Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
  • 新标点和合本 - 因为他的 神教导他务农相宜, 并且指教他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的上帝教导他, 指导他合宜的方法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的 神教导他, 指导他合宜的方法。
  • 当代译本 - 因为他的上帝指点他,教导他耕种之道。
  • 圣经新译本 - 因为他的 神教导他,指教他正确的方法。
  • 中文标准译本 - 因为他的神指示他,教导他农耕之法。
  • 现代标点和合本 - 因为他的神教导他务农相宜, 并且指教他。
  • 和合本(拼音版) - 因为他的上帝教导他务农相宜, 并且指教他。
  • New International Version - His God instructs him and teaches him the right way.
  • New International Reader's Version - His God directs him. He teaches him the right way to do his work.
  • English Standard Version - For he is rightly instructed; his God teaches him.
  • New Living Translation - The farmer knows just what to do, for God has given him understanding.
  • Christian Standard Bible - His God teaches him order; he instructs him.
  • New American Standard Bible - For his God instructs and teaches him properly.
  • New King James Version - For He instructs him in right judgment, His God teaches him.
  • Amplified Bible - For his God instructs [him correctly] and teaches him properly.
  • American Standard Version - For his God doth instruct him aright, and doth teach him.
  • King James Version - For his God doth instruct him to discretion, and doth teach him.
  • New English Translation - His God instructs him; he teaches him the principles of agriculture.
  • World English Bible - For his God instructs him in right judgment and teaches him.
  • 新標點和合本 - 因為他的神教導他務農相宜, 並且指教他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的上帝教導他, 指導他合宜的方法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的 神教導他, 指導他合宜的方法。
  • 當代譯本 - 因為他的上帝指點他,教導他耕種之道。
  • 聖經新譯本 - 因為他的 神教導他,指教他正確的方法。
  • 呂振中譯本 - 因為他的上帝教導他, 將對的方法指教他。
  • 中文標準譯本 - 因為他的神指示他,教導他農耕之法。
  • 現代標點和合本 - 因為他的神教導他務農相宜, 並且指教他。
  • 文理和合譯本 - 蓋其上帝示以隨宜、而教誨之、
  • 文理委辦譯本 - 蓋上帝賦以智慧、故能若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋天主賦之以智慧、教之如是、
  • Nueva Versión Internacional - Es Dios quien lo instruye y le enseña cómo hacerlo.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 일하는 방법을 가르치셨기 때문에 농부는 자기 일을 어떻게 해야 할지 알고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Его Бог наставляет его и учит его такому порядку.
  • Восточный перевод - Его Бог наставляет его и учит его такому порядку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его Бог наставляет его и учит его такому порядку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его Бог наставляет его и учит его такому порядку.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est son Dieu qui l’instruit ╵des règles qu’il doit suivre et c’est lui qui l’enseigne.
  • リビングバイブル - 農夫は作物をどのように扱えばよいかを知っています。 神が、物事を見て正しく判断する力を 与えたからです。
  • Nova Versão Internacional - O seu Deus o instrui e lhe ensina o caminho.
  • Hoffnung für alle - Er weiß genau, was zu tun ist, denn sein Gott hat es ihn gelehrt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าของเขากำชับเขา สอนเขาให้รู้วิธีที่ถูกต้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เขา​ได้​รับ​การ​สอน​อย่าง​ถูก​วิธี พระ​เจ้า​ของ​เขา​สอน​เขา
交叉引用
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Xuất Ai Cập 31:3 - cho người này đầy dẫy Thần Linh của Đức Chúa Trời, có trí khôn, khả năng, và khéo tay
  • Xuất Ai Cập 31:4 - để vẽ kiểu và chế tạo các vật bằng vàng, bạc và đồng,
  • Xuất Ai Cập 31:5 - để cắt ngọc, chạm gỗ, và làm mọi công tác nghệ thuật khác.
  • Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
  • Gióp 39:17 - Vì Đức Chúa Trời tước đi sự khôn ngoan của nó. Ngài không cho nó sự hiểu biết nào.
  • Xuất Ai Cập 36:2 - Vậy, Môi-se gọi Bê-sa-lê, Ô-hô-li-áp, và tất cả nghệ nhân khác đến làm việc.
  • Gióp 35:11 - Đấng khiến tôi thông minh hơn loài thú, và khôn ngoan hơn các chim trời ở nơi nào?’
  • Thi Thiên 144:1 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Ngài dạy tay con đánh giặc tập ngón tay con quen trận mạc.
  • Xuất Ai Cập 28:3 - Hãy truyền cho tất cả những người có tài năng, những người mà Ta đã ban ơn khôn ngoan, may áo lễ cho A-rôn, để biệt riêng người cho chức vụ thánh.
  • Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
  • 新标点和合本 - 因为他的 神教导他务农相宜, 并且指教他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的上帝教导他, 指导他合宜的方法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的 神教导他, 指导他合宜的方法。
  • 当代译本 - 因为他的上帝指点他,教导他耕种之道。
  • 圣经新译本 - 因为他的 神教导他,指教他正确的方法。
  • 中文标准译本 - 因为他的神指示他,教导他农耕之法。
  • 现代标点和合本 - 因为他的神教导他务农相宜, 并且指教他。
  • 和合本(拼音版) - 因为他的上帝教导他务农相宜, 并且指教他。
  • New International Version - His God instructs him and teaches him the right way.
  • New International Reader's Version - His God directs him. He teaches him the right way to do his work.
  • English Standard Version - For he is rightly instructed; his God teaches him.
  • New Living Translation - The farmer knows just what to do, for God has given him understanding.
  • Christian Standard Bible - His God teaches him order; he instructs him.
  • New American Standard Bible - For his God instructs and teaches him properly.
  • New King James Version - For He instructs him in right judgment, His God teaches him.
  • Amplified Bible - For his God instructs [him correctly] and teaches him properly.
  • American Standard Version - For his God doth instruct him aright, and doth teach him.
  • King James Version - For his God doth instruct him to discretion, and doth teach him.
  • New English Translation - His God instructs him; he teaches him the principles of agriculture.
  • World English Bible - For his God instructs him in right judgment and teaches him.
  • 新標點和合本 - 因為他的神教導他務農相宜, 並且指教他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的上帝教導他, 指導他合宜的方法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的 神教導他, 指導他合宜的方法。
  • 當代譯本 - 因為他的上帝指點他,教導他耕種之道。
  • 聖經新譯本 - 因為他的 神教導他,指教他正確的方法。
  • 呂振中譯本 - 因為他的上帝教導他, 將對的方法指教他。
  • 中文標準譯本 - 因為他的神指示他,教導他農耕之法。
  • 現代標點和合本 - 因為他的神教導他務農相宜, 並且指教他。
  • 文理和合譯本 - 蓋其上帝示以隨宜、而教誨之、
  • 文理委辦譯本 - 蓋上帝賦以智慧、故能若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋天主賦之以智慧、教之如是、
  • Nueva Versión Internacional - Es Dios quien lo instruye y le enseña cómo hacerlo.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 일하는 방법을 가르치셨기 때문에 농부는 자기 일을 어떻게 해야 할지 알고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Его Бог наставляет его и учит его такому порядку.
  • Восточный перевод - Его Бог наставляет его и учит его такому порядку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его Бог наставляет его и учит его такому порядку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его Бог наставляет его и учит его такому порядку.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est son Dieu qui l’instruit ╵des règles qu’il doit suivre et c’est lui qui l’enseigne.
  • リビングバイブル - 農夫は作物をどのように扱えばよいかを知っています。 神が、物事を見て正しく判断する力を 与えたからです。
  • Nova Versão Internacional - O seu Deus o instrui e lhe ensina o caminho.
  • Hoffnung für alle - Er weiß genau, was zu tun ist, denn sein Gott hat es ihn gelehrt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าของเขากำชับเขา สอนเขาให้รู้วิธีที่ถูกต้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เขา​ได้​รับ​การ​สอน​อย่าง​ถูก​วิธี พระ​เจ้า​ของ​เขา​สอน​เขา
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Xuất Ai Cập 31:3 - cho người này đầy dẫy Thần Linh của Đức Chúa Trời, có trí khôn, khả năng, và khéo tay
  • Xuất Ai Cập 31:4 - để vẽ kiểu và chế tạo các vật bằng vàng, bạc và đồng,
  • Xuất Ai Cập 31:5 - để cắt ngọc, chạm gỗ, và làm mọi công tác nghệ thuật khác.
  • Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
  • Gióp 39:17 - Vì Đức Chúa Trời tước đi sự khôn ngoan của nó. Ngài không cho nó sự hiểu biết nào.
  • Xuất Ai Cập 36:2 - Vậy, Môi-se gọi Bê-sa-lê, Ô-hô-li-áp, và tất cả nghệ nhân khác đến làm việc.
  • Gióp 35:11 - Đấng khiến tôi thông minh hơn loài thú, và khôn ngoan hơn các chim trời ở nơi nào?’
  • Thi Thiên 144:1 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Ngài dạy tay con đánh giặc tập ngón tay con quen trận mạc.
  • Xuất Ai Cập 28:3 - Hãy truyền cho tất cả những người có tài năng, những người mà Ta đã ban ơn khôn ngoan, may áo lễ cho A-rôn, để biệt riêng người cho chức vụ thánh.
  • Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
圣经
资源
计划
奉献