Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 便雅悯人哪,你们要逃出耶路撒冷, 在提哥亚吹角, 在伯哈基琳立号旗; 因为有灾祸与大毁灭从北方张望。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 便雅悯人哪,当逃离耶路撒冷, 在提哥亚吹号角, 在伯‧哈基琳升信号, 因为有灾祸与大毁灭从北方逼近。
  • 和合本2010(神版-简体) - 便雅悯人哪,当逃离耶路撒冷, 在提哥亚吹号角, 在伯‧哈基琳升信号, 因为有灾祸与大毁灭从北方逼近。
  • 当代译本 - “便雅悯人啊,你们要逃离耶路撒冷! 你们要在提哥亚吹响号角, 在伯·哈基琳发出警报, 因为有大灾难从北方逼近。
  • 圣经新译本 - “便雅悯人哪!赶快逃命, 离开耶路撒冷。 你们要在提哥亚吹角, 在伯.哈基琳升烽火; 因为灾祸和严重的毁灭, 已从北方迫近。
  • 现代标点和合本 - “便雅悯人哪,你们要逃出耶路撒冷! 在提哥亚吹角, 在伯哈基琳立号旗, 因为有灾祸与大毁灭从北方张望。
  • 和合本(拼音版) - 便雅悯人哪,你们要逃出耶路撒冷, 在提哥亚吹角, 在伯哈基琳立号旗。 因为有灾祸与大毁灭从北方张望。
  • New International Version - “Flee for safety, people of Benjamin! Flee from Jerusalem! Sound the trumpet in Tekoa! Raise the signal over Beth Hakkerem! For disaster looms out of the north, even terrible destruction.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “People of Benjamin, run for safety! Run away from Jerusalem! Blow trumpets in the city of Tekoa! Warn everyone in Beth Hakkerem! Horrible trouble is coming from the north. The Babylonians will destroy everything with awful power.
  • English Standard Version - Flee for safety, O people of Benjamin, from the midst of Jerusalem! Blow the trumpet in Tekoa, and raise a signal on Beth-haccherem, for disaster looms out of the north, and great destruction.
  • New Living Translation - “Run for your lives, you people of Benjamin! Get out of Jerusalem! Sound the alarm in Tekoa! Send up a signal at Beth-hakkerem! A powerful army is coming from the north, coming with disaster and destruction.
  • The Message - “Run for your lives, children of Benjamin! Get out of Jerusalem, and now! Give a blast on the ram’s horn in Blastville. Send up smoke signals from Smoketown. Doom pours out of the north— massive terror! I have likened my dear daughter Zion to a lovely meadow. Well, now ‘shepherds’ from the north have discovered her and brought in their flocks of soldiers. They’ve pitched camp all around her, and plan where they’ll ‘graze.’ And then, ‘Prepare to attack! The fight is on! To arms! We’ll strike at noon! Oh, it’s too late? Day is dying? Evening shadows are upon us? Well, up anyway! We’ll attack by night and tear apart her defenses stone by stone.’”
  • Christian Standard Bible - “Run for cover out of Jerusalem, Benjaminites. Sound the ram’s horn in Tekoa; raise a smoke signal over Beth-haccherem, for disaster threatens from the north, even a crushing blow.
  • New American Standard Bible - “Flee to safety, you sons of Benjamin, From the midst of Jerusalem! Blow a trumpet in Tekoa And raise a warning signal over Beth-haccerem; For evil looks down from the north, Along with a great destruction.
  • New King James Version - “O you children of Benjamin, Gather yourselves to flee from the midst of Jerusalem! Blow the trumpet in Tekoa, And set up a signal-fire in Beth Haccerem; For disaster appears out of the north, And great destruction.
  • Amplified Bible - “Run for safety, you children of Benjamin, Out of the midst of Jerusalem! And blow a trumpet in Tekoa [in Judah] And raise a signal-fire in Beth-haccherem [near Jerusalem]; For evil is looking down [with eager anticipation] from the north, And great destruction.
  • American Standard Version - Flee for safety, ye children of Benjamin, out of the midst of Jerusalem, and blow the trumpet in Tekoa, and raise up a signal on Beth-haccherem; for evil looketh forth from the north, and a great destruction.
  • King James Version - O ye children of Benjamin, gather yourselves to flee out of the midst of Jerusalem, and blow the trumpet in Tekoa, and set up a sign of fire in Beth–haccerem: for evil appeareth out of the north, and great destruction.
  • New English Translation - “Run for safety, people of Benjamin! Get out of Jerusalem! Sound the trumpet in Tekoa! Light the signal fires at Beth Hakkerem! For disaster lurks out of the north; it will bring great destruction.
  • World English Bible - “Flee for safety, you children of Benjamin, out of the middle of Jerusalem! Blow the trumpet in Tekoa and raise up a signal on Beth Haccherem, for evil looks out from the north with a great destruction.
  • 新標點和合本 - 便雅憫人哪,你們要逃出耶路撒冷, 在提哥亞吹角, 在伯‧哈基琳立號旗; 因為有災禍與大毀滅從北方張望。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 便雅憫人哪,當逃離耶路撒冷, 在提哥亞吹號角, 在伯‧哈基琳升信號, 因為有災禍與大毀滅從北方逼近。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 便雅憫人哪,當逃離耶路撒冷, 在提哥亞吹號角, 在伯‧哈基琳升信號, 因為有災禍與大毀滅從北方逼近。
  • 當代譯本 - 「便雅憫人啊,你們要逃離耶路撒冷! 你們要在提哥亞吹響號角, 在伯·哈基琳發出警報, 因為有大災難從北方逼近。
  • 聖經新譯本 - “便雅憫人哪!趕快逃命, 離開耶路撒冷。 你們要在提哥亞吹角, 在伯.哈基琳升烽火; 因為災禍和嚴重的毀滅, 已從北方迫近。
  • 呂振中譯本 - 便雅憫 人哪,從 耶路撒冷 城中 逃出來避難哦! 要在 提哥亞 吹號角, 在 伯哈基琳 豎立警報; 因為有災禍與大破毁 從北方張望下來。
  • 現代標點和合本 - 「便雅憫人哪,你們要逃出耶路撒冷! 在提哥亞吹角, 在伯哈基琳立號旗, 因為有災禍與大毀滅從北方張望。
  • 文理和合譯本 - 便雅憫人歟、逃出耶路撒冷以求安、吹角於提哥亞、立斾於伯哈基琳、蓋禍自北而著、毀滅甚巨、
  • 文理委辦譯本 - 禍自北至、毀傷特甚、爾便雅憫子孫、宜和集、出耶路撒冷、在提哥亞吹角、在伯哈西林舉烽火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 便雅憫 人乎、當出 耶路撒冷 逃避、在 提哥亞 吹角、在 伯哈基琳 樹立旗號、因大災大禍自北方而至、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Huyan de Jerusalén, benjaminitas! ¡Toquen la trompeta en Tecoa! ¡Levanten señal en Bet Haqueren! Una desgracia, una gran destrucción, nos amenaza desde el norte.
  • 현대인의 성경 - “베냐민 자손들아, 안전하게 피신하라. 예루살렘에서 도망하라. 드고아에서 나팔을 불고 벧 – 학게렘에서 봉화를 올려라. 재앙과 큰 멸망이 북에서 밀어닥치려고 한다.
  • Новый Русский Перевод - – Спасайтесь бегством, потомки Вениамина! Бегите из Иерусалима! Трубите в рога в Текоа! Разводите сигнальный огонь в Бет-Кереме! Беда надвигается с севера, лютая гибель.
  • Восточный перевод - – Спасайтесь бегством, потомки Вениамина! Бегите из Иерусалима! Трубите в рога в Текоа! Разводите сигнальный огонь в Бет-Кереме! Беда надвигается с севера, лютая гибель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Спасайтесь бегством, потомки Вениамина! Бегите из Иерусалима! Трубите в рога в Текоа! Разводите сигнальный огонь в Бет-Кереме! Беда надвигается с севера, лютая гибель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Спасайтесь бегством, потомки Вениамина! Бегите из Иерусалима! Трубите в рога в Текоа! Разводите сигнальный огонь в Бет-Кереме! Беда надвигается с севера, лютая гибель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fuyez, Benjaminites, ╵quittez Jérusalem ! Sonnez du cor à Teqoa  ! Elevez un signal ╵au-dessus de Beth-Hakkérem. Car du nord arrive un malheur et une grande catastrophe.
  • リビングバイブル - ベニヤミン族よ、走って逃げなさい。 エルサレムから逃げ出しなさい。 それしか助かる道はありません。 テコアで警報を鳴らし、 ベテ・ハケレムでのろしを上げなさい。 この国を滅ぼそうと、 強力な軍隊が北方から攻めて来たことを、 すべての人に知らせなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Fuja para um lugar seguro, povo de Benjamim! Fuja de Jerusalém! Toquem a trombeta em Tecoa! Ponham sinal em Bete-Haquerém! Porque já se vê a desgraça que vem do norte, uma terrível destruição!
  • Hoffnung für alle - »Flieht, ihr Leute von Benjamin, lauft weg aus Jerusalem! Blast das Signalhorn in Tekoa, richtet oberhalb von Bet-Kerem Zeichen auf, die den Menschen den Fluchtweg weisen. Denn von Norden her droht euch Unheil, euer Untergang naht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วิ่งหนีเอาชีวิตรอดเถิด ชาวเบนยามินเอ๋ย! จงหนีจากเยรูซาเล็ม! จงเป่าแตรในเทโคอา! ส่งสัญญาณขึ้นเหนือเบธฮัคเคเรม! เพราะภัยพิบัติโผล่ขึ้นมาจากทางเหนือ เป็นหายนะร้ายแรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ชาว​เบนยามิน​เอ๋ย เพื่อ​ความ​ปลอดภัย​ของ​เจ้า จง​หนี​ไป​จาก​เยรูซาเล็ม จง​เป่า​แตร​งอน​ใน​เทโคอา และ​ยก​สัญญาณ​ที่​เบธฮัคเคเรม เพราะ​ความ​เลวร้าย และ​ความ​วิบัติ​ปรากฏ ให้​เห็น​ว่า​มา​จาก​ทิศ​เหนือ
交叉引用
  • A-mốt 1:1 - Sứ điệp này được ban cho A-mốt, một người chăn chiên từ Thê-cô-a thuộc Giu-đa. Ông thấy khải tượng này hai năm trước cơn động đất, khi Ô-xia là vua Giu-đa và Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Ê-xê-chi-ên 26:7 - Đây là điều Chúa Trời Hằng Hữu Chí Cao phán: Từ phương bắc, Ta sẽ đem Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tấn công vào Ty-rơ. Người là vua của các vua và sẽ cùng đến với các chiến xa, kỵ binh, và đội quân hùng mạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 26:8 - Trước nhất, người sẽ hủy phá các thành phụ cận trên đất. Sau đó, người sẽ tấn công ngươi bằng cách đắp tường lũy bao vây, dựng bệ bắn tên, và đưa thuẫn chống lại ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:9 - Người sẽ công phá thành bằng những phiến gỗ và dùng búa tạ đập tan các tháp canh.
  • Ê-xê-chi-ên 26:10 - Ngựa của người nhiều đến nỗi sẽ tung bụi che lấp thành, tiếng la của kỵ binh và tiếng bánh xe của quân xa sẽ làm thành ngươi rúng động khi chúng lao qua các cổng thành đã bị phá vỡ.
  • Ê-xê-chi-ên 26:11 - Những kỵ mã của người sẽ giẫm nát các đường phố trong thành. Chúng sẽ tàn sát người dân, và các trụ đá vững mạnh sẽ bị đổ sập.
  • Ê-xê-chi-ên 26:12 - Chúng sẽ cướp đoạt tất cả bảo vật và hàng hóa của ngươi, phá sập các thành lũy ngươi. Chúng sẽ phá hủy các ngôi nhà đẹp đẽ và đổ đá, gỗ, và đất cát xuống biển.
  • Ê-xê-chi-ên 26:13 - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 26:14 - Ta sẽ khiến đất của ngươi thành một tảng đá nhẵn nhụi, làm nơi để dân chài phơi lưới của họ. Thành ngươi sẽ chẳng bao giờ được tái thiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy. Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
  • Ê-xê-chi-ên 26:18 - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
  • Ê-xê-chi-ên 26:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ khiến Ty-rơ thành một nơi hoang tàn, không người ở. Ta sẽ chôn ngươi sâu dưới các lượn sóng tấn công kinh hoàng của quân thù. Các đại dương sẽ nuốt chửng ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
  • Ê-xê-chi-ên 26:21 - Ta sẽ đem đến cho ngươi sự kết thúc kinh hoàng, và ngươi sẽ không còn tồn tại nữa. Dù có người tìm ngươi cũng sẽ không bao giờ gặp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giô-suê 15:63 - Nhưng người Giu-đa không đuổi người Giê-bu ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nên họ vẫn còn sống chung với người Giu-đa cho đến ngày nay.
  • Giê-rê-mi 4:29 - Tất cả dân chúng đều khiếp sợ chạy trốn khi nghe tiếng lính cỡi ngựa và lính bắn tên. Họ trốn vào bụi rậm và ẩn nấp trên rừng núi. Tất cả thành trì đều bỏ ngỏ— không một ai sống trong đó nữa!
  • Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
  • Giê-rê-mi 4:6 - Hãy dựng cờ báo hiệu hướng về Si-ôn: ‘Hãy trốn ngay! Đừng trì hoãn!’ Vì Ta sẽ đem một tai họa khủng khiếp từ phương bắc giáng trên các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 10:17 - Hãy thu thập của cải và rời khỏi nơi này; cuộc vây hãm sắp bắt đầu rồi.
  • Giê-rê-mi 10:18 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này, Ta sẽ tung vãi dân cư đất này ra khắp nơi. Ta sẽ cho chúng bị hoạn nạn, hiểm nghèo, để chúng tỉnh thức.”
  • Giô-suê 18:21 - Các thành trong lô đất của đại tộc Bên-gia-min gồm có: Giê-ri-cô, Bết-hốt-la, Ê-méc-kê-sít,
  • Giô-suê 18:22 - Bết-a-ra-ba, Xê-ma-ra-im, Bê-tên,
  • Giô-suê 18:23 - A-vim, Pha-ra, Óp-ra,
  • Giô-suê 18:24 - Kê-pha, A-mô-rai, Óp-ni, và Ghê-ba,
  • Giô-suê 18:25 - Ga-ba-ôn, Ra-ma, Bê-ê-rốt,
  • Giô-suê 18:26 - Mít-bê, Kê-phi-ra, Mô-sa
  • Giô-suê 18:27 - Rê-kem I-ê-bê-ên, Ta-ra-la,
  • Giô-suê 18:28 - Xê-la, Ha-ê-lép, Giê-bu (tức Giê-ru-sa-lem), Ghi-bê-a, và Ki-ri-át Giê-a-rim—gồm hai mươi sáu thành với các thôn ấp phụ cận. Đó là phần đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Giê-rê-mi 1:14 - Chúa Hằng Hữu giải thích: “Đúng, đó là tai họa từ phương bắc đổ lên mọi người sống trên đất nước này.
  • Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 11:6 - Ông xây Bết-lê-hem, Ê-tam, Thê-cô-a,
  • Thẩm Phán 1:21 - Người Bên-gia-min không đuổi người Giê-bu ở Giê-ru-sa-lem; nên đến nay, dân này vẫn còn ở đó, sống chung với người Bên-gia-min.
  • 2 Sa-mu-ên 14:2 - Giô-áp sai người đi Thê-cô-a, mời một người đàn bà khôn khéo đến, bảo bà: “Bà phải mặc tang phục, không xức dầu, giả làm một người để tang lâu ngày,
  • Giê-rê-mi 6:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Có một đội quân hùng mạnh đến từ phương bắc! Đó là một đại cường quốc ở rất xa đến chống lại ngươi.
  • Nê-hê-mi 3:14 - Manh-ki-gia, con Rê-cáp, quận trưởng quận Bết Hát-kê-rem, sửa sang Cổng Phân, tra cánh, đóng chốt và cài then cổng này.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 便雅悯人哪,你们要逃出耶路撒冷, 在提哥亚吹角, 在伯哈基琳立号旗; 因为有灾祸与大毁灭从北方张望。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 便雅悯人哪,当逃离耶路撒冷, 在提哥亚吹号角, 在伯‧哈基琳升信号, 因为有灾祸与大毁灭从北方逼近。
  • 和合本2010(神版-简体) - 便雅悯人哪,当逃离耶路撒冷, 在提哥亚吹号角, 在伯‧哈基琳升信号, 因为有灾祸与大毁灭从北方逼近。
  • 当代译本 - “便雅悯人啊,你们要逃离耶路撒冷! 你们要在提哥亚吹响号角, 在伯·哈基琳发出警报, 因为有大灾难从北方逼近。
  • 圣经新译本 - “便雅悯人哪!赶快逃命, 离开耶路撒冷。 你们要在提哥亚吹角, 在伯.哈基琳升烽火; 因为灾祸和严重的毁灭, 已从北方迫近。
  • 现代标点和合本 - “便雅悯人哪,你们要逃出耶路撒冷! 在提哥亚吹角, 在伯哈基琳立号旗, 因为有灾祸与大毁灭从北方张望。
  • 和合本(拼音版) - 便雅悯人哪,你们要逃出耶路撒冷, 在提哥亚吹角, 在伯哈基琳立号旗。 因为有灾祸与大毁灭从北方张望。
  • New International Version - “Flee for safety, people of Benjamin! Flee from Jerusalem! Sound the trumpet in Tekoa! Raise the signal over Beth Hakkerem! For disaster looms out of the north, even terrible destruction.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “People of Benjamin, run for safety! Run away from Jerusalem! Blow trumpets in the city of Tekoa! Warn everyone in Beth Hakkerem! Horrible trouble is coming from the north. The Babylonians will destroy everything with awful power.
  • English Standard Version - Flee for safety, O people of Benjamin, from the midst of Jerusalem! Blow the trumpet in Tekoa, and raise a signal on Beth-haccherem, for disaster looms out of the north, and great destruction.
  • New Living Translation - “Run for your lives, you people of Benjamin! Get out of Jerusalem! Sound the alarm in Tekoa! Send up a signal at Beth-hakkerem! A powerful army is coming from the north, coming with disaster and destruction.
  • The Message - “Run for your lives, children of Benjamin! Get out of Jerusalem, and now! Give a blast on the ram’s horn in Blastville. Send up smoke signals from Smoketown. Doom pours out of the north— massive terror! I have likened my dear daughter Zion to a lovely meadow. Well, now ‘shepherds’ from the north have discovered her and brought in their flocks of soldiers. They’ve pitched camp all around her, and plan where they’ll ‘graze.’ And then, ‘Prepare to attack! The fight is on! To arms! We’ll strike at noon! Oh, it’s too late? Day is dying? Evening shadows are upon us? Well, up anyway! We’ll attack by night and tear apart her defenses stone by stone.’”
  • Christian Standard Bible - “Run for cover out of Jerusalem, Benjaminites. Sound the ram’s horn in Tekoa; raise a smoke signal over Beth-haccherem, for disaster threatens from the north, even a crushing blow.
  • New American Standard Bible - “Flee to safety, you sons of Benjamin, From the midst of Jerusalem! Blow a trumpet in Tekoa And raise a warning signal over Beth-haccerem; For evil looks down from the north, Along with a great destruction.
  • New King James Version - “O you children of Benjamin, Gather yourselves to flee from the midst of Jerusalem! Blow the trumpet in Tekoa, And set up a signal-fire in Beth Haccerem; For disaster appears out of the north, And great destruction.
  • Amplified Bible - “Run for safety, you children of Benjamin, Out of the midst of Jerusalem! And blow a trumpet in Tekoa [in Judah] And raise a signal-fire in Beth-haccherem [near Jerusalem]; For evil is looking down [with eager anticipation] from the north, And great destruction.
  • American Standard Version - Flee for safety, ye children of Benjamin, out of the midst of Jerusalem, and blow the trumpet in Tekoa, and raise up a signal on Beth-haccherem; for evil looketh forth from the north, and a great destruction.
  • King James Version - O ye children of Benjamin, gather yourselves to flee out of the midst of Jerusalem, and blow the trumpet in Tekoa, and set up a sign of fire in Beth–haccerem: for evil appeareth out of the north, and great destruction.
  • New English Translation - “Run for safety, people of Benjamin! Get out of Jerusalem! Sound the trumpet in Tekoa! Light the signal fires at Beth Hakkerem! For disaster lurks out of the north; it will bring great destruction.
  • World English Bible - “Flee for safety, you children of Benjamin, out of the middle of Jerusalem! Blow the trumpet in Tekoa and raise up a signal on Beth Haccherem, for evil looks out from the north with a great destruction.
  • 新標點和合本 - 便雅憫人哪,你們要逃出耶路撒冷, 在提哥亞吹角, 在伯‧哈基琳立號旗; 因為有災禍與大毀滅從北方張望。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 便雅憫人哪,當逃離耶路撒冷, 在提哥亞吹號角, 在伯‧哈基琳升信號, 因為有災禍與大毀滅從北方逼近。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 便雅憫人哪,當逃離耶路撒冷, 在提哥亞吹號角, 在伯‧哈基琳升信號, 因為有災禍與大毀滅從北方逼近。
  • 當代譯本 - 「便雅憫人啊,你們要逃離耶路撒冷! 你們要在提哥亞吹響號角, 在伯·哈基琳發出警報, 因為有大災難從北方逼近。
  • 聖經新譯本 - “便雅憫人哪!趕快逃命, 離開耶路撒冷。 你們要在提哥亞吹角, 在伯.哈基琳升烽火; 因為災禍和嚴重的毀滅, 已從北方迫近。
  • 呂振中譯本 - 便雅憫 人哪,從 耶路撒冷 城中 逃出來避難哦! 要在 提哥亞 吹號角, 在 伯哈基琳 豎立警報; 因為有災禍與大破毁 從北方張望下來。
  • 現代標點和合本 - 「便雅憫人哪,你們要逃出耶路撒冷! 在提哥亞吹角, 在伯哈基琳立號旗, 因為有災禍與大毀滅從北方張望。
  • 文理和合譯本 - 便雅憫人歟、逃出耶路撒冷以求安、吹角於提哥亞、立斾於伯哈基琳、蓋禍自北而著、毀滅甚巨、
  • 文理委辦譯本 - 禍自北至、毀傷特甚、爾便雅憫子孫、宜和集、出耶路撒冷、在提哥亞吹角、在伯哈西林舉烽火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 便雅憫 人乎、當出 耶路撒冷 逃避、在 提哥亞 吹角、在 伯哈基琳 樹立旗號、因大災大禍自北方而至、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Huyan de Jerusalén, benjaminitas! ¡Toquen la trompeta en Tecoa! ¡Levanten señal en Bet Haqueren! Una desgracia, una gran destrucción, nos amenaza desde el norte.
  • 현대인의 성경 - “베냐민 자손들아, 안전하게 피신하라. 예루살렘에서 도망하라. 드고아에서 나팔을 불고 벧 – 학게렘에서 봉화를 올려라. 재앙과 큰 멸망이 북에서 밀어닥치려고 한다.
  • Новый Русский Перевод - – Спасайтесь бегством, потомки Вениамина! Бегите из Иерусалима! Трубите в рога в Текоа! Разводите сигнальный огонь в Бет-Кереме! Беда надвигается с севера, лютая гибель.
  • Восточный перевод - – Спасайтесь бегством, потомки Вениамина! Бегите из Иерусалима! Трубите в рога в Текоа! Разводите сигнальный огонь в Бет-Кереме! Беда надвигается с севера, лютая гибель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Спасайтесь бегством, потомки Вениамина! Бегите из Иерусалима! Трубите в рога в Текоа! Разводите сигнальный огонь в Бет-Кереме! Беда надвигается с севера, лютая гибель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Спасайтесь бегством, потомки Вениамина! Бегите из Иерусалима! Трубите в рога в Текоа! Разводите сигнальный огонь в Бет-Кереме! Беда надвигается с севера, лютая гибель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fuyez, Benjaminites, ╵quittez Jérusalem ! Sonnez du cor à Teqoa  ! Elevez un signal ╵au-dessus de Beth-Hakkérem. Car du nord arrive un malheur et une grande catastrophe.
  • リビングバイブル - ベニヤミン族よ、走って逃げなさい。 エルサレムから逃げ出しなさい。 それしか助かる道はありません。 テコアで警報を鳴らし、 ベテ・ハケレムでのろしを上げなさい。 この国を滅ぼそうと、 強力な軍隊が北方から攻めて来たことを、 すべての人に知らせなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Fuja para um lugar seguro, povo de Benjamim! Fuja de Jerusalém! Toquem a trombeta em Tecoa! Ponham sinal em Bete-Haquerém! Porque já se vê a desgraça que vem do norte, uma terrível destruição!
  • Hoffnung für alle - »Flieht, ihr Leute von Benjamin, lauft weg aus Jerusalem! Blast das Signalhorn in Tekoa, richtet oberhalb von Bet-Kerem Zeichen auf, die den Menschen den Fluchtweg weisen. Denn von Norden her droht euch Unheil, euer Untergang naht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วิ่งหนีเอาชีวิตรอดเถิด ชาวเบนยามินเอ๋ย! จงหนีจากเยรูซาเล็ม! จงเป่าแตรในเทโคอา! ส่งสัญญาณขึ้นเหนือเบธฮัคเคเรม! เพราะภัยพิบัติโผล่ขึ้นมาจากทางเหนือ เป็นหายนะร้ายแรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ชาว​เบนยามิน​เอ๋ย เพื่อ​ความ​ปลอดภัย​ของ​เจ้า จง​หนี​ไป​จาก​เยรูซาเล็ม จง​เป่า​แตร​งอน​ใน​เทโคอา และ​ยก​สัญญาณ​ที่​เบธฮัคเคเรม เพราะ​ความ​เลวร้าย และ​ความ​วิบัติ​ปรากฏ ให้​เห็น​ว่า​มา​จาก​ทิศ​เหนือ
  • A-mốt 1:1 - Sứ điệp này được ban cho A-mốt, một người chăn chiên từ Thê-cô-a thuộc Giu-đa. Ông thấy khải tượng này hai năm trước cơn động đất, khi Ô-xia là vua Giu-đa và Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Ê-xê-chi-ên 26:7 - Đây là điều Chúa Trời Hằng Hữu Chí Cao phán: Từ phương bắc, Ta sẽ đem Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tấn công vào Ty-rơ. Người là vua của các vua và sẽ cùng đến với các chiến xa, kỵ binh, và đội quân hùng mạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 26:8 - Trước nhất, người sẽ hủy phá các thành phụ cận trên đất. Sau đó, người sẽ tấn công ngươi bằng cách đắp tường lũy bao vây, dựng bệ bắn tên, và đưa thuẫn chống lại ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:9 - Người sẽ công phá thành bằng những phiến gỗ và dùng búa tạ đập tan các tháp canh.
  • Ê-xê-chi-ên 26:10 - Ngựa của người nhiều đến nỗi sẽ tung bụi che lấp thành, tiếng la của kỵ binh và tiếng bánh xe của quân xa sẽ làm thành ngươi rúng động khi chúng lao qua các cổng thành đã bị phá vỡ.
  • Ê-xê-chi-ên 26:11 - Những kỵ mã của người sẽ giẫm nát các đường phố trong thành. Chúng sẽ tàn sát người dân, và các trụ đá vững mạnh sẽ bị đổ sập.
  • Ê-xê-chi-ên 26:12 - Chúng sẽ cướp đoạt tất cả bảo vật và hàng hóa của ngươi, phá sập các thành lũy ngươi. Chúng sẽ phá hủy các ngôi nhà đẹp đẽ và đổ đá, gỗ, và đất cát xuống biển.
  • Ê-xê-chi-ên 26:13 - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 26:14 - Ta sẽ khiến đất của ngươi thành một tảng đá nhẵn nhụi, làm nơi để dân chài phơi lưới của họ. Thành ngươi sẽ chẳng bao giờ được tái thiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy. Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
  • Ê-xê-chi-ên 26:18 - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
  • Ê-xê-chi-ên 26:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ khiến Ty-rơ thành một nơi hoang tàn, không người ở. Ta sẽ chôn ngươi sâu dưới các lượn sóng tấn công kinh hoàng của quân thù. Các đại dương sẽ nuốt chửng ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
  • Ê-xê-chi-ên 26:21 - Ta sẽ đem đến cho ngươi sự kết thúc kinh hoàng, và ngươi sẽ không còn tồn tại nữa. Dù có người tìm ngươi cũng sẽ không bao giờ gặp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giô-suê 15:63 - Nhưng người Giu-đa không đuổi người Giê-bu ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nên họ vẫn còn sống chung với người Giu-đa cho đến ngày nay.
  • Giê-rê-mi 4:29 - Tất cả dân chúng đều khiếp sợ chạy trốn khi nghe tiếng lính cỡi ngựa và lính bắn tên. Họ trốn vào bụi rậm và ẩn nấp trên rừng núi. Tất cả thành trì đều bỏ ngỏ— không một ai sống trong đó nữa!
  • Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
  • Giê-rê-mi 4:6 - Hãy dựng cờ báo hiệu hướng về Si-ôn: ‘Hãy trốn ngay! Đừng trì hoãn!’ Vì Ta sẽ đem một tai họa khủng khiếp từ phương bắc giáng trên các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 10:17 - Hãy thu thập của cải và rời khỏi nơi này; cuộc vây hãm sắp bắt đầu rồi.
  • Giê-rê-mi 10:18 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này, Ta sẽ tung vãi dân cư đất này ra khắp nơi. Ta sẽ cho chúng bị hoạn nạn, hiểm nghèo, để chúng tỉnh thức.”
  • Giô-suê 18:21 - Các thành trong lô đất của đại tộc Bên-gia-min gồm có: Giê-ri-cô, Bết-hốt-la, Ê-méc-kê-sít,
  • Giô-suê 18:22 - Bết-a-ra-ba, Xê-ma-ra-im, Bê-tên,
  • Giô-suê 18:23 - A-vim, Pha-ra, Óp-ra,
  • Giô-suê 18:24 - Kê-pha, A-mô-rai, Óp-ni, và Ghê-ba,
  • Giô-suê 18:25 - Ga-ba-ôn, Ra-ma, Bê-ê-rốt,
  • Giô-suê 18:26 - Mít-bê, Kê-phi-ra, Mô-sa
  • Giô-suê 18:27 - Rê-kem I-ê-bê-ên, Ta-ra-la,
  • Giô-suê 18:28 - Xê-la, Ha-ê-lép, Giê-bu (tức Giê-ru-sa-lem), Ghi-bê-a, và Ki-ri-át Giê-a-rim—gồm hai mươi sáu thành với các thôn ấp phụ cận. Đó là phần đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Giê-rê-mi 1:14 - Chúa Hằng Hữu giải thích: “Đúng, đó là tai họa từ phương bắc đổ lên mọi người sống trên đất nước này.
  • Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 11:6 - Ông xây Bết-lê-hem, Ê-tam, Thê-cô-a,
  • Thẩm Phán 1:21 - Người Bên-gia-min không đuổi người Giê-bu ở Giê-ru-sa-lem; nên đến nay, dân này vẫn còn ở đó, sống chung với người Bên-gia-min.
  • 2 Sa-mu-ên 14:2 - Giô-áp sai người đi Thê-cô-a, mời một người đàn bà khôn khéo đến, bảo bà: “Bà phải mặc tang phục, không xức dầu, giả làm một người để tang lâu ngày,
  • Giê-rê-mi 6:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Có một đội quân hùng mạnh đến từ phương bắc! Đó là một đại cường quốc ở rất xa đến chống lại ngươi.
  • Nê-hê-mi 3:14 - Manh-ki-gia, con Rê-cáp, quận trưởng quận Bết Hát-kê-rem, sửa sang Cổng Phân, tra cánh, đóng chốt và cài then cổng này.
圣经
资源
计划
奉献