逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
- 新标点和合本 - “耶和华以色列的 神如此说:犹大王打发你们来求问我,你们要如此对他说:‘那出来帮助你们法老的军队必回埃及本国去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华—以色列的上帝如此说:你们要对派你们来求问我的犹大王如此说:‘看哪,那出来帮助你们的法老军队必回埃及本国去。
- 和合本2010(神版-简体) - “耶和华—以色列的 神如此说:你们要对派你们来求问我的犹大王如此说:‘看哪,那出来帮助你们的法老军队必回埃及本国去。
- 当代译本 - “以色列的上帝耶和华这样说,‘犹大王派你们来求问我,你们告诉他:前来支援你们的法老军队必返回本国埃及,
- 圣经新译本 - “耶和华以色列的 神这样说:你们要对差派你们来求问我的犹大王这样说:‘看哪!那出来帮助你们的法老的军队,必回到他们的埃及本地去。
- 现代标点和合本 - “耶和华以色列的神如此说:犹大王打发你们来求问我,你们要如此对他说:‘那出来帮助你们法老的军队必回埃及本国去。
- 和合本(拼音版) - “耶和华以色列的上帝如此说:犹大王打发你们来求问我,你们要如此对他说:‘那出来帮助你们法老的军队,必回埃及本国去。
- New International Version - “This is what the Lord, the God of Israel, says: Tell the king of Judah, who sent you to inquire of me, ‘Pharaoh’s army, which has marched out to support you, will go back to its own land, to Egypt.
- New International Reader's Version - The Lord is the God of Israel. He says, “The king of Judah has sent you to ask me for advice. Tell him, ‘Pharaoh’s army has marched out to help you. But it will go back to its own land. It will return to Egypt.
- English Standard Version - “Thus says the Lord, God of Israel: Thus shall you say to the king of Judah who sent you to me to inquire of me, ‘Behold, Pharaoh’s army that came to help you is about to return to Egypt, to its own land.
- New Living Translation - “This is what the Lord, the God of Israel, says: The king of Judah sent you to ask me what is going to happen. Tell him, ‘Pharaoh’s army is about to return to Egypt, though he came here to help you.
- Christian Standard Bible - “This is what the Lord, the God of Israel, says: This is what you will say to Judah’s king, who is sending you to inquire of me: ‘Watch: Pharaoh’s army, which has come out to help you, is going to return to its own land of Egypt.
- New American Standard Bible - “This is what the Lord, the God of Israel says: ‘This is what you are to say to the king of Judah, who sent you to Me to inquire of Me: “Behold, Pharaoh’s army, which has come out to help you, is going to return to its own land of Egypt.
- New King James Version - “Thus says the Lord, the God of Israel, ‘Thus you shall say to the king of Judah, who sent you to Me to inquire of Me: “Behold, Pharaoh’s army which has come up to help you will return to Egypt, to their own land.
- Amplified Bible - “Thus says the Lord, the God of Israel, ‘This is what you are to say to the king of Judah, who sent you to Me to inquire of Me: “Behold, Pharaoh’s army, which has come out to help you, will return to Egypt, to their own land.
- American Standard Version - Thus saith Jehovah, the God of Israel, Thus shall ye say to the king of Judah, that sent you unto me to inquire of me: Behold, Pharaoh’s army, which is come forth to help you, shall return to Egypt into their own land.
- King James Version - Thus saith the Lord, the God of Israel; Thus shall ye say to the king of Judah, that sent you unto me to enquire of me; Behold, Pharaoh's army, which is come forth to help you, shall return to Egypt into their own land.
- New English Translation - “The Lord God of Israel says, ‘Give a message to the king of Judah who sent you to ask me to help him. Tell him, “The army of Pharaoh that was on its way to help you will go back home to Egypt.
- World English Bible - “Yahweh, the God of Israel, says, ‘You shall tell the king of Judah, who sent you to me to inquire of me: “Behold, Pharaoh’s army, which has come out to help you, will return to Egypt into their own land.
- 新標點和合本 - 「耶和華-以色列的神如此說:猶大王打發你們來求問我,你們要如此對他說:『那出來幫助你們法老的軍隊必回埃及本國去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華-以色列的上帝如此說:你們要對派你們來求問我的猶大王如此說:『看哪,那出來幫助你們的法老軍隊必回埃及本國去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華—以色列的 神如此說:你們要對派你們來求問我的猶大王如此說:『看哪,那出來幫助你們的法老軍隊必回埃及本國去。
- 當代譯本 - 「以色列的上帝耶和華這樣說,『猶大王派你們來求問我,你們告訴他:前來支援你們的法老軍隊必返回本國埃及,
- 聖經新譯本 - “耶和華以色列的 神這樣說:你們要對差派你們來求問我的猶大王這樣說:‘看哪!那出來幫助你們的法老的軍隊,必回到他們的埃及本地去。
- 呂振中譯本 - 『永恆主 以色列 之上帝這麼說: 猶大 王打發了你們來求問我,你們要對他這麼說:「看吧, 法老 的軍隊、那出來幫助你們的,必回 埃及 它本地去。
- 現代標點和合本 - 「耶和華以色列的神如此說:猶大王打發你們來求問我,你們要如此對他說:『那出來幫助你們法老的軍隊必回埃及本國去。
- 文理和合譯本 - 以色列之上帝耶和華云、其告遣爾問我之猶大王曰、法老之軍旅出以助爾、必返埃及、入其故土、
- 文理委辦譯本 - 以色列族之上帝耶和華云、猶大王既遣爾、諮諏於我、爾當告之曰、法老之軍旅、雖來輔翼、終歸埃及、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主 以色列 之天主如是云、 猶大 王遣爾曹來、求問於我、爾曹當如是告之曰、 法老 之軍旅、出以助爾、必歸其地 伊及 、
- Nueva Versión Internacional - «Así dice el Señor, el Dios de Israel: “Díganle al rey de Judá que los mandó a consultarme: ‘El ejército del faraón, que salió para apoyarlos, se volverá a Egipto.
- Новый Русский Перевод - – Так говорит Господь, Бог Израиля: Скажи царю Иудеи, который послал вас вопросить Меня: «Войско фараона, которое выступило тебе на помощь, вернется в свою собственную землю, в Египет,
- Восточный перевод - – Так говорит Вечный, Бог Исраила: Скажите царю Иудеи, который послал вас спросить Меня: «Войско фараона, которое выступило тебе на помощь, вернётся в свою собственную землю, в Египет,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так говорит Вечный, Бог Исраила: Скажите царю Иудеи, который послал вас спросить Меня: «Войско фараона, которое выступило тебе на помощь, вернётся в свою собственную землю, в Египет,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так говорит Вечный, Бог Исроила: Скажите царю Иудеи, который послал вас спросить Меня: «Войско фараона, которое выступило тебе на помощь, вернётся в свою собственную землю, в Египет,
- La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel, Dieu d’Israël : Tu répondras ainsi au roi de Juda qui vous a envoyés pour me consulter : L’armée du pharaon qui s’était mise en marche pour vous secourir va rentrer chez elle en Egypte ,
- リビングバイブル - 「イスラエルの神が、こう言う。これから先どうなるかを聞くため、使いをよこした王に言いなさい。エジプト王の軍隊はおまえたちを助けに来たが、やがてエジプトへ逃げ帰る。バビロニヤ人が彼らを破って、もと来た所に押し返す。
- Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor, o Deus de Israel: Digam ao rei de Judá, que os mandou para consultar-me: O exército do faraó, que saiu do Egito para vir ajudá-los, retornará à sua própria terra, ao Egito.
- Hoffnung für alle - »So spricht der Herr, der Gott Israels: Sagt dem König von Juda, der euch zu mir gesandt hat und mich um Rat fragen will: Das Heer des Pharaos ist losgezogen, um euch zu helfen, aber es wird wieder nach Ägypten umkehren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสดังนี้ว่า จงไปบอกกษัตริย์ยูดาห์ผู้ซึ่งใช้พวกเจ้ามาถามเรานั้นว่า ‘กองทัพของฟาโรห์ซึ่งยกมาเพื่อสนับสนุนเจ้าจะกลับไปยังอียิปต์ดินแดนของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของอิสราเอลกล่าวว่า กษัตริย์แห่งยูดาห์ส่งเจ้าให้มาขอร้องเรา เจ้าจงไปบอกเขาว่า ‘ดูเถิด กองทหารของฟาโรห์ที่มาช่วยเจ้ากำลังจะกลับไปอียิปต์แผ่นดินของพวกเขา
交叉引用
- Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
- Ê-xê-chi-ên 29:16 - Khi ấy, người Ít-ra-ên sẽ chẳng còn cầu viện Ai Cập nữa. Cảnh tan nát của Ai Cập sẽ nhắc Ít-ra-ên nhớ lại tội đã tin cậy Ai Cập ngày trước. Rồi Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
- Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
- Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
- Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
- Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
- Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
- Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
- Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
- Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
- Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
- Giê-rê-mi 37:3 - Tuy nhiên, Vua Sê-đê-kia sai Giê-hu-canh, con Sê-lê-mia, và Thầy Tế lễ Sê-pha-nia, con Ma-a-xê-gia, đến cầu xin Giê-rê-mi: “Xin ông vì chúng tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
- Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
- Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
- Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
- Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
- 2 Các Vua 22:18 - Còn về vua của Giu-đa, là người đã sai các ông đi cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, hãy nói với người ấy rằng: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán thế này:
- Giê-rê-mi 21:2 - “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu giúp chúng tôi và cầu xin Chúa cứu giúp chúng tôi. Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đang tấn công vào Giu-đa. Biết đâu, Chúa Hằng Hữu sẽ khoan dung và ban những phép lạ quyền năng như Ngài từng làm trong quá khứ. Có thể Ngài sẽ khiến Nê-bu-cát-nết-sa rút quân về.”
- Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.