逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng đều phản loạn với Ta, đi dạo để vu khống. Lòng của chúng cứng như đồng, như sắt, chúng chỉ biết phá hoại.
- 新标点和合本 - 他们都是极悖逆的, 往来谗谤人。 他们是铜是铁, 都行坏事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们极其悖逆, 到处毁谤人, 他们是铜是铁, 全都败坏了。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们极其悖逆, 到处毁谤人, 他们是铜是铁, 全都败坏了。
- 当代译本 - 他们顽固不化, 如铜如铁, 四处毁谤, 极其败坏。
- 圣经新译本 - 他们都是十分悖逆的人, 到处搬弄是非。 他们是铜是铁, 他们都是败坏的。
- 现代标点和合本 - 他们都是极悖逆的, 往来谗谤人。 他们是铜是铁, 都行坏事。
- 和合本(拼音版) - 他们都是极悖逆的, 往来谗谤人。 他们是铜是铁, 都行坏事。
- New International Version - They are all hardened rebels, going about to slander. They are bronze and iron; they all act corruptly.
- New International Reader's Version - All of them are used to disobeying me. They go around telling lies about others. They are like bronze mixed with iron. All of them do very sinful things.
- English Standard Version - They are all stubbornly rebellious, going about with slanders; they are bronze and iron; all of them act corruptly.
- New Living Translation - They are the worst kind of rebel, full of slander. They are as hard as bronze and iron, and they lead others into corruption.
- Christian Standard Bible - All are stubborn rebels spreading slander. They are bronze and iron; all of them are corrupt.
- New American Standard Bible - All of them are stubbornly rebellious, Going about as a slanderer; They are bronze and iron. They are, all of them, corrupt.
- New King James Version - They are all stubborn rebels, walking as slanderers. They are bronze and iron, They are all corrupters;
- Amplified Bible - They are all the worst [kind] of [stiff-necked, godless] rebels, Going around spreading slander. They are [not gold and silver ore, but] bronze and iron; They are all corrupt.
- American Standard Version - They are all grievous revolters, going about with slanders; they are brass and iron: they all of them deal corruptly.
- King James Version - They are all grievous revolters, walking with slanders: they are brass and iron; they are all corrupters.
- New English Translation - I reported, “All of them are the most stubborn of rebels! They are as hard as bronze or iron. They go about telling lies. They all deal corruptly.
- World English Bible - They are all grievous rebels, going around to slander. They are bronze and iron. All of them deal corruptly.
- 新標點和合本 - 他們都是極悖逆的, 往來讒謗人。 他們是銅是鐵, 都行壞事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們極其悖逆, 到處毀謗人, 他們是銅是鐵, 全都敗壞了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們極其悖逆, 到處毀謗人, 他們是銅是鐵, 全都敗壞了。
- 當代譯本 - 他們頑固不化, 如銅如鐵, 四處譭謗, 極其敗壞。
- 聖經新譯本 - 他們都是十分悖逆的人, 到處搬弄是非。 他們是銅是鐵, 他們都是敗壞的。
- 呂振中譯本 - 他們都是悖逆中最悖逆的, 經常來來往往、搬弄是非, 簡直是銅是鐵, 都是腐化敗壞。
- 現代標點和合本 - 他們都是極悖逆的, 往來讒謗人。 他們是銅是鐵, 都行壞事。
- 文理和合譯本 - 彼眾悖逆特甚、隨在誹謗、為銅為鐵、悉行邪惡、
- 文理委辦譯本 - 彼悉違予、評人長短、若金與銅鐵交融、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼皆悖逆特甚、皆讒毀人者、皆若銅若鐵、皆作惡者、
- Nueva Versión Internacional - Todos ellos son muy rebeldes, y andan sembrando calumnias; sean de bronce o de hierro, todos son unos corruptos.
- 현대인의 성경 - 그들은 모두 고집스런 반역자들이며 다니면서 비방이나 하고 놋처럼 뻔뻔스럽고 철처럼 억세며 하나같이 다 부패하였다.
- Новый Русский Перевод - Эти люди упрямы и непокорны; они – клеветники; они медь и железо; все они развратители.
- Восточный перевод - Эти люди упрямы и непокорны, они – клеветники; они упорны, как бронза и железо, все они – развратители.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти люди упрямы и непокорны, они – клеветники; они упорны, как бронза и железо, все они – развратители.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти люди упрямы и непокорны, они – клеветники; они упорны, как бронза и железо, все они – развратители.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce sont tous des rebelles ╵qui refusent d’entendre, qui vont, semant la calomnie. Ils sont endurcis comme bronze et fer. Et ce sont tous des destructeurs.
- リビングバイブル - 彼らは最悪の反逆者で、 口から出るのは神に逆らうことばだけだ。 真鍮のようにあつかましく、鉄のように堅くて残忍だ。
- Nova Versão Internacional - Todos eles são rebeldes obstinados e propagadores de calúnias. Estão endurecidos como o bronze e o ferro. Todos eles são corruptos.
- Hoffnung für alle - Da musste ich erkennen: Sie sind widerspenstig, schlimmer geht es nicht mehr. Sie begehen Verbrechen und verleumden andere. Sie sind nichts als Bronze und Eisen – nur unedles Metall!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาล้วนเป็นนักกบฏดื้อด้าน เที่ยวนินทาว่าร้ายไปทั่ว พวกเขาเป็นเหมือนทองสัมฤทธิ์และเหล็ก ล้วนประพฤติตัวเสื่อมทราม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาทุกคนขัดขืนด้วยความดื้อรั้น ช่างนินทาว่าร้ายไปทั่ว พวกเขาแข็งเหมือนทองสัมฤทธิ์และเหล็กกล้า ทุกคนคดโกง
交叉引用
- Y-sai 31:6 - Dù các ngươi đã phản nghịch, hỡi dân tôi ơi, hãy đến và quay về với Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
- Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
- Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
- Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
- Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
- Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
- Ê-xê-chi-ên 22:19 - Vậy hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi là cáu cặn vô giá trị, Ta sẽ đem ngươi đến lò nấu bạc tại Giê-ru-sa-lem.
- Ê-xê-chi-ên 22:20 - Như đồng, sắt, chì, và thiếc bị tan chảy trong lò luyện thế nào, thì Ta cũng sẽ khiến ngươi chảy tan trong sức nóng của cơn thịnh nộ Ta.
- Ê-xê-chi-ên 22:21 - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
- Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
- Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
- Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
- Giê-rê-mi 5:23 - Nhưng dân Ta có lòng ương ngạnh và phản loạn. Chúng đã quay lưng và từ bỏ Ta.
- Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.