Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ghi-đê-ôn vừa chết đi, người Ít-ra-ên trở lại phạm tội tà dâm bởi thờ cúng Ba-anh, chọn Ba-anh Bê-rít làm thần mình.
  • 新标点和合本 - 基甸死后,以色列人又去随从诸巴力行邪淫,以巴力比利土为他们的神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基甸死后,以色列人又去随从诸巴力而行淫,以巴力‧比利土为他们的神明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 基甸死后,以色列人又去随从诸巴力而行淫,以巴力‧比利土为他们的神明。
  • 当代译本 - 基甸刚去世,以色列人便又与巴力苟合,奉巴力·比利土为他们的神明,
  • 圣经新译本 - 基甸死了以后,以色列人又转去随从众巴力,行邪淫,并且以巴力.比利土作他们的神。
  • 中文标准译本 - 基甸死后,以色列子民又转去行淫追随众巴力,奉巴力比利土为他们的神。
  • 现代标点和合本 - 基甸死后,以色列人又去随从诸巴力行邪淫,以巴力比利土为他们的神。
  • 和合本(拼音版) - 基甸死后,以色列人又去随从诸巴力行邪淫,以巴力比利土为他们的神。
  • New International Version - No sooner had Gideon died than the Israelites again prostituted themselves to the Baals. They set up Baal-Berith as their god
  • New International Reader's Version - As soon as Gideon had died, the Israelites began serving and worshiping gods that were named Baal. Israel wasn’t faithful to the Lord. They worshiped Baal-Berith as their god.
  • English Standard Version - As soon as Gideon died, the people of Israel turned again and whored after the Baals and made Baal-berith their god.
  • New Living Translation - As soon as Gideon died, the Israelites prostituted themselves by worshiping the images of Baal, making Baal-berith their god.
  • The Message - Gideon was hardly cool in the tomb when the People of Israel had gotten off track and were prostituting themselves to Baal—they made Baal-of-the-Covenant their god. The People of Israel forgot all about God, their God, who had saved them from all their enemies who had hemmed them in. And they didn’t keep faith with the family of Jerub-Baal (Gideon), honoring all the good he had done for Israel. * * *
  • Christian Standard Bible - When Gideon died, the Israelites turned and prostituted themselves by worshiping the Baals and made Baal-berith their god.
  • New American Standard Bible - Then it came about, as soon as Gideon was dead, that the sons of Israel again committed infidelity with the Baals, and made Baal-berith their god.
  • New King James Version - So it was, as soon as Gideon was dead, that the children of Israel again played the harlot with the Baals, and made Baal-Berith their god.
  • Amplified Bible - Then it came about, as soon as Gideon was dead, that the Israelites again played the prostitute with the Baals, and made Baal-berith their god.
  • American Standard Version - And it came to pass, as soon as Gideon was dead, that the children of Israel turned again, and played the harlot after the Baalim, and made Baal-berith their god.
  • King James Version - And it came to pass, as soon as Gideon was dead, that the children of Israel turned again, and went a whoring after Baalim, and made Baal–berith their god.
  • New English Translation - After Gideon died, the Israelites again prostituted themselves to the Baals. They made Baal-Berith their god.
  • World English Bible - As soon as Gideon was dead, the children of Israel turned again and played the prostitute following the Baals, and made Baal Berith their god.
  • 新標點和合本 - 基甸死後,以色列人又去隨從諸巴力行邪淫,以巴力‧比利土為他們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基甸死後,以色列人又去隨從諸巴力而行淫,以巴力‧比利土為他們的神明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基甸死後,以色列人又去隨從諸巴力而行淫,以巴力‧比利土為他們的神明。
  • 當代譯本 - 基甸剛去世,以色列人便又與巴力苟合,奉巴力·比利土為他們的神明,
  • 聖經新譯本 - 基甸死了以後,以色列人又轉去隨從眾巴力,行邪淫,並且以巴力.比利土作他們的神。
  • 呂振中譯本 - 基甸 一死, 以色列 人又變了節去服事眾 巴力 ,並且以 巴力 比利土 為他們的神。
  • 中文標準譯本 - 基甸死後,以色列子民又轉去行淫追隨眾巴力,奉巴力比利土為他們的神。
  • 現代標點和合本 - 基甸死後,以色列人又去隨從諸巴力行邪淫,以巴力比利土為他們的神。
  • 文理和合譯本 - 基甸既沒、以色列人轉而狥欲從諸巴力、立巴力比利土為其神、
  • 文理委辦譯本 - 其田既沒、以色列族狥欲、從諸巴力、以巴力比耳為其上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基甸 既卒、 以色列 人復行邪、崇拜諸 巴力 、以 巴力比利土 為主、
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto murió Gedeón, los israelitas volvieron a prostituirse ante los ídolos de Baal. Erigieron a Baal Berit como su dios
  • 현대인의 성경 - 그러나 기드온이 죽은 후에 이스라엘 백성은 바알 우상을 섬기고 바알 – 브릿을 자기들의 신으로 삼았다.
  • Новый Русский Перевод - Как только Гедеон умер, израильтяне опять начали распутничать, поклоняясь Баалам. Они поставили своим богом Баал-Берита и
  • Восточный перевод - Как только Гедеон умер, исраильтяне опять стали нарушать верность Вечному, поклоняясь статуям Баала. Они поставили своим богом Баал-Берита и
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как только Гедеон умер, исраильтяне опять стали нарушать верность Вечному, поклоняясь статуям Баала. Они поставили своим богом Баал-Берита и
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как только Гедеон умер, исроильтяне опять стали нарушать верность Вечному, поклоняясь статуям Баала. Они поставили своим богом Баал-Берита и
  • La Bible du Semeur 2015 - Après la mort de Gédéon, les Israélites recommencèrent à se prostituer aux Baals et adoptèrent Baal-Berith comme dieu .
  • リビングバイブル - ギデオン亡きあと、イスラエル人はたちまちバアルやバアル・ベリテの偶像崇拝に陥りました。
  • Nova Versão Internacional - Logo depois que Gideão morreu, os israelitas voltaram a prostituir-se com os baalins, cultuando-os. Ergueram Baal-Berite como seu deus e
  • Hoffnung für alle - Sobald Gideon nicht mehr lebte, wandten sich die Israeliten schon wieder den Götzen zu. Sie verehrten Baal-Berit
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อกิเดโอนสิ้นชีวิตได้ไม่นาน ชนอิสราเอลก็หวนกลับไปเล่นชู้กับพระบาอัลอีก พวกเขาตั้งพระบาอัลเบรีทเป็นเทพเจ้าของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทัน​ที​ที่​กิเดโอน​สิ้น​ชีวิต ชาว​อิสราเอล​ก็​กลับ​ไป​ประพฤติ​ตัว​เช่น​หญิง​แพศยา​อีก พวก​เขา​บูชา​เทวรูป​บาอัล​ทั้ง​หลาย ให้​เทวรูป​บาอัลเบรีท​เป็น​เทพเจ้า​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
  • Thẩm Phán 2:7 - Dân tộc Ít-ra-ên phụng thờ Chúa Hằng Hữu suốt đời Giô-suê và đời của các trưởng lão còn sống sau Giô-suê, là những người đã được chứng kiến những việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm cho Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 2:8 - Rồi, Giô-suê, con của Nun, đầy tớ Chúa Hằng Hữu, qua đời lúc 110 tuổi.
  • Thẩm Phán 2:9 - Ông được chôn cất ngay trong đất mình, tại Thim-nát Hê-re, trên sườn núi Ép-ra-im về phía bắc Núi Ga-ách.
  • Thẩm Phán 2:10 - Mọi người thuộc thời ấy lần lượt qua đời. Một thế hệ mới lên thay thế, không biết gì đến Chúa Hằng Hữu cũng như các công việc Ngài đã làm cho Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • Giô-suê 24:31 - Ít-ra-ên thờ phụng Chúa Hằng Hữu suốt đời Giô-suê và đời của các trưởng lão còn sống sau Giô-suê, là những người đã được chứng kiến các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm cho Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
  • Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
  • Thẩm Phán 9:27 - Đến mùa nho, họ cùng nhau vào vườn hái trái, ép rượu. Họ tổ chức hội hè trong miếu thần, ăn uống no say, rồi bắt đầu chửi rủa A-bi-mê-léc.
  • 2 Sử Ký 24:17 - Sau khi Giê-hô-gia-đa qua đời, các nhà lãnh đạo Giu-đa đến xu nịnh Vua Giô-ách, và thuyết phục vua nghe lời họ.
  • 2 Sử Ký 24:18 - Họ bỏ bê Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, để thờ thần A-sê-ra và các thần khác. Vì tội lỗi này, cơn giận của Đức Chúa Trời nổi lên cùng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 12:2 - Nhờ được Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa dạy dỗ nên trọn đời Giô-ách làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
  • Thẩm Phán 8:27 - Ghi-đê-ôn dùng vàng ấy làm thành một ê-phót để tại Óp-ra, thành ông đang ở. Người Ít-ra-ên kính thờ ê-phót ấy, và nó trở thành nguyên nhân gây cho Ghi-đê-ôn và gia đình ông vấp ngã.
  • Thẩm Phán 2:19 - Nhưng khi phán quan đó chết đi, họ trở lại đường cũ, còn tệ hơn cả tổ phụ nữa. Họ đi theo các thần khác, thờ lạy các thần ấy, không từ bỏ một việc xấu nào, nhưng cứ tiếp tục ngoan cố.
  • Thẩm Phán 9:4 - Họ lấy bảy mươi miếng bạc trong miếu Ba-anh Bê-rít cho A-bi-mê-léc. Ông dùng tiền đó mướn bọn vô loại, du đãng theo mình.
  • Thẩm Phán 9:46 - Nghe tin này, các cấp lãnh đạo tháp Si-chem kéo nhau lên trốn trên đồn của đền thần Bê-rít, vì đồn này kiên cố.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ghi-đê-ôn vừa chết đi, người Ít-ra-ên trở lại phạm tội tà dâm bởi thờ cúng Ba-anh, chọn Ba-anh Bê-rít làm thần mình.
  • 新标点和合本 - 基甸死后,以色列人又去随从诸巴力行邪淫,以巴力比利土为他们的神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基甸死后,以色列人又去随从诸巴力而行淫,以巴力‧比利土为他们的神明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 基甸死后,以色列人又去随从诸巴力而行淫,以巴力‧比利土为他们的神明。
  • 当代译本 - 基甸刚去世,以色列人便又与巴力苟合,奉巴力·比利土为他们的神明,
  • 圣经新译本 - 基甸死了以后,以色列人又转去随从众巴力,行邪淫,并且以巴力.比利土作他们的神。
  • 中文标准译本 - 基甸死后,以色列子民又转去行淫追随众巴力,奉巴力比利土为他们的神。
  • 现代标点和合本 - 基甸死后,以色列人又去随从诸巴力行邪淫,以巴力比利土为他们的神。
  • 和合本(拼音版) - 基甸死后,以色列人又去随从诸巴力行邪淫,以巴力比利土为他们的神。
  • New International Version - No sooner had Gideon died than the Israelites again prostituted themselves to the Baals. They set up Baal-Berith as their god
  • New International Reader's Version - As soon as Gideon had died, the Israelites began serving and worshiping gods that were named Baal. Israel wasn’t faithful to the Lord. They worshiped Baal-Berith as their god.
  • English Standard Version - As soon as Gideon died, the people of Israel turned again and whored after the Baals and made Baal-berith their god.
  • New Living Translation - As soon as Gideon died, the Israelites prostituted themselves by worshiping the images of Baal, making Baal-berith their god.
  • The Message - Gideon was hardly cool in the tomb when the People of Israel had gotten off track and were prostituting themselves to Baal—they made Baal-of-the-Covenant their god. The People of Israel forgot all about God, their God, who had saved them from all their enemies who had hemmed them in. And they didn’t keep faith with the family of Jerub-Baal (Gideon), honoring all the good he had done for Israel. * * *
  • Christian Standard Bible - When Gideon died, the Israelites turned and prostituted themselves by worshiping the Baals and made Baal-berith their god.
  • New American Standard Bible - Then it came about, as soon as Gideon was dead, that the sons of Israel again committed infidelity with the Baals, and made Baal-berith their god.
  • New King James Version - So it was, as soon as Gideon was dead, that the children of Israel again played the harlot with the Baals, and made Baal-Berith their god.
  • Amplified Bible - Then it came about, as soon as Gideon was dead, that the Israelites again played the prostitute with the Baals, and made Baal-berith their god.
  • American Standard Version - And it came to pass, as soon as Gideon was dead, that the children of Israel turned again, and played the harlot after the Baalim, and made Baal-berith their god.
  • King James Version - And it came to pass, as soon as Gideon was dead, that the children of Israel turned again, and went a whoring after Baalim, and made Baal–berith their god.
  • New English Translation - After Gideon died, the Israelites again prostituted themselves to the Baals. They made Baal-Berith their god.
  • World English Bible - As soon as Gideon was dead, the children of Israel turned again and played the prostitute following the Baals, and made Baal Berith their god.
  • 新標點和合本 - 基甸死後,以色列人又去隨從諸巴力行邪淫,以巴力‧比利土為他們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基甸死後,以色列人又去隨從諸巴力而行淫,以巴力‧比利土為他們的神明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基甸死後,以色列人又去隨從諸巴力而行淫,以巴力‧比利土為他們的神明。
  • 當代譯本 - 基甸剛去世,以色列人便又與巴力苟合,奉巴力·比利土為他們的神明,
  • 聖經新譯本 - 基甸死了以後,以色列人又轉去隨從眾巴力,行邪淫,並且以巴力.比利土作他們的神。
  • 呂振中譯本 - 基甸 一死, 以色列 人又變了節去服事眾 巴力 ,並且以 巴力 比利土 為他們的神。
  • 中文標準譯本 - 基甸死後,以色列子民又轉去行淫追隨眾巴力,奉巴力比利土為他們的神。
  • 現代標點和合本 - 基甸死後,以色列人又去隨從諸巴力行邪淫,以巴力比利土為他們的神。
  • 文理和合譯本 - 基甸既沒、以色列人轉而狥欲從諸巴力、立巴力比利土為其神、
  • 文理委辦譯本 - 其田既沒、以色列族狥欲、從諸巴力、以巴力比耳為其上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基甸 既卒、 以色列 人復行邪、崇拜諸 巴力 、以 巴力比利土 為主、
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto murió Gedeón, los israelitas volvieron a prostituirse ante los ídolos de Baal. Erigieron a Baal Berit como su dios
  • 현대인의 성경 - 그러나 기드온이 죽은 후에 이스라엘 백성은 바알 우상을 섬기고 바알 – 브릿을 자기들의 신으로 삼았다.
  • Новый Русский Перевод - Как только Гедеон умер, израильтяне опять начали распутничать, поклоняясь Баалам. Они поставили своим богом Баал-Берита и
  • Восточный перевод - Как только Гедеон умер, исраильтяне опять стали нарушать верность Вечному, поклоняясь статуям Баала. Они поставили своим богом Баал-Берита и
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как только Гедеон умер, исраильтяне опять стали нарушать верность Вечному, поклоняясь статуям Баала. Они поставили своим богом Баал-Берита и
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как только Гедеон умер, исроильтяне опять стали нарушать верность Вечному, поклоняясь статуям Баала. Они поставили своим богом Баал-Берита и
  • La Bible du Semeur 2015 - Après la mort de Gédéon, les Israélites recommencèrent à se prostituer aux Baals et adoptèrent Baal-Berith comme dieu .
  • リビングバイブル - ギデオン亡きあと、イスラエル人はたちまちバアルやバアル・ベリテの偶像崇拝に陥りました。
  • Nova Versão Internacional - Logo depois que Gideão morreu, os israelitas voltaram a prostituir-se com os baalins, cultuando-os. Ergueram Baal-Berite como seu deus e
  • Hoffnung für alle - Sobald Gideon nicht mehr lebte, wandten sich die Israeliten schon wieder den Götzen zu. Sie verehrten Baal-Berit
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อกิเดโอนสิ้นชีวิตได้ไม่นาน ชนอิสราเอลก็หวนกลับไปเล่นชู้กับพระบาอัลอีก พวกเขาตั้งพระบาอัลเบรีทเป็นเทพเจ้าของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทัน​ที​ที่​กิเดโอน​สิ้น​ชีวิต ชาว​อิสราเอล​ก็​กลับ​ไป​ประพฤติ​ตัว​เช่น​หญิง​แพศยา​อีก พวก​เขา​บูชา​เทวรูป​บาอัล​ทั้ง​หลาย ให้​เทวรูป​บาอัลเบรีท​เป็น​เทพเจ้า​ของ​พวก​เขา
  • Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
  • Thẩm Phán 2:7 - Dân tộc Ít-ra-ên phụng thờ Chúa Hằng Hữu suốt đời Giô-suê và đời của các trưởng lão còn sống sau Giô-suê, là những người đã được chứng kiến những việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm cho Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 2:8 - Rồi, Giô-suê, con của Nun, đầy tớ Chúa Hằng Hữu, qua đời lúc 110 tuổi.
  • Thẩm Phán 2:9 - Ông được chôn cất ngay trong đất mình, tại Thim-nát Hê-re, trên sườn núi Ép-ra-im về phía bắc Núi Ga-ách.
  • Thẩm Phán 2:10 - Mọi người thuộc thời ấy lần lượt qua đời. Một thế hệ mới lên thay thế, không biết gì đến Chúa Hằng Hữu cũng như các công việc Ngài đã làm cho Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • Giô-suê 24:31 - Ít-ra-ên thờ phụng Chúa Hằng Hữu suốt đời Giô-suê và đời của các trưởng lão còn sống sau Giô-suê, là những người đã được chứng kiến các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm cho Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
  • Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
  • Thẩm Phán 9:27 - Đến mùa nho, họ cùng nhau vào vườn hái trái, ép rượu. Họ tổ chức hội hè trong miếu thần, ăn uống no say, rồi bắt đầu chửi rủa A-bi-mê-léc.
  • 2 Sử Ký 24:17 - Sau khi Giê-hô-gia-đa qua đời, các nhà lãnh đạo Giu-đa đến xu nịnh Vua Giô-ách, và thuyết phục vua nghe lời họ.
  • 2 Sử Ký 24:18 - Họ bỏ bê Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, để thờ thần A-sê-ra và các thần khác. Vì tội lỗi này, cơn giận của Đức Chúa Trời nổi lên cùng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 12:2 - Nhờ được Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa dạy dỗ nên trọn đời Giô-ách làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
  • Thẩm Phán 8:27 - Ghi-đê-ôn dùng vàng ấy làm thành một ê-phót để tại Óp-ra, thành ông đang ở. Người Ít-ra-ên kính thờ ê-phót ấy, và nó trở thành nguyên nhân gây cho Ghi-đê-ôn và gia đình ông vấp ngã.
  • Thẩm Phán 2:19 - Nhưng khi phán quan đó chết đi, họ trở lại đường cũ, còn tệ hơn cả tổ phụ nữa. Họ đi theo các thần khác, thờ lạy các thần ấy, không từ bỏ một việc xấu nào, nhưng cứ tiếp tục ngoan cố.
  • Thẩm Phán 9:4 - Họ lấy bảy mươi miếng bạc trong miếu Ba-anh Bê-rít cho A-bi-mê-léc. Ông dùng tiền đó mướn bọn vô loại, du đãng theo mình.
  • Thẩm Phán 9:46 - Nghe tin này, các cấp lãnh đạo tháp Si-chem kéo nhau lên trốn trên đồn của đền thần Bê-rít, vì đồn này kiên cố.
圣经
资源
计划
奉献