逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vừa nghe tin báo về đội quân ấy, tay chân chúng tôi rã rời. Buồn rầu thảm thiết, lòng quặn thắt như đàn bà đang khi sinh nở.
- 新标点和合本 - 我们听见他们的风声,手就发软; 痛苦将我们抓住, 疼痛仿佛产难的妇人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们听见这样的风声,手就发软; 痛苦将我们抓住, 疼痛仿佛临产的妇人。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们听见这样的风声,手就发软; 痛苦将我们抓住, 疼痛仿佛临产的妇人。
- 当代译本 - 我们听到风声,四肢发软, 痛苦不堪, 如分娩的妇人。
- 圣经新译本 - 我们听到有关他们的消息, 手就发软; 痛苦紧紧抓住我们, 我们疼痛好像正在生产的妇人。
- 现代标点和合本 - 我们听见他们的风声,手就发软; 痛苦将我们抓住, 疼痛仿佛产难的妇人。
- 和合本(拼音版) - 我们听见他们的风声,手就发软, 痛苦将我们抓住, 疼痛仿佛产难的妇人。
- New International Version - We have heard reports about them, and our hands hang limp. Anguish has gripped us, pain like that of a woman in labor.
- New International Reader's Version - We have heard reports about them. And our hands can’t help us. We are suffering greatly. It’s like the pain of a woman having a baby.
- English Standard Version - We have heard the report of it; our hands fall helpless; anguish has taken hold of us, pain as of a woman in labor.
- New Living Translation - We have heard reports about the enemy, and we wring our hands in fright. Pangs of anguish have gripped us, like those of a woman in labor.
- The Message - We’ve heard the news, and we’re as limp as wet dishrags. We’re paralyzed with fear. Terror has a death grip on our throats. Don’t dare go outdoors! Don’t leave the house! Death is on the prowl. Danger everywhere!
- Christian Standard Bible - We have heard about it, and our hands have become weak. Distress has seized us — pain, like a woman in labor.
- New American Standard Bible - We have heard the report of it; Our hands are limp. Anguish has seized us, Pain like that of a woman in childbirth.
- New King James Version - We have heard the report of it; Our hands grow feeble. Anguish has taken hold of us, Pain as of a woman in labor.
- Amplified Bible - We have heard the report of it; Our hands become limp and helpless. Anguish has gripped us, Pain like that of a woman in childbirth.
- American Standard Version - We have heard the report thereof; our hands wax feeble: anguish hath taken hold of us, and pangs as of a woman in travail.
- King James Version - We have heard the fame thereof: our hands wax feeble: anguish hath taken hold of us, and pain, as of a woman in travail.
- New English Translation - The people cry out, “We have heard reports about them! We have become helpless with fear! Anguish grips us, agony like that of a woman giving birth to a baby!
- World English Bible - We have heard its report. Our hands become feeble. Anguish has taken hold of us, and pains as of a woman in labor.
- 新標點和合本 - 我們聽見他們的風聲,手就發軟; 痛苦將我們抓住, 疼痛彷彿產難的婦人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們聽見這樣的風聲,手就發軟; 痛苦將我們抓住, 疼痛彷彿臨產的婦人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們聽見這樣的風聲,手就發軟; 痛苦將我們抓住, 疼痛彷彿臨產的婦人。
- 當代譯本 - 我們聽到風聲,四肢發軟, 痛苦不堪, 如分娩的婦人。
- 聖經新譯本 - 我們聽到有關他們的消息, 手就發軟; 痛苦緊緊抓住我們, 我們疼痛好像正在生產的婦人。
- 呂振中譯本 - 我們聽見他 們 的風聲, 手就發軟; 產難的感覺將我們抓住, 我們掙扎疼痛像生產的婦人。
- 現代標點和合本 - 我們聽見他們的風聲,手就發軟; 痛苦將我們抓住, 疼痛彷彿產難的婦人。
- 文理和合譯本 - 我既聞其風聲、手則弱焉、痛苦迫我、憯怛若臨產之婦、
- 文理委辦譯本 - 先知曰、我聞其聲、已喪厥膽、我懷憂戚、若婦將產。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕已聞其風聲、手俱疲弱、 手俱疲弱或作已皆喪膽 甚為恐懼、悲痛慘怛、若婦臨產、
- Nueva Versión Internacional - Nos ha llegado la noticia, y nuestras manos flaquean; la angustia nos domina, como si tuviéramos dolores de parto.
- 현대인의 성경 - 우리는 그 소문을 듣고 손에 맥이 풀렸으며 해산하는 여자처럼 두려움과 고통 가운데 사로잡혔다.
- Новый Русский Перевод - Мы услышали весть о них, и руки у нас опустились. Пронзила нас боль, охватили муки, как женщину в родах.
- Восточный перевод - Мы услышали весть о них, и руки у нас опустились. Пронзила нас боль, охватили муки, как женщину в родах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы услышали весть о них, и руки у нас опустились. Пронзила нас боль, охватили муки, как женщину в родах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы услышали весть о них, и руки у нас опустились. Пронзила нас боль, охватили муки, как женщину в родах.
- La Bible du Semeur 2015 - En entendant cette nouvelle, nos bras ont défailli, et l’angoisse nous a étreints, et des douleurs nous ont saisis ╵comme pour une femme en couches.
- リビングバイブル - 私たちはこの軍隊のうわさを聞いて、 恐怖に取りつかれ、意気消沈しました。 産みの苦しみをする女のような恐怖と苦痛が、 私たちを捕らえました。
- Nova Versão Internacional - Ouvimos os relatos sobre eles, e as nossas mãos amoleceram. A angústia tomou conta de nós, dores como as da mulher que está dando à luz.
- Hoffnung für alle - ›Wir haben die Nachricht bekommen‹, sagt man in Jerusalem, ›und uns hat aller Mut verlassen. Wir zittern vor Angst und winden uns wie eine Frau in den Wehen.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้ยินกิตติศัพท์เลื่องลือเกี่ยวกับกองทัพ ของเขา แขนขาของเราก็หมดเรี่ยวหมดแรง ความทุกข์ทรมานเกาะกุมเรา เราเจ็บปวดเหมือนผู้หญิงที่กำลังคลอดลูก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเราได้ยินถึงเรื่องนั้น มือของเราอ่อนปวกเปียก ความหวาดหวั่นครอบงำพวกเรา และเจ็บปวดราวกับหญิงเจ็บครรภ์
交叉引用
- Mi-ca 4:9 - Nhưng tại sao ngươi kêu than khóc lóc như thế? Ngươi không có vua lãnh đạo ngươi sao? Chẳng lẽ tất cả các nhà thông thái đã chết? Nên các ngươi quặn thắt như đàn bà sinh nở?
- Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
- Giê-rê-mi 22:23 - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
- Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
- Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
- Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
- Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
- Ê-xê-chi-ên 21:6 - Hỡi con người, hãy thở than trước mặt dân chúng! Hãy thở than trước chúng với đắng cay và tấm lòng tan vỡ.
- Ê-xê-chi-ên 21:7 - Khi chúng hỏi tại sao con than thở, hãy đáp: ‘Tôi than thở vì tôi nghe nhiều tin tức kinh hoàng. Khi nó trở thành sự thật, mọi lòng cứng cỏi sẽ tan chảy; tất cả sức mạnh sẽ tan biến. Mọi thần đều rũ rượi; mọi đầu gối mạnh mẽ sẽ yếu như nước. Và Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Việc ấy đang đến! Việc ấy sắp thành sự thật.’”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
- Giê-rê-mi 4:6 - Hãy dựng cờ báo hiệu hướng về Si-ôn: ‘Hãy trốn ngay! Đừng trì hoãn!’ Vì Ta sẽ đem một tai họa khủng khiếp từ phương bắc giáng trên các ngươi.”
- Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
- Giê-rê-mi 4:8 - Hãy mặc áo tang tiếc thương, và kêu khóc với lòng đau đớn, vì cơn thịnh nộ khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
- Giê-rê-mi 4:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, vua và các quan của các ngươi sẽ run sợ kinh hãi. Các thầy tế lễ sẽ sửng sốt, và các tiên tri đều kinh hoàng.”
- Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
- Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
- Y-sai 28:19 - Một lần rồi một lần nữa lũ lụt sẽ đến, hết buổi sáng này đến buổi sáng khác, cả ngày lẫn đêm, cho đến khi các ngươi bị đùa đi.” Sứ điệp này sẽ mang kinh hoàng đến cho dân ngươi.
- Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
- Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
- Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
- Giê-rê-mi 13:21 - Các ngươi sẽ nói gì khi bị Chúa Hằng Hữu đoán phạt và đặt các dân tộc liên minh cai trị các ngươi? Nỗi đau đớn tột cùng sẽ bám chặt các ngươi, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ!
- Giê-rê-mi 49:24 - Đa-mách trở nên yếu ớt, cư dân đều bỏ chạy. Khiếp đảm, khổ não, và sầu thảm siết chặt nó như đàn bà đang quặn thắt.
- Giê-rê-mi 50:43 - Nghe tin báo về quân thù, vua Ba-by-lôn kinh hoàng, khiếp đảm. Nỗi đau đớn siết chặt vua, như đàn bà quặn thắt lúc lâm bồn.
- Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”