逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ sai một người hùng mạnh chống lại nó. Như bão mưa đá và gió tàn hại, chúng sẽ xuất hiện trên nó như nước lớn dâng tràn và sẽ ném mạnh nó xuống đất.
- 新标点和合本 - 看哪,主有一大能大力者, 像一阵冰雹, 像毁灭的暴风, 像涨溢的大水, 他必用手将冠冕摔落于地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,主有一位大能大力者, 如强烈的冰雹, 如毁灭的暴风雨, 如涨溢的洪水, 他必亲手将他们摔落在地。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,主有一位大能大力者, 如强烈的冰雹, 如毁灭的暴风雨, 如涨溢的洪水, 他必亲手将他们摔落在地。
- 当代译本 - 看啊,主有一位强壮有力的人, 他像冰雹和带来毁灭的暴风, 又像汹涌泛滥的洪水, 他必把华冠摔在地上。
- 圣经新译本 - 看哪!主有一个大能大力的人, 像一阵冰雹、一阵毁灭的暴风, 像涨溢猛流的大水, 他必用手把它摔落地上。
- 中文标准译本 - 看哪!主有一位大能大力者, 如猛烈的冰雹,如毁灭的狂风, 又如汹涌冲击的雨水; 他必亲手把它摔落在地。
- 现代标点和合本 - 看哪,主有一大能大力者, 像一阵冰雹, 像毁灭的暴风, 像涨溢的大水, 他必用手将冠冕摔落于地。
- 和合本(拼音版) - 看哪,主有一大能大力者, 像一阵冰雹, 像毁灭的暴风, 像涨溢的大水, 他必用手将冠冕摔落于地。
- New International Version - See, the Lord has one who is powerful and strong. Like a hailstorm and a destructive wind, like a driving rain and a flooding downpour, he will throw it forcefully to the ground.
- New International Reader's Version - The Lord will bring the strong and powerful king of Assyria against Samaria. The Lord will throw that city down to the ground with great force. It will be like a hailstorm. It will be like a wind that destroys everything. It will be like a driving rain and a flooding storm.
- English Standard Version - Behold, the Lord has one who is mighty and strong; like a storm of hail, a destroying tempest, like a storm of mighty, overflowing waters, he casts down to the earth with his hand.
- New Living Translation - For the Lord will send a mighty army against it. Like a mighty hailstorm and a torrential rain, they will burst upon it like a surging flood and smash it to the ground.
- Christian Standard Bible - Look, the Lord has a strong and mighty one — like a devastating hail storm, like a storm with strong flooding water. He will bring it across the land with his hand.
- New American Standard Bible - Behold, the Lord has a strong and mighty agent; As a storm of hail, a tempest of destruction, Like a storm of mighty overflowing waters, He has thrown it down to the earth with His hand.
- New King James Version - Behold, the Lord has a mighty and strong one, Like a tempest of hail and a destroying storm, Like a flood of mighty waters overflowing, Who will bring them down to the earth with His hand.
- Amplified Bible - Listen carefully, the Lord has a strong and mighty agent [the Assyrian]; Like a tempest of hail, a disastrous storm, Like a tempest of mighty overflowing waters, He has cast it down to the earth with His hand.
- American Standard Version - Behold, the Lord hath a mighty and strong one; as a tempest of hail, a destroying storm, as a tempest of mighty waters overflowing, will he cast down to the earth with the hand.
- King James Version - Behold, the Lord hath a mighty and strong one, which as a tempest of hail and a destroying storm, as a flood of mighty waters overflowing, shall cast down to the earth with the hand.
- New English Translation - Look, the sovereign master sends a strong, powerful one. With the force of a hailstorm or a destructive windstorm, with the might of a driving, torrential rainstorm, he will knock that crown to the ground with his hand.
- World English Bible - Behold, the Lord has a mighty and strong one. Like a storm of hail, a destroying storm, and like a storm of mighty waters overflowing, he will cast them down to the earth with his hand.
- 新標點和合本 - 看哪,主有一大能大力者, 像一陣冰雹, 像毀滅的暴風, 像漲溢的大水, 他必用手將冠冕摔落於地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,主有一位大能大力者, 如強烈的冰雹, 如毀滅的暴風雨, 如漲溢的洪水, 他必親手將他們摔落在地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,主有一位大能大力者, 如強烈的冰雹, 如毀滅的暴風雨, 如漲溢的洪水, 他必親手將他們摔落在地。
- 當代譯本 - 看啊,主有一位強壯有力的人, 他像冰雹和帶來毀滅的暴風, 又像洶湧氾濫的洪水, 他必把華冠摔在地上。
- 聖經新譯本 - 看哪!主有一個大能大力的人, 像一陣冰雹、一陣毀滅的暴風, 像漲溢猛流的大水, 他必用手把它摔落地上。
- 呂振中譯本 - 看哪,主有一個大能大力者, 像一大陣冰雹,一陣毁滅的暴風, 像漲溢橫流的大水, 他必用暴力的手把 它 摔落於地。
- 中文標準譯本 - 看哪!主有一位大能大力者, 如猛烈的冰雹,如毀滅的狂風, 又如洶湧衝擊的雨水; 他必親手把它摔落在地。
- 現代標點和合本 - 看哪,主有一大能大力者, 像一陣冰雹, 像毀滅的暴風, 像漲溢的大水, 他必用手將冠冕摔落於地。
- 文理和合譯本 - 耶和華備強有力者、若烈雹狂風、大水四溢、力擲之於地上、
- 文理委辦譯本 - 主命勁敵、勢若狂風大雹、行潦四溢、都城傾圮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將有巨力之強敵、為主所遣、勢若大雹狂風、行潦四溢之暴雨、力將華冠擲於塵埃、
- Nueva Versión Internacional - Miren, el Señor cuenta con alguien que es fuerte y poderoso: Este echará todo por tierra con violencia, como tormenta de granizo, como tempestad destructora, como tormenta de aguas torrenciales, como torrente desbordado.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 그들을 칠 강한 군대를 보내실 것이니 그들이 광풍과 폭우와 무서운 홍수처럼 그 땅에 밀어닥칠 것이다.
- Новый Русский Перевод - Вот, есть у Владыки тот, кто могуч и крепок . Он – как буря с градом, как разрушительный ветер, словно разлив бурных, прибывающих вод. Он бросит рукой на землю
- Восточный перевод - Вот есть у Владыки тот, кто могуч и крепок . Он – как буря с градом, как разрушительный ветер, словно разлив бурных, прибывающих вод. Он бросит рукой на землю
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот есть у Владыки тот, кто могуч и крепок . Он – как буря с градом, как разрушительный ветер, словно разлив бурных, прибывающих вод. Он бросит рукой на землю
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот есть у Владыки тот, кто могуч и крепок . Он – как буря с градом, как разрушительный ветер, словно разлив бурных, прибывающих вод. Он бросит рукой на землю
- La Bible du Semeur 2015 - Car voici : le Seigneur ╵a pour lui un héraut ╵puissant et vigoureux qui viendra attaquer ╵comme une tempête de grêle, ╵comme un ouragan destructeur, comme des trombes d’eaux impétueuses, ╵provoquant des inondations. Par l’action de sa force, ╵il précipitera la ville à terre.
- リビングバイブル - 主があなたに、アッシリヤの強大な軍隊を 差し向けるからです。 荒れ狂う雹の嵐のように、 大軍が襲いかかり、あなたを地にたたきつけます。
- Nova Versão Internacional - Vejam! O Senhor envia alguém que é poderoso e forte. Como chuva de granizo e vento destruidor, como violento aguaceiro e tromba d’água inundante, ele a lançará com força ao chão.
- Hoffnung für alle - Denn der Herr hält ein starkes und mächtiges Heer bereit. Wie ein Orkan wird es über euch hinwegfegen, wie ein Hagelsturm mit sintflutartigen Regenfällen, deren Wassermassen alles fortspülen. Mit Wucht wird es euch zu Boden werfen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมีผู้หนึ่งซึ่งมีอำนาจและเข้มแข็ง เหมือนพายุลูกเห็บและพายุล้างผลาญ เหมือนฝนกระหน่ำ เหมือนน้ำทะลักท่วม พระองค์จะทรงเหวี่ยงพวกเขาลงกับพื้นอย่างแรง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด พระผู้เป็นเจ้ามีผู้หนึ่งซึ่งมีอำนาจและเก่งกล้า เหมือนพายุลูกเห็บ ลมอันแรงกล้า เหมือนพายุฝนซึ่งเกิดมีน้ำไหลหลาก เขาจะเป็นผู้เหวี่ยงมันลงบนแผ่นดินโลกเอง
交叉引用
- Y-sai 9:9 - Người Ít-ra-ên và người Sa-ma-ri, là những người kiêu căng và ngang bướng, sẽ sớm biết sứ điệp ấy.
- Y-sai 9:10 - Họ nói: “Chúng ta sẽ thay gạch đã đổ nát bằng đá đẽo, và thay cây sung đã bị đốn bằng cây bá hương.”
- Y-sai 9:11 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ mang quân Rê-xin tấn công Ít-ra-ên và Ngài khiến tất cả kẻ thù của chúng nổi dậy.
- Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
- Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
- Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
- Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
- Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
- Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
- Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
- Y-sai 28:19 - Một lần rồi một lần nữa lũ lụt sẽ đến, hết buổi sáng này đến buổi sáng khác, cả ngày lẫn đêm, cho đến khi các ngươi bị đùa đi.” Sứ điệp này sẽ mang kinh hoàng đến cho dân ngươi.
- Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
- Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
- Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
- Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
- Ê-xê-chi-ên 30:10 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Bằng sức mạnh của Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, Ta sẽ diệt dân tộc Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 30:11 - Vua và quân đội vua—là dân tộc bạo tàn nhất— sẽ được sai đến để tàn diệt đất. Chúng sẽ chống đánh Ai Cập cho đến khi xác người Ai Cập nằm chật đất.
- Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
- Y-sai 29:6 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ra tay dùng sấm sét, động đất, và tiếng ồn lớn, với gió bão, cơn lốc, và lửa để tiêu diệt chúng.
- Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
- Na-hum 1:8 - Nhưng đối với người nghịch thù, Ngài sẽ giáng lụt lội tràn lan quét sạch chỗ họ ở và rượt đuổi họ vào bóng tối.
- Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
- Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,