Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
  • 新标点和合本 - 现在我可以向谁说话作见证,使他们听呢? 他们的耳朵未受割礼,不能听见。 看哪,耶和华的话他们以为羞辱, 不以为喜悦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我可以向谁说话,警告谁,使他们听呢? 看哪,他们的耳朵未受割礼,不能听见。 看哪,他们以耶和华的话为羞辱, 不以为喜悦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在我可以向谁说话,警告谁,使他们听呢? 看哪,他们的耳朵未受割礼,不能听见。 看哪,他们以耶和华的话为羞辱, 不以为喜悦。
  • 当代译本 - 我可以警告谁呢?谁会听呢? 他们耳朵闭塞,什么也听不见! 看啊,耶和华的话他们听着逆耳, 毫不喜欢。
  • 圣经新译本 - 我可以向谁说话,向谁警告, 使他们可以听从呢? 他们的耳朵未受割礼, 不能听闻; 看哪!他们以耶和华的话为羞辱, 一点也不喜欢。
  • 现代标点和合本 - 现在我可以向谁说话作见证,使他们听呢? 他们的耳朵未受割礼,不能听见。 看哪,耶和华的话他们以为羞辱, 不以为喜悦。
  • 和合本(拼音版) - 现在我可以向谁说话作见证,使他们听呢? 他们的耳朵未受割礼,不能听见。 看哪,耶和华的话,他们以为羞辱, 不以为喜悦。
  • New International Version - To whom can I speak and give warning? Who will listen to me? Their ears are closed so they cannot hear. The word of the Lord is offensive to them; they find no pleasure in it.
  • New International Reader's Version - Who can I speak to? Who can I warn? Who will even listen to me? Their ears are closed so they can’t hear. The Lord’s message displeases them. They don’t take any delight in it.
  • English Standard Version - To whom shall I speak and give warning, that they may hear? Behold, their ears are uncircumcised, they cannot listen; behold, the word of the Lord is to them an object of scorn; they take no pleasure in it.
  • New Living Translation - To whom can I give warning? Who will listen when I speak? Their ears are closed, and they cannot hear. They scorn the word of the Lord. They don’t want to listen at all.
  • The Message - “I’ve got something to say. Is anybody listening? I’ve a warning to post. Will anyone notice? It’s hopeless! Their ears are stuffed with wax— deaf as a post, blind as a bat. It’s hopeless! They’ve tuned out God. They don’t want to hear from me. But I’m bursting with the wrath of God. I can’t hold it in much longer.
  • Christian Standard Bible - Who can I speak to and give such a warning that they will listen? Look, their ear is uncircumcised, so they cannot pay attention. See, the word of the Lord has become contemptible to them — they find no pleasure in it.
  • New American Standard Bible - To whom shall I speak and give warning, That they may hear? Behold, their ears are closed And they cannot listen. Behold, the word of the Lord has become for them a rebuke; They take no delight in it.
  • New King James Version - To whom shall I speak and give warning, That they may hear? Indeed their ear is uncircumcised, And they cannot give heed. Behold, the word of the Lord is a reproach to them; They have no delight in it.
  • Amplified Bible - To whom shall I (Jeremiah) speak and give warning That they may hear? Behold, their ears are closed [absolutely deaf to God] And they cannot listen. Behold, the word of the Lord has become a reprimand and an object of scorn to them; They have no delight in it.
  • American Standard Version - To whom shall I speak and testify, that they may hear? behold, their ear is uncircumcised, and they cannot hearken: behold, the word of Jehovah is become unto them a reproach; they have no delight in it.
  • King James Version - To whom shall I speak, and give warning, that they may hear? behold, their ear is uncircumcised, and they cannot hearken: behold, the word of the Lord is unto them a reproach; they have no delight in it.
  • New English Translation - I answered, “Who would listen if I spoke to them and warned them? Their ears are so closed that they cannot hear! Indeed, what the Lord says is offensive to them. They do not like it at all.
  • World English Bible - To whom should I speak and testify, that they may hear? Behold, their ear is uncircumcised, and they can’t listen. Behold, Yahweh’s word has become a reproach to them. They have no delight in it.
  • 新標點和合本 - 現在我可以向誰說話作見證,使他們聽呢? 他們的耳朵未受割禮,不能聽見。 看哪,耶和華的話他們以為羞辱, 不以為喜悅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我可以向誰說話,警告誰,使他們聽呢? 看哪,他們的耳朵未受割禮,不能聽見。 看哪,他們以耶和華的話為羞辱, 不以為喜悅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在我可以向誰說話,警告誰,使他們聽呢? 看哪,他們的耳朵未受割禮,不能聽見。 看哪,他們以耶和華的話為羞辱, 不以為喜悅。
  • 當代譯本 - 我可以警告誰呢?誰會聽呢? 他們耳朵閉塞,什麼也聽不見! 看啊,耶和華的話他們聽著逆耳, 毫不喜歡。
  • 聖經新譯本 - 我可以向誰說話,向誰警告, 使他們可以聽從呢? 他們的耳朵未受割禮, 不能聽聞; 看哪!他們以耶和華的話為羞辱, 一點也不喜歡。
  • 呂振中譯本 - 我要向誰說話,而發警告, 使他們聽呢? 看哪,他們的耳朵沒受割禮, 不能傾聽; 看哪,永恆主的話、他們以為羞辱, 不喜悅它。
  • 現代標點和合本 - 現在我可以向誰說話作見證,使他們聽呢? 他們的耳朵未受割禮,不能聽見。 看哪,耶和華的話他們以為羞辱, 不以為喜悅。
  • 文理和合譯本 - 我將與誰言以警之、使之聞乎、其耳未潔、致不能聽、耶和華之言、彼視為辱、不以為悅、
  • 文理委辦譯本 - 我將與誰言、使之聽命、彼充耳不聽、彼姍笑我命、不以為悅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我可與誰言、而警戒誰、使之聽從、彼塞耳不聽、哂笑主之言、不以為悅、
  • Nueva Versión Internacional - ¿A quién le hablaré? ¿A quién le advertiré? ¿Quién podrá escucharme? Tienen tapados los oídos y no pueden comprender. La palabra del Señor los ofende; detestan escucharla.
  • 현대인의 성경 - 내가 경고한다고 해서 내 말을 들을 사람이 있겠습니까? 그들은 귀가 닫혀져서 들을 수가 없습니다. 그들은 여호와의 말씀을 수치스럽게 여기고 그것을 달갑게 여기지 않습니다.
  • Новый Русский Перевод - Кому говорю, кого остерегаю? Кто будет слушать? Уши их заткнуты , они не способны слышать. Слово Господне для них оскорбительно, им нет в нем радости.
  • Восточный перевод - Кому говорю, кого остерегаю? Кто будет меня слушать? Уши их заткнуты , они не способны слышать. Слово Вечного для них оскорбительно; им нет в нём радости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кому говорю, кого остерегаю? Кто будет меня слушать? Уши их заткнуты , они не способны слышать. Слово Вечного для них оскорбительно; им нет в нём радости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кому говорю, кого остерегаю? Кто будет меня слушать? Уши их заткнуты , они не способны слышать. Слово Вечного для них оскорбительно; им нет в нём радости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais à qui parlerai-je et qui avertirai-je ╵pour qu’enfin ils entendent ? Leur oreille est incirconcise, et ils sont incapables ╵de prêter attention. La parole de l’Eternel est devenue pour eux ╵un objet de mépris dont ils ne veulent pas .
  • リビングバイブル - ところが、だれもわたしの警告に耳を傾けない。 彼らの耳はふさがれていて、聞こうともしない。 わたしのことばに彼らは腹を立て、 二度と聞きたくないと思った。
  • Nova Versão Internacional - A quem posso eu falar ou advertir? Quem me escutará? Os ouvidos deles são obstinados , e eles não podem ouvir. A palavra do Senhor é para eles desprezível, não encontram nela motivo de prazer.
  • Hoffnung für alle - Herr, wen soll ich überhaupt noch warnen? Keiner hört mir zu, sie haben ihre Ohren verschlossen und können kein Wort verstehen. Was du sagst, finden sie lächerlich, es ist ihnen zuwider.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะให้ข้าพเจ้าพูดและเตือนใครได้? ใครจะฟังข้าพเจ้า? หูของพวกเขาถูกอุด พวกเขาจึงไม่ได้ยิน พระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้าระคายหูของพวกเขา พวกเขาจึงไม่อยากฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ควร​จะ​พูด​และ​เตือน​ใคร​ล่วง​หน้า เพื่อ​ให้​เขา​ได้ยิน​บ้าง ดู​เถิด หู​ของ​พวก​เขา​ปิด พวก​เขา​ไม่​ได้ยิน ดู​เถิด คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ที่​น่า​ดู​หมิ่น​ของ​พวก​เขา และ​พวก​เขา​ไม่​ยินดี​กับ​คำ​กล่าว​ด้วย​เลย
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Thi Thiên 119:70 - Lòng ác họ chai lì và vô cảm, còn lòng con vui thích luật Ngài.
  • Y-sai 42:23 - Ai sẽ nghe những bài học này trong quá khứ và nghĩ đến sự đổ nát đang chờ đợi trong tương lai?
  • Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Thi Thiên 119:77 - Xin Chúa thương cho con được sống, vì con vui thích luật pháp Ngài.
  • Y-sai 28:9 - Chúng hỏi: “Chúa Hằng Hữu nghĩ chúng ta là ai? Tại sao Ngài phán với chúng ta như vậy? Chúng ta có phải là những đứa trẻ mới dứt sữa đâu?
  • Y-sai 28:10 - Ngài bảo chúng ta mọi thứ, cứ lặp đi lặp lại— mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ nọ!”
  • Y-sai 28:11 - Vì vậy, Đức Chúa Trời sẽ nói với dân Ngài bằng giọng xa lạ và môi khác thường!
  • Y-sai 28:12 - Đức Chúa Trời đã phán với dân Ngài: “Đây là nơi an nghỉ; hãy để người mệt nhọc nghỉ tại đây. Đây là nơi nghỉ yên tĩnh.” Nhưng chúng chẳng lắng nghe.
  • Y-sai 28:13 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu sẽ giải thích rõ ràng sứ điệp của Ngài cho họ lần nữa, mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ kia, cứ để chúng sẽ trượt chân và té ngã. Chúng sẽ bị thương, bị sập bẫy, và bị bắt làm tù.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
  • Thi Thiên 119:16 - Luật lệ Chúa làm con vui thỏa, con chẳng bao giờ dám quên lời Ngài. 3
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
  • Giê-rê-mi 5:4 - Rồi tôi nói: “Chúng ta có thể trông mong gì từ người nghèo? Họ thật ngu muội. Họ không biết đường lối Chúa Hằng Hữu. Họ không hiểu luật pháp của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 5:5 - Vậy tôi sẽ đến và nói với các lãnh đạo của họ. Chắc hẳn họ biết rõ đường lối Chúa Hằng Hữu và thông thạo luật pháp của Đức Chúa Trời.” Tuy nhiên, các lãnh đạo này cũng vậy, toa rập nhau mà bẻ cong ách của Đức Chúa Trời và bứt đứt xiềng xích của Ngài.
  • Thi Thiên 119:35 - Xin dắt con trên đường điều răn của Chúa, vì tại đó con tìm được hoan lạc.
  • Lu-ca 20:19 - Nghe xong, các thầy dạy luật và các thầy trưởng tế muốn bắt Chúa Giê-xu ngay vì họ biết Ngài ám chỉ họ—họ là những đầy tớ gian ác. Nhưng họ không dám ra tay, vì sợ dân chúng nổi loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
  • Lu-ca 11:45 - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • Thi Thiên 119:174 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con trông đợi Ngài giải cứu, và luật pháp Ngài làm vui thỏa tâm hồn con.
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Giăng 9:40 - Mấy thầy Pha-ri-si đứng gần nghe câu ấy, liền chất vấn: “Thầy bảo chúng tôi mù sao?”
  • A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Thi Thiên 119:24 - Chứng ngôn Chúa làm con vui sướng; luôn luôn là người cố vấn của con. 4
  • Ê-xê-chi-ên 33:9 - Nhưng nếu con cảnh cáo chúng để ăn năn nhưng chúng không ăn năn, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, còn con cứu được tính mạng mình.”
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
  • Xuất Ai Cập 6:12 - Nhưng Môi-se thưa: “Thưa Chúa Hằng Hữu! Người Ít-ra-ên đã chẳng nghe con, Pha-ra-ôn lại nghe con sao? Con đâu có tài thuyết phục ai.”
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
  • 新标点和合本 - 现在我可以向谁说话作见证,使他们听呢? 他们的耳朵未受割礼,不能听见。 看哪,耶和华的话他们以为羞辱, 不以为喜悦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我可以向谁说话,警告谁,使他们听呢? 看哪,他们的耳朵未受割礼,不能听见。 看哪,他们以耶和华的话为羞辱, 不以为喜悦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在我可以向谁说话,警告谁,使他们听呢? 看哪,他们的耳朵未受割礼,不能听见。 看哪,他们以耶和华的话为羞辱, 不以为喜悦。
  • 当代译本 - 我可以警告谁呢?谁会听呢? 他们耳朵闭塞,什么也听不见! 看啊,耶和华的话他们听着逆耳, 毫不喜欢。
  • 圣经新译本 - 我可以向谁说话,向谁警告, 使他们可以听从呢? 他们的耳朵未受割礼, 不能听闻; 看哪!他们以耶和华的话为羞辱, 一点也不喜欢。
  • 现代标点和合本 - 现在我可以向谁说话作见证,使他们听呢? 他们的耳朵未受割礼,不能听见。 看哪,耶和华的话他们以为羞辱, 不以为喜悦。
  • 和合本(拼音版) - 现在我可以向谁说话作见证,使他们听呢? 他们的耳朵未受割礼,不能听见。 看哪,耶和华的话,他们以为羞辱, 不以为喜悦。
  • New International Version - To whom can I speak and give warning? Who will listen to me? Their ears are closed so they cannot hear. The word of the Lord is offensive to them; they find no pleasure in it.
  • New International Reader's Version - Who can I speak to? Who can I warn? Who will even listen to me? Their ears are closed so they can’t hear. The Lord’s message displeases them. They don’t take any delight in it.
  • English Standard Version - To whom shall I speak and give warning, that they may hear? Behold, their ears are uncircumcised, they cannot listen; behold, the word of the Lord is to them an object of scorn; they take no pleasure in it.
  • New Living Translation - To whom can I give warning? Who will listen when I speak? Their ears are closed, and they cannot hear. They scorn the word of the Lord. They don’t want to listen at all.
  • The Message - “I’ve got something to say. Is anybody listening? I’ve a warning to post. Will anyone notice? It’s hopeless! Their ears are stuffed with wax— deaf as a post, blind as a bat. It’s hopeless! They’ve tuned out God. They don’t want to hear from me. But I’m bursting with the wrath of God. I can’t hold it in much longer.
  • Christian Standard Bible - Who can I speak to and give such a warning that they will listen? Look, their ear is uncircumcised, so they cannot pay attention. See, the word of the Lord has become contemptible to them — they find no pleasure in it.
  • New American Standard Bible - To whom shall I speak and give warning, That they may hear? Behold, their ears are closed And they cannot listen. Behold, the word of the Lord has become for them a rebuke; They take no delight in it.
  • New King James Version - To whom shall I speak and give warning, That they may hear? Indeed their ear is uncircumcised, And they cannot give heed. Behold, the word of the Lord is a reproach to them; They have no delight in it.
  • Amplified Bible - To whom shall I (Jeremiah) speak and give warning That they may hear? Behold, their ears are closed [absolutely deaf to God] And they cannot listen. Behold, the word of the Lord has become a reprimand and an object of scorn to them; They have no delight in it.
  • American Standard Version - To whom shall I speak and testify, that they may hear? behold, their ear is uncircumcised, and they cannot hearken: behold, the word of Jehovah is become unto them a reproach; they have no delight in it.
  • King James Version - To whom shall I speak, and give warning, that they may hear? behold, their ear is uncircumcised, and they cannot hearken: behold, the word of the Lord is unto them a reproach; they have no delight in it.
  • New English Translation - I answered, “Who would listen if I spoke to them and warned them? Their ears are so closed that they cannot hear! Indeed, what the Lord says is offensive to them. They do not like it at all.
  • World English Bible - To whom should I speak and testify, that they may hear? Behold, their ear is uncircumcised, and they can’t listen. Behold, Yahweh’s word has become a reproach to them. They have no delight in it.
  • 新標點和合本 - 現在我可以向誰說話作見證,使他們聽呢? 他們的耳朵未受割禮,不能聽見。 看哪,耶和華的話他們以為羞辱, 不以為喜悅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我可以向誰說話,警告誰,使他們聽呢? 看哪,他們的耳朵未受割禮,不能聽見。 看哪,他們以耶和華的話為羞辱, 不以為喜悅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在我可以向誰說話,警告誰,使他們聽呢? 看哪,他們的耳朵未受割禮,不能聽見。 看哪,他們以耶和華的話為羞辱, 不以為喜悅。
  • 當代譯本 - 我可以警告誰呢?誰會聽呢? 他們耳朵閉塞,什麼也聽不見! 看啊,耶和華的話他們聽著逆耳, 毫不喜歡。
  • 聖經新譯本 - 我可以向誰說話,向誰警告, 使他們可以聽從呢? 他們的耳朵未受割禮, 不能聽聞; 看哪!他們以耶和華的話為羞辱, 一點也不喜歡。
  • 呂振中譯本 - 我要向誰說話,而發警告, 使他們聽呢? 看哪,他們的耳朵沒受割禮, 不能傾聽; 看哪,永恆主的話、他們以為羞辱, 不喜悅它。
  • 現代標點和合本 - 現在我可以向誰說話作見證,使他們聽呢? 他們的耳朵未受割禮,不能聽見。 看哪,耶和華的話他們以為羞辱, 不以為喜悅。
  • 文理和合譯本 - 我將與誰言以警之、使之聞乎、其耳未潔、致不能聽、耶和華之言、彼視為辱、不以為悅、
  • 文理委辦譯本 - 我將與誰言、使之聽命、彼充耳不聽、彼姍笑我命、不以為悅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我可與誰言、而警戒誰、使之聽從、彼塞耳不聽、哂笑主之言、不以為悅、
  • Nueva Versión Internacional - ¿A quién le hablaré? ¿A quién le advertiré? ¿Quién podrá escucharme? Tienen tapados los oídos y no pueden comprender. La palabra del Señor los ofende; detestan escucharla.
  • 현대인의 성경 - 내가 경고한다고 해서 내 말을 들을 사람이 있겠습니까? 그들은 귀가 닫혀져서 들을 수가 없습니다. 그들은 여호와의 말씀을 수치스럽게 여기고 그것을 달갑게 여기지 않습니다.
  • Новый Русский Перевод - Кому говорю, кого остерегаю? Кто будет слушать? Уши их заткнуты , они не способны слышать. Слово Господне для них оскорбительно, им нет в нем радости.
  • Восточный перевод - Кому говорю, кого остерегаю? Кто будет меня слушать? Уши их заткнуты , они не способны слышать. Слово Вечного для них оскорбительно; им нет в нём радости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кому говорю, кого остерегаю? Кто будет меня слушать? Уши их заткнуты , они не способны слышать. Слово Вечного для них оскорбительно; им нет в нём радости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кому говорю, кого остерегаю? Кто будет меня слушать? Уши их заткнуты , они не способны слышать. Слово Вечного для них оскорбительно; им нет в нём радости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais à qui parlerai-je et qui avertirai-je ╵pour qu’enfin ils entendent ? Leur oreille est incirconcise, et ils sont incapables ╵de prêter attention. La parole de l’Eternel est devenue pour eux ╵un objet de mépris dont ils ne veulent pas .
  • リビングバイブル - ところが、だれもわたしの警告に耳を傾けない。 彼らの耳はふさがれていて、聞こうともしない。 わたしのことばに彼らは腹を立て、 二度と聞きたくないと思った。
  • Nova Versão Internacional - A quem posso eu falar ou advertir? Quem me escutará? Os ouvidos deles são obstinados , e eles não podem ouvir. A palavra do Senhor é para eles desprezível, não encontram nela motivo de prazer.
  • Hoffnung für alle - Herr, wen soll ich überhaupt noch warnen? Keiner hört mir zu, sie haben ihre Ohren verschlossen und können kein Wort verstehen. Was du sagst, finden sie lächerlich, es ist ihnen zuwider.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะให้ข้าพเจ้าพูดและเตือนใครได้? ใครจะฟังข้าพเจ้า? หูของพวกเขาถูกอุด พวกเขาจึงไม่ได้ยิน พระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้าระคายหูของพวกเขา พวกเขาจึงไม่อยากฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ควร​จะ​พูด​และ​เตือน​ใคร​ล่วง​หน้า เพื่อ​ให้​เขา​ได้ยิน​บ้าง ดู​เถิด หู​ของ​พวก​เขา​ปิด พวก​เขา​ไม่​ได้ยิน ดู​เถิด คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ที่​น่า​ดู​หมิ่น​ของ​พวก​เขา และ​พวก​เขา​ไม่​ยินดี​กับ​คำ​กล่าว​ด้วย​เลย
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Thi Thiên 119:70 - Lòng ác họ chai lì và vô cảm, còn lòng con vui thích luật Ngài.
  • Y-sai 42:23 - Ai sẽ nghe những bài học này trong quá khứ và nghĩ đến sự đổ nát đang chờ đợi trong tương lai?
  • Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Thi Thiên 119:77 - Xin Chúa thương cho con được sống, vì con vui thích luật pháp Ngài.
  • Y-sai 28:9 - Chúng hỏi: “Chúa Hằng Hữu nghĩ chúng ta là ai? Tại sao Ngài phán với chúng ta như vậy? Chúng ta có phải là những đứa trẻ mới dứt sữa đâu?
  • Y-sai 28:10 - Ngài bảo chúng ta mọi thứ, cứ lặp đi lặp lại— mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ nọ!”
  • Y-sai 28:11 - Vì vậy, Đức Chúa Trời sẽ nói với dân Ngài bằng giọng xa lạ và môi khác thường!
  • Y-sai 28:12 - Đức Chúa Trời đã phán với dân Ngài: “Đây là nơi an nghỉ; hãy để người mệt nhọc nghỉ tại đây. Đây là nơi nghỉ yên tĩnh.” Nhưng chúng chẳng lắng nghe.
  • Y-sai 28:13 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu sẽ giải thích rõ ràng sứ điệp của Ngài cho họ lần nữa, mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ kia, cứ để chúng sẽ trượt chân và té ngã. Chúng sẽ bị thương, bị sập bẫy, và bị bắt làm tù.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
  • Thi Thiên 119:16 - Luật lệ Chúa làm con vui thỏa, con chẳng bao giờ dám quên lời Ngài. 3
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
  • Giê-rê-mi 5:4 - Rồi tôi nói: “Chúng ta có thể trông mong gì từ người nghèo? Họ thật ngu muội. Họ không biết đường lối Chúa Hằng Hữu. Họ không hiểu luật pháp của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 5:5 - Vậy tôi sẽ đến và nói với các lãnh đạo của họ. Chắc hẳn họ biết rõ đường lối Chúa Hằng Hữu và thông thạo luật pháp của Đức Chúa Trời.” Tuy nhiên, các lãnh đạo này cũng vậy, toa rập nhau mà bẻ cong ách của Đức Chúa Trời và bứt đứt xiềng xích của Ngài.
  • Thi Thiên 119:35 - Xin dắt con trên đường điều răn của Chúa, vì tại đó con tìm được hoan lạc.
  • Lu-ca 20:19 - Nghe xong, các thầy dạy luật và các thầy trưởng tế muốn bắt Chúa Giê-xu ngay vì họ biết Ngài ám chỉ họ—họ là những đầy tớ gian ác. Nhưng họ không dám ra tay, vì sợ dân chúng nổi loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
  • Lu-ca 11:45 - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • Thi Thiên 119:174 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con trông đợi Ngài giải cứu, và luật pháp Ngài làm vui thỏa tâm hồn con.
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Giăng 9:40 - Mấy thầy Pha-ri-si đứng gần nghe câu ấy, liền chất vấn: “Thầy bảo chúng tôi mù sao?”
  • A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Thi Thiên 119:24 - Chứng ngôn Chúa làm con vui sướng; luôn luôn là người cố vấn của con. 4
  • Ê-xê-chi-ên 33:9 - Nhưng nếu con cảnh cáo chúng để ăn năn nhưng chúng không ăn năn, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, còn con cứu được tính mạng mình.”
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
  • Xuất Ai Cập 6:12 - Nhưng Môi-se thưa: “Thưa Chúa Hằng Hữu! Người Ít-ra-ên đã chẳng nghe con, Pha-ra-ôn lại nghe con sao? Con đâu có tài thuyết phục ai.”
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
圣经
资源
计划
奉献