逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
- 新标点和合本 - 那时,必有话对这百姓和耶路撒冷说:“有一阵热风从旷野净光的高处向我的众民(原文作“民女”)刮来,不是为簸扬,也不是为扬净。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,必有话对这百姓和耶路撒冷说:“来自旷野光秃高地的热风吹向我的百姓 ,不是为簸扬,也不是为扬净。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,必有话对这百姓和耶路撒冷说:“来自旷野光秃高地的热风吹向我的百姓 ,不是为簸扬,也不是为扬净。
- 当代译本 - 那时,耶和华必对这群百姓和耶路撒冷人说:“一阵热风从荒野光秃的山头吹向我的子民,不是为扬场、吹净糠秕。
- 圣经新译本 - 到那时,必有话对这人民和耶路撒冷说:“有一阵热风从旷野光秃的高冈,刮向我的子民(“我的子民”原文作“我子民的女子”),不是为簸散,也不是为扬净;
- 现代标点和合本 - 那时,必有话对这百姓和耶路撒冷说:“有一阵热风从旷野净光的高处向我的众民 刮来,不是为簸扬,也不是为扬净,
- 和合本(拼音版) - 那时,必有话对这百姓和耶路撒冷说:“有一阵热风从旷野净光的高处向我的众民 刮来,不是为簸扬,也不是为扬净。
- New International Version - At that time this people and Jerusalem will be told, “A scorching wind from the barren heights in the desert blows toward my people, but not to winnow or cleanse;
- New International Reader's Version - At that time the people of Judah and Jerusalem will be warned. They will be told, “A hot and dry wind is coming, my people. It is blowing toward you from the bare hilltops in the desert. But it does not separate straw from grain.
- English Standard Version - At that time it will be said to this people and to Jerusalem, “A hot wind from the bare heights in the desert toward the daughter of my people, not to winnow or cleanse,
- New Living Translation - The time is coming when the Lord will say to the people of Jerusalem, “My dear people, a burning wind is blowing in from the desert, and it’s not a gentle breeze useful for winnowing grain.
- The Message - At that time, this people, yes, this very Jerusalem, will be told in plain words: “The northern hordes are sweeping in from the desert steppes— A wind that’s up to no good, a gale-force wind. I ordered this wind. I’m pronouncing my hurricane judgment on my people.”
- Christian Standard Bible - “At that time it will be said to this people and to Jerusalem, ‘A searing wind blows from the barren heights in the wilderness on the way to my dear people. It comes not to winnow or to sift;
- New American Standard Bible - At that time it will be said to this people and to Jerusalem, “A scorching wind from the bare heights in the wilderness, in the direction of the daughter of My people—not to winnow and not to cleanse,
- New King James Version - At that time it will be said To this people and to Jerusalem, “A dry wind of the desolate heights blows in the wilderness Toward the daughter of My people— Not to fan or to cleanse—
- Amplified Bible - In that time it will be said to this people and to Jerusalem, “A scorching wind from the barren heights in the wilderness [comes at My command] against the daughter of My people—not [a wind] to winnow and not to cleanse [from chaff, as when threshing, but]
- American Standard Version - At that time shall it be said to this people and to Jerusalem, A hot wind from the bare heights in the wilderness toward the daughter of my people, not to winnow, nor to cleanse;
- King James Version - At that time shall it be said to this people and to Jerusalem, A dry wind of the high places in the wilderness toward the daughter of my people, not to fan, nor to cleanse,
- New English Translation - “At that time the people of Judah and Jerusalem will be told, ‘A scorching wind will sweep down from the hilltops in the desert on my dear people. It will not be a gentle breeze for winnowing the grain and blowing away the chaff.
- World English Bible - At that time it will be said to this people and to Jerusalem, “A hot wind from the bare heights in the wilderness toward the daughter of my people, not to winnow, nor to cleanse;
- 新標點和合本 - 那時,必有話對這百姓和耶路撒冷說:「有一陣熱風從曠野淨光的高處向我的眾民(原文是民女)颳來,不是為簸揚,也不是為揚淨。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,必有話對這百姓和耶路撒冷說:「來自曠野光禿高地的熱風吹向我的百姓 ,不是為簸揚,也不是為揚淨。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,必有話對這百姓和耶路撒冷說:「來自曠野光禿高地的熱風吹向我的百姓 ,不是為簸揚,也不是為揚淨。
- 當代譯本 - 那時,耶和華必對這群百姓和耶路撒冷人說:「一陣熱風從荒野光禿的山頭吹向我的子民,不是為揚場、吹淨糠秕。
- 聖經新譯本 - 到那時,必有話對這人民和耶路撒冷說:“有一陣熱風從曠野光禿的高岡,颳向我的子民(“我的子民”原文作“我子民的女子”),不是為簸散,也不是為揚淨;
- 呂振中譯本 - 那時必有話對這人民和 耶路撒冷 說: 在曠野無草木的高處上 有一陣熱風向我子民 颳來, 不是為了簸揚,也不是為了揚淨,
- 現代標點和合本 - 那時,必有話對這百姓和耶路撒冷說:「有一陣熱風從曠野淨光的高處向我的眾民 颳來,不是為簸揚,也不是為揚淨,
- 文理和合譯本 - 是時必告斯民、與耶路撒冷曰、炎熇之風、來自曠野之荒邱、向我民女而吹、非為簸之、非為潔之、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我將判擬耶路撒冷居民告之曰、我必使災熇之風、來自曠野童山、較簸揚禾穀之風尤大、以擊斯邦之民。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時必告斯民及 耶路撒冷 人曰、炎熇之風、自曠野童山向我民而吹、非為簸揚、非為潔禾、
- Nueva Versión Internacional - En aquel tiempo se les dirá a este pueblo y a Jerusalén: «Desde las estériles lomas del desierto sopla un viento abrasador en dirección a la capital de mi pueblo. No es el viento que sirve para aventar ni para limpiar el trigo;
- 현대인의 성경 - 그 때에 이 백성과 예루살렘이 이런 말을 듣게 될 것이다. “사막에서 뜨거운 바람이 내 백성을 향하여 불 것이다. 그것은 겨나 날려보내는 산들바람이 아니라
- Новый Русский Перевод - – В то время этому народу и Иерусалиму будет сказано: «Жгучий ветер с голых вершин в пустыне дует в сторону Моего народа, но не для того, чтобы провеивать или очищать зерно от сора,
- Восточный перевод - – В то время этому народу и жителям Иерусалима будет сказано: «Жгучий ветер с голых вершин в пустыне дует в сторону Моего народа, но на нём ни провеять зерна, ни очистить его от сора –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В то время этому народу и жителям Иерусалима будет сказано: «Жгучий ветер с голых вершин в пустыне дует в сторону Моего народа, но на нём ни провеять зерна, ни очистить его от сора –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В то время этому народу и жителям Иерусалима будет сказано: «Жгучий ветер с голых вершин в пустыне дует в сторону Моего народа, но на нём ни провеять зерна, ни очистить его от сора –
- La Bible du Semeur 2015 - En ce temps-là, ╵on dira à ce peuple ╵et à Jérusalem : « Des hauteurs du désert, ╵arrive un vent torride, il vient en direction ╵des membres de mon peuple. Ce vent n’est destiné ╵ni à vanner le blé ╵ni à le nettoyer.
- リビングバイブル - その時、神は荒野から、 すさまじい勢いで吹きまくる熱風を送ります。 こうして、滅亡の時がきたことを宣告するのです。
- Nova Versão Internacional - Naquela época, será dito a este povo e a Jerusalém: “Um vento escaldante, que vem das dunas do deserto, sopra na direção da minha filha, do meu povo, mas não para peneirar nem para limpar.
- Hoffnung für alle - Der Herr erwiderte: »Wenn es so weit ist, wird man den Einwohnern von Jerusalem und dem ganzen Volk zurufen: ›Ein Glutwind kommt von den kahlen Höhen in der Wüste!‹ Er wird meinem Volk direkt ins Gesicht blasen. Es ist kein Wind, mit dem man Spreu und Weizen voneinander trennen kann,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงเวลานั้นจะมีผู้บอกชนชาตินี้และชาวเยรูซาเล็มว่า “ลมร้อนจากที่สูงอันเวิ้งว้างในทะเลทรายพัดมายังประชากรของเรา แต่ไม่ใช่เพื่อฝัดร่อนหรือชะล้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในเวลานั้น ชนชาตินี้และเยรูซาเล็มจะได้ยินคำที่กล่าวกับพวกเขาว่า “ลมร้อนจากเนินเขาสูงในถิ่นทุรกันดารพัดไปทางประชาชนอันเป็นที่รักของเรา ไม่ใช่ลมแผ่วเบาที่ใช้ฝัดร่อนหรือชำระล้าง
交叉引用
- Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
- Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
- Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
- Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
- Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
- Ê-xê-chi-ên 19:12 - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
- Lu-ca 3:17 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho, và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
- Ai Ca 4:3 - Chó rừng còn biết cho con bú, nhưng Ít-ra-ên dân tôi thì không. Chúng không thèm nghe tiếng con kêu khóc, như đà điểu trong hoang mạc.
- Ai Ca 3:48 - Mắt tôi tuôn trào dòng lệ vì cảnh tàn phá của dân tôi!
- Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
- Giê-rê-mi 23:19 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như cơn bão, một trận bão trốt trùm đầu kẻ ác.
- Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
- Giê-rê-mi 8:19 - Có tiếng kêu khóc của dân tôi; có thể nghe từ miền đất xa xôi. Dân tôi hỏi: “Có phải Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ Giê-ru-sa-lem không? Ngài không còn ngự trị Giê-ru-sa-lem sao?” “Tại sao chúng chọc giận Ta bằng các tượng thần và thờ lạy tà thần nước ngoài?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 30:23 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như bão tố, một cơn gió dữ dội quay cuồng trên đầu kẻ ác.
- Giê-rê-mi 30:24 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi hoàn tất đúng chương trình Ngài dự định. Trong những ngày sắp đến các ngươi sẽ hiểu tất cả về sứ điệp này.
- Giê-rê-mi 9:7 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta sẽ làm chúng tan chảy trong lò kim loại và thử nghiệm chúng như sắt. Còn có điều gì khác mà Ta làm cho dân Ta?
- Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
- Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
- Giê-rê-mi 51:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này, Ta sẽ giục lòng kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn và cả xứ người Canh-đê, để tiêu diệt nó.
- Giê-rê-mi 51:2 - Dân ngoại quốc sẽ đến và sàng sảy nó, thổi sạch nó như rơm rạ. Trong ngày nó gặp hoạn nạn, quân thù từ khắp nơi kéo đến vây đánh nó.
- Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
- Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
- Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
- Ê-xê-chi-ên 17:10 - Này, dù cây đã được trồng, nó có trở nên tươi tốt không? Không, nó chết khô khi gió đông thổi đến. Nó sẽ chết cùng với đất màu mỡ nơi luống đất mà nó đã lớn lên.”