逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
- 新标点和合本 - 因为他的 神教导他务农相宜, 并且指教他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的上帝教导他, 指导他合宜的方法。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的 神教导他, 指导他合宜的方法。
- 当代译本 - 因为他的上帝指点他,教导他耕种之道。
- 圣经新译本 - 因为他的 神教导他,指教他正确的方法。
- 中文标准译本 - 因为他的神指示他,教导他农耕之法。
- 现代标点和合本 - 因为他的神教导他务农相宜, 并且指教他。
- 和合本(拼音版) - 因为他的上帝教导他务农相宜, 并且指教他。
- New International Version - His God instructs him and teaches him the right way.
- New International Reader's Version - His God directs him. He teaches him the right way to do his work.
- English Standard Version - For he is rightly instructed; his God teaches him.
- New Living Translation - The farmer knows just what to do, for God has given him understanding.
- Christian Standard Bible - His God teaches him order; he instructs him.
- New American Standard Bible - For his God instructs and teaches him properly.
- New King James Version - For He instructs him in right judgment, His God teaches him.
- Amplified Bible - For his God instructs [him correctly] and teaches him properly.
- American Standard Version - For his God doth instruct him aright, and doth teach him.
- King James Version - For his God doth instruct him to discretion, and doth teach him.
- New English Translation - His God instructs him; he teaches him the principles of agriculture.
- World English Bible - For his God instructs him in right judgment and teaches him.
- 新標點和合本 - 因為他的神教導他務農相宜, 並且指教他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的上帝教導他, 指導他合宜的方法。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的 神教導他, 指導他合宜的方法。
- 當代譯本 - 因為他的上帝指點他,教導他耕種之道。
- 聖經新譯本 - 因為他的 神教導他,指教他正確的方法。
- 呂振中譯本 - 因為他的上帝教導他, 將對的方法指教他。
- 中文標準譯本 - 因為他的神指示他,教導他農耕之法。
- 現代標點和合本 - 因為他的神教導他務農相宜, 並且指教他。
- 文理和合譯本 - 蓋其上帝示以隨宜、而教誨之、
- 文理委辦譯本 - 蓋上帝賦以智慧、故能若是、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋天主賦之以智慧、教之如是、
- Nueva Versión Internacional - Es Dios quien lo instruye y le enseña cómo hacerlo.
- 현대인의 성경 - 하나님이 일하는 방법을 가르치셨기 때문에 농부는 자기 일을 어떻게 해야 할지 알고 있다.
- Новый Русский Перевод - Его Бог наставляет его и учит его такому порядку.
- Восточный перевод - Его Бог наставляет его и учит его такому порядку.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его Бог наставляет его и учит его такому порядку.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его Бог наставляет его и учит его такому порядку.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est son Dieu qui l’instruit ╵des règles qu’il doit suivre et c’est lui qui l’enseigne.
- リビングバイブル - 農夫は作物をどのように扱えばよいかを知っています。 神が、物事を見て正しく判断する力を 与えたからです。
- Nova Versão Internacional - O seu Deus o instrui e lhe ensina o caminho.
- Hoffnung für alle - Er weiß genau, was zu tun ist, denn sein Gott hat es ihn gelehrt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าของเขากำชับเขา สอนเขาให้รู้วิธีที่ถูกต้อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเขาได้รับการสอนอย่างถูกวิธี พระเจ้าของเขาสอนเขา
交叉引用
- Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
- Xuất Ai Cập 31:3 - cho người này đầy dẫy Thần Linh của Đức Chúa Trời, có trí khôn, khả năng, và khéo tay
- Xuất Ai Cập 31:4 - để vẽ kiểu và chế tạo các vật bằng vàng, bạc và đồng,
- Xuất Ai Cập 31:5 - để cắt ngọc, chạm gỗ, và làm mọi công tác nghệ thuật khác.
- Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
- Gióp 39:17 - Vì Đức Chúa Trời tước đi sự khôn ngoan của nó. Ngài không cho nó sự hiểu biết nào.
- Xuất Ai Cập 36:2 - Vậy, Môi-se gọi Bê-sa-lê, Ô-hô-li-áp, và tất cả nghệ nhân khác đến làm việc.
- Gióp 35:11 - Đấng khiến tôi thông minh hơn loài thú, và khôn ngoan hơn các chim trời ở nơi nào?’
- Thi Thiên 144:1 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Ngài dạy tay con đánh giặc tập ngón tay con quen trận mạc.
- Xuất Ai Cập 28:3 - Hãy truyền cho tất cả những người có tài năng, những người mà Ta đã ban ơn khôn ngoan, may áo lễ cho A-rôn, để biệt riêng người cho chức vụ thánh.
- Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.