逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi liền thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, dân này đã bị gạt bởi những điều Chúa nói, Chúa đã hứa cho Giê-ru-sa-lem được bình an. Thế mà lưỡi gươm đang kề cổ họ!”
- 新标点和合本 - 我说:“哀哉!主耶和华啊,你真是大大地欺哄这百姓和耶路撒冷,说:‘你们必得平安。’其实刀剑害及性命了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我说:“哀哉!主耶和华啊,你真是大大欺哄这百姓和耶路撒冷,说:‘你们必得平安。’其实刀剑已经抵住喉咙了!”
- 和合本2010(神版-简体) - 我说:“哀哉!主耶和华啊,你真是大大欺哄这百姓和耶路撒冷,说:‘你们必得平安。’其实刀剑已经抵住喉咙了!”
- 当代译本 - 我说:“唉!主耶和华啊,你完全欺骗了这群百姓和耶路撒冷人,因为你说,‘你们会安享太平。’其实剑锋已抵着他们的咽喉了。”
- 圣经新译本 - 于是我说:“噢!主耶和华啊!你真的欺骗了这人民,也欺骗了耶路撒冷,说:‘你们必平安无事’,其实刀剑已经架在颈项上了!”
- 现代标点和合本 - 我说:“哀哉!主耶和华啊,你真是大大地欺哄这百姓和耶路撒冷,说‘你们必得平安’,其实刀剑害及性命了!”
- 和合本(拼音版) - 我说:“哀哉!主耶和华啊,你真是大大地欺哄这百姓和耶路撒冷,说:‘你们必得平安。’其实刀剑害及性命了。”
- New International Version - Then I said, “Alas, Sovereign Lord! How completely you have deceived this people and Jerusalem by saying, ‘You will have peace,’ when the sword is at our throats!”
- New International Reader's Version - Then I said, “You are my Lord and King. You have completely tricked the people of Judah and Jerusalem! You have told them, ‘You will have peace and rest.’ But swords are pointed at our throats!”
- English Standard Version - Then I said, “Ah, Lord God, surely you have utterly deceived this people and Jerusalem, saying, ‘It shall be well with you,’ whereas the sword has reached their very life.”
- New Living Translation - Then I said, “O Sovereign Lord, the people have been deceived by what you said, for you promised peace for Jerusalem. But the sword is held at their throats!”
- The Message - Then I said, “Alas, Master God! You’ve fed lies to this people, this Jerusalem. You assured them, ‘All is well, don’t worry,’ at the very moment when the sword was at their throats.” * * *
- Christian Standard Bible - I said, “Oh no, Lord God, you have certainly deceived this people and Jerusalem, by announcing, ‘You will have peace,’ while a sword is at our throats.”
- New American Standard Bible - Then I said, “Oh, Lord God! Surely You have utterly deceived this people and Jerusalem, saying, ‘You will have peace’; yet a sword touches the throat.”
- New King James Version - Then I said, “Ah, Lord God! Surely You have greatly deceived this people and Jerusalem, Saying, ‘You shall have peace,’ Whereas the sword reaches to the heart.”
- Amplified Bible - Then I said, “ Alas, Lord God! Surely You have completely deceived and misled this people and Jerusalem, [for the prophets represented You as] saying [to Your people], ‘You will have peace,’ but [in fact] a sword reaches to their throat.”
- American Standard Version - Then said I, Ah, Lord Jehovah! surely thou hast greatly deceived this people and Jerusalem, saying, Ye shall have peace; whereas the sword reacheth unto the life.
- King James Version - Then said I, Ah, Lord God! surely thou hast greatly deceived this people and Jerusalem, saying, Ye shall have peace; whereas the sword reacheth unto the soul.
- New English Translation - In response to all this I said, “Ah, Lord God, you have surely allowed the people of Judah and Jerusalem to be deceived by those who say, ‘You will be safe!’ But in fact a sword is already at our throats.”
- World English Bible - Then I said, “Ah, Lord Yahweh! Surely you have greatly deceived this people and Jerusalem, saying, ‘You will have peace;’ whereas the sword reaches to the heart.”
- 新標點和合本 - 我說:「哀哉!主耶和華啊,你真是大大地欺哄這百姓和耶路撒冷,說:『你們必得平安。』其實刀劍害及性命了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說:「哀哉!主耶和華啊,你真是大大欺哄這百姓和耶路撒冷,說:『你們必得平安。』其實刀劍已經抵住喉嚨了!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我說:「哀哉!主耶和華啊,你真是大大欺哄這百姓和耶路撒冷,說:『你們必得平安。』其實刀劍已經抵住喉嚨了!」
- 當代譯本 - 我說:「唉!主耶和華啊,你完全欺騙了這群百姓和耶路撒冷人,因為你說,『你們會安享太平。』其實劍鋒已抵著他們的咽喉了。」
- 聖經新譯本 - 於是我說:“噢!主耶和華啊!你真的欺騙了這人民,也欺騙了耶路撒冷,說:‘你們必平安無事’,其實刀劍已經架在頸項上了!”
- 呂振中譯本 - 他們必說 :「哀啊,主永恆主啊, 你真是大大欺騙了 這人民和 耶路撒冷 ,說: 「你們必得平安無事」; 其實刀劍竟害及了他們的性命了。』
- 現代標點和合本 - 我說:「哀哉!主耶和華啊,你真是大大地欺哄這百姓和耶路撒冷,說『你們必得平安』,其實刀劍害及性命了!」
- 文理和合譯本 - 我曰、噫、主耶和華歟、爾欺斯民、及耶路撒冷甚矣、謂之曰、爾曹必獲安康、而刃乃害其命、
- 文理委辦譯本 - 耶利米曰、主耶和華與、爾曾告耶路撒冷民曰、可得平康。今反飲刃、害及生命、言既不應、寧非欺予。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 耶利米 曰、哀哉、主天主歟、主任人欺斯民及 耶路撒冷 人曰、爾曹必得平康、今反鋒刃害及生命矣、
- Nueva Versión Internacional - Yo dije: «¡Ah, Señor mi Dios, cómo has engañado a este pueblo y a Jerusalén! Dijiste: “Tendrán paz”, pero tienen la espada en el cuello».
- 현대인의 성경 - 그때 내가 이렇게 말하였다. “주 여호와여, 주께서는 이 백성과 예루살렘을 완전히 속이셨습니다. ‘너희에게 평화가 있으리라’ 고 말씀하셨는데 오히려 칼이 우리 목에 와 닿았습니다.”
- Новый Русский Перевод - И я сказал: – О Владыка Господь, как же сильно Ты обманул этот народ и жителей Иерусалима, говоря: «У вас будет мир», тогда как меч приставлен к нашему горлу.
- Восточный перевод - И я сказал: – О Владыка Вечный, как же сильно Ты обманул этот народ и жителей Иерусалима, говоря: «У вас будет мир», тогда как меч приставлен к нашему горлу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И я сказал: – О Владыка Вечный, как же сильно Ты обманул этот народ и жителей Иерусалима, говоря: «У вас будет мир», тогда как меч приставлен к нашему горлу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И я сказал: – О Владыка Вечный, как же сильно Ты обманул этот народ и жителей Иерусалима, говоря: «У вас будет мир», тогда как меч приставлен к нашему горлу.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors je répondis : ╵Ah, Seigneur Eternel, tu as vraiment trompé ce peuple ╵et tout Jérusalem quand tu leur as promis : ╵« Vous vivrez dans la paix », alors que maintenant ╵l’épée attente à notre vie.
- リビングバイブル - そこで、私は申し上げました。 「ですが神よ。 民は、あなたのおことばにだまされました。 確か、エルサレムに大きな祝福がくるとの お約束だったのに、 今になっても剣が住民に突きつけられています。」
- Nova Versão Internacional - Então eu disse: Ah, Soberano Senhor, como enganaste completamente este povo e a Jerusalém dizendo: “Vocês terão paz” quando a espada está em nossa garganta.
- Hoffnung für alle - »Ach, Herr, mein Gott«, rief ich, »du hast dieses Volk und die Einwohner von Jerusalem schlimm getäuscht! Frieden hast du ihnen versprochen, und nun sitzt ihnen das Messer an der Kehle!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้ากราบทูลว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต พระองค์ทรงหลอกลวงเยรูซาเล็มและชนชาตินี้แน่แล้ว ก็ไหนพระองค์ตรัสว่า ‘เจ้าจะมีสันติสุข’ แต่นี่ดาบจ่อที่คอหอยข้าพระองค์ทั้งหลายแล้ว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วข้าพเจ้าพูดว่า “โอ พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ พระองค์ได้ทำให้ประชาชนเหล่านี้และเยรูซาเล็มหลงกลจริงๆ โดยกล่าวว่า ‘ทุกอย่างจะเป็นไปด้วยดีกับเจ้า’ ในขณะที่ดาบจ่ออยู่ที่คอพวกเขา”
交叉引用
- Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
- Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
- Giê-rê-mi 14:13 - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
- Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- Ai Ca 2:21 - Xem kìa, họ đang nằm la liệt giữa đường phố— cả trẻ lẫn già, con trai và con gái, đều bị tàn sát dưới lưỡi gươm quân thù. Chúa đã giết họ trong ngày thịnh nộ, tàn sát họ chẳng chút xót thương.
- Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
- Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
- Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
- Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
- 1 Các Vua 22:20 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai sẽ dụ A-háp đi Ra-mốt Ga-la-át cho nó chết tại đó?’ Người đề nghị thế này, người đề nghị khác,
- 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
- 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
- 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
- Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 14:10 - Các tiên tri giả và những ai đi cầu hỏi chúng cũng sẽ chịu hình phạt vì tội ác mình.
- Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
- Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
- Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
- Ê-xê-chi-ên 11:13 - Trong khi tôi đang nói những lời tiên tri này, thì Phê-la-tia, con Bê-na-gia, bất thình lình ngã chết. Tôi liền sấp mặt xuống đất và kêu lớn tiếng: “Ôi Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài sẽ giết hết những người còn lại của Ít-ra-ên sao?”
- Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
- Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
- Giê-rê-mi 23:17 - Chúng bảo những người khinh lờn lời Ta rằng: ‘Đừng lo lắng! Chúa Hằng Hữu phán các ngươi sẽ được bình an!’ Chúng trấn an những người ngoan cố rằng: ‘Các ngươi sẽ không bị hoạn nạn!’ ”
- Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.