逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã phán với dân Ngài: “Đây là nơi an nghỉ; hãy để người mệt nhọc nghỉ tại đây. Đây là nơi nghỉ yên tĩnh.” Nhưng chúng chẳng lắng nghe.
- 新标点和合本 - 他曾对他们说: “你们要使疲乏人得安息, 这样才得安息,才得舒畅。” 他们却不肯听。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他曾对他们说: “这是安歇之所, 你们要使疲乏的人得安歇, 这是歇息之处。” 他们却不肯听。
- 和合本2010(神版-简体) - 他曾对他们说: “这是安歇之所, 你们要使疲乏的人得安歇, 这是歇息之处。” 他们却不肯听。
- 当代译本 - 耶和华曾对他们说: “这是安歇之地, 让疲乏的人安歇吧。 这是安歇之地。” 他们却不肯听。
- 圣经新译本 - 他曾对他们说:“这就是安息之处,你们若使疲乏的人得安息,就必得着这安歇的地方。” 但他们不肯听从。
- 中文标准译本 - ——他曾对他们说 “这是安息之所, 让疲乏的人得享安息吧, 这是安歇之地”—— 但他们却不肯听从,
- 现代标点和合本 - 他曾对他们说: “你们要使疲乏人得安息, 这样才得安息,才得舒畅。” 他们却不肯听。
- 和合本(拼音版) - 他曾对他们说: “你们要使疲乏人得安息, 这样才得安息,才得舒畅。” 他们却不肯听。
- New International Version - to whom he said, “This is the resting place, let the weary rest”; and, “This is the place of repose”— but they would not listen.
- New International Reader's Version - He said to his people, “I am offering you a resting place. Let those who are tired rest.” He continued, “I am offering you a place of peace and quiet.” But they wouldn’t listen.
- English Standard Version - to whom he has said, “This is rest; give rest to the weary; and this is repose”; yet they would not hear.
- New Living Translation - God has told his people, “Here is a place of rest; let the weary rest here. This is a place of quiet rest.” But they would not listen.
- Christian Standard Bible - He had said to them, “This is the place of rest; let the weary rest; this is the place of repose.” But they would not listen.
- New American Standard Bible - He who said to them, “This is the place of quiet, give rest to the weary,” And, “This is the resting place,” but they would not listen.
- New King James Version - To whom He said, “This is the rest with which You may cause the weary to rest,” And, “This is the refreshing”; Yet they would not hear.
- Amplified Bible - He who said to them, “This is the place of quiet, give rest to the weary,” And, “This is the resting place,” yet they would not listen.
- American Standard Version - to whom he said, This is the rest, give ye rest to him that is weary; and this is the refreshing: yet they would not hear.
- King James Version - To whom he said, This is the rest wherewith ye may cause the weary to rest; and this is the refreshing: yet they would not hear.
- New English Translation - In the past he said to them, “This is where security can be found. Provide security for the one who is exhausted! This is where rest can be found.” But they refused to listen.
- World English Bible - to whom he said, “This is the resting place. Give rest to weary,” and “This is the refreshing;” yet they would not hear.
- 新標點和合本 - 他曾對他們說: 你們要使疲乏人得安息, 這樣才得安息,才得舒暢, 他們卻不肯聽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他曾對他們說: 「這是安歇之所, 你們要使疲乏的人得安歇, 這是歇息之處。」 他們卻不肯聽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他曾對他們說: 「這是安歇之所, 你們要使疲乏的人得安歇, 這是歇息之處。」 他們卻不肯聽。
- 當代譯本 - 耶和華曾對他們說: 「這是安歇之地, 讓疲乏的人安歇吧。 這是安歇之地。」 他們卻不肯聽。
- 聖經新譯本 - 他曾對他們說:“這就是安息之處,你們若使疲乏的人得安息,就必得著這安歇的地方。” 但他們不肯聽從。
- 呂振中譯本 - 他曾對他們說: 『這就是安歇, 你們要使疲乏人得 的 歇息: 這就是安然』; 他們卻不肯聽。
- 中文標準譯本 - ——他曾對他們說 「這是安息之所, 讓疲乏的人得享安息吧, 這是安歇之地」—— 但他們卻不肯聽從,
- 現代標點和合本 - 他曾對他們說: 「你們要使疲乏人得安息, 這樣才得安息,才得舒暢。」 他們卻不肯聽。
- 文理和合譯本 - 昔謂之曰、撫綏困憊、是乃爾之安息、爾之清爽、惟彼不聽、
- 文理委辦譯本 - 云爾曹困憊、當順從我、可獲寧宇、惟彼不聽。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曾諭斯民曰、如欲自得平康安息、則當先使困憊者得安息、惟彼不願聽、
- Nueva Versión Internacional - pueblo al que dijo: «Este es el lugar de descanso; que descanse el fatigado»; y también: «Este es el lugar de reposo». ¡Pero no quisieron escuchar!
- 현대인의 성경 - 여호와께서 그들에게 안식과 위안을 주겠다고 말씀하셨으나 그들은 여호와의 말씀을 듣지 않았다.
- Новый Русский Перевод - которому Он сказал: «Это место покоя, пусть уставшие отдохнут» и «Это отдых», но они не хотели слушать.
- Восточный перевод - которому Он сказал: «Это место покоя, пусть уставшие отдохнут» и «Это место отдыха», но они не послушали.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которому Он сказал: «Это место покоя, пусть уставшие отдохнут» и «Это место отдыха», но они не послушали.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - которому Он сказал: «Это место покоя, пусть уставшие отдохнут» и «Это место отдыха», но они не послушали.
- La Bible du Semeur 2015 - auquel il avait dit : ╵« C’est ici le repos, laissez se reposer ╵ceux qui sont fatigués ; voici l’apaisement. » Mais ils n’ont pas voulu ╵écouter l’Eternel.
- リビングバイブル - 最初から神の命令を守り、 正しい生活を送っていたなら、 自分の国で安らぎをもって暮らせたはずです。 せっかくの神の約束に、彼らは耳をふさぎました。
- Nova Versão Internacional - ao qual dissera: “Este é o lugar de descanso. Deixem descansar o exausto. Este é o lugar de repouso!” Mas eles não quiseram ouvir.
- Hoffnung für alle - Er hatte ihnen zwar gesagt: »Dieses Land soll für euch ein Ort der Ruhe werden. Gönnt den Erschöpften eine Pause! Hier könnt ihr in Frieden wohnen!« Doch sie wollten nicht auf ihn hören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสแก่พวกเขาว่า “ที่นี่คือสถานพักพิง ผู้ที่เหนื่อยอ่อนจงพักเถิด” และตรัสว่า “ที่นี่เป็นที่พักสงบ” แต่พวกเขาจะไม่ฟัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์กล่าวกับพวกเขาว่า “นี่เป็นที่หยุดพักของเจ้า จงให้คนที่อ่อนล้าพักผ่อน และนี่คือสันติสุข” แต่พวกเขาก็ไม่ฟัง
交叉引用
- 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
- 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
- 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
- Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
- Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
- Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
- Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
- Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
- Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
- Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
- Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
- Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
- Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
- Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
- Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.