Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
41:52 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con thứ hai tên là Ép-ra-im, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta thịnh đạt trong nơi khốn khổ.”
  • 新标点和合本 - 他给次子起名叫以法莲(就是“使之昌盛”的意思),因为他说:“ 神使我在受苦的地方昌盛。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他给次子起名叫以法莲 ,因为他说:“上帝使我在受苦的地方兴盛。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他给次子起名叫以法莲 ,因为他说:“ 神使我在受苦的地方兴盛。”
  • 当代译本 - 约瑟给次子取名叫以法莲,因为他说:“上帝使我在受苦之地昌盛。”
  • 圣经新译本 - 他给次子起名叫以法莲,因为他说:“ 神使我在受苦之地繁盛起来。”
  • 中文标准译本 - 他给第二个儿子起名为以法莲,因为他说 :“神使我在受苦之地繁盛。”
  • 现代标点和合本 - 他给次子起名叫以法莲 ,因为他说:“神使我在受苦的地方昌盛。”
  • 和合本(拼音版) - 他给次子起名叫以法莲 ,因为他说:“上帝使我在受苦的地方昌盛。”
  • New International Version - The second son he named Ephraim and said, “It is because God has made me fruitful in the land of my suffering.”
  • New International Reader's Version - He named the second son Ephraim. That’s because he said, “God has given me children in the land where I’ve suffered so much.”
  • English Standard Version - The name of the second he called Ephraim, “For God has made me fruitful in the land of my affliction.”
  • New Living Translation - Joseph named his second son Ephraim, for he said, “God has made me fruitful in this land of my grief.”
  • Christian Standard Bible - And the second son he named Ephraim and said, “God has made me fruitful in the land of my affliction.”
  • New American Standard Bible - And he named the second Ephraim; “For,” he said, “God has made me fruitful in the land of my affliction.”
  • New King James Version - And the name of the second he called Ephraim: “For God has caused me to be fruitful in the land of my affliction.”
  • Amplified Bible - He named the second [son] Ephraim (fruitfulness), for “God has caused me to be fruitful and very successful in the land of my suffering.”
  • American Standard Version - And the name of the second called he Ephraim: For God hath made me fruitful in the land of my affliction.
  • King James Version - And the name of the second called he Ephraim: For God hath caused me to be fruitful in the land of my affliction.
  • New English Translation - He named the second child Ephraim, saying, “Certainly God has made me fruitful in the land of my suffering.”
  • World English Bible - The name of the second, he called Ephraim: “For God has made me fruitful in the land of my affliction.”
  • 新標點和合本 - 他給次子起名叫以法蓮(就是使之昌盛的意思),因為他說:「神使我在受苦的地方昌盛。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他給次子起名叫以法蓮 ,因為他說:「上帝使我在受苦的地方興盛。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他給次子起名叫以法蓮 ,因為他說:「 神使我在受苦的地方興盛。」
  • 當代譯本 - 約瑟給次子取名叫以法蓮,因為他說:「上帝使我在受苦之地昌盛。」
  • 聖經新譯本 - 他給次子起名叫以法蓮,因為他說:“ 神使我在受苦之地繁盛起來。”
  • 呂振中譯本 - 他給老二起名叫 以法蓮 ,因為 他說 :『上帝使我在受苦難之地果實昌盛。』
  • 中文標準譯本 - 他給第二個兒子起名為以法蓮,因為他說 :「神使我在受苦之地繁盛。」
  • 現代標點和合本 - 他給次子起名叫以法蓮 ,因為他說:「神使我在受苦的地方昌盛。」
  • 文理和合譯本 - 季子命名以法蓮、曰、上帝於我歷苦之地、使我昌熾、○
  • 文理委辦譯本 - 季子命名以法蓮、曰、我至斯土、以歷困苦、上帝反使我昌熾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 名次子曰 以法蓮 、 以法蓮譯即昌熾之義 蓋言天主於受苦之地、使我昌熾、○
  • Nueva Versión Internacional - Al segundo lo llamó Efraín, porque dijo: «Dios me ha hecho fecundo en esta tierra donde he sufrido».
  • 현대인의 성경 - 또 둘째 아들의 이름은 에브라임이라고 짓고 “내가 고생하는 땅에서 하나님이 나에게 자식을 주셨다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Второго сына он назвал Ефрем , сказав: «Это потому, что Бог сделал меня плодовитым в земле моего страдания».
  • Восточный перевод - Второго сына он назвал Ефраим («быть плодовитым»), сказав: «Это потому, что Всевышний сделал меня плодовитым в земле моего страдания».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Второго сына он назвал Ефраим («быть плодовитым»), сказав: «Это потому, что Аллах сделал меня плодовитым в земле моего страдания».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Второго сына он назвал Ефраим («быть плодовитым»), сказав: «Это потому, что Всевышний сделал меня плодовитым в земле моего страдания».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il donna au second le nom d’Ephraïm (Fécond), car Dieu, dit-il, m’a rendu fécond dans le pays où j’ai connu l’affliction.
  • リビングバイブル - 次男はエフライム〔「豊かな実り」の意〕としました。「以前は奴隷だったこの国で、神様は私を豊かにしてくださった」と、彼が言ったからです。
  • Nova Versão Internacional - Ao segundo filho, chamou Efraim, dizendo: “Deus me fez prosperar na terra onde tenho sofrido”.
  • Hoffnung für alle - Den zweiten nannte er Ephraim (»fruchtbar«), denn er sagte: »Gott hat mir im Land meines Elends ein Leben voller Frucht und Segen geschenkt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาตั้งชื่อบุตรชายคนที่สองว่าเอฟราอิม เขากล่าวว่า “เพราะพระเจ้าทรงกระทำให้ข้าพเจ้ามีลูกมีหลานมากมายในดินแดนที่ข้าพเจ้าตกทุกข์ได้ยาก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ตั้งชื่อ​บุตร​คน​ที่​สอง​ว่า เอฟราอิม “เพราะ​พระ​เจ้า​ได้​ช่วย​ให้​ข้าพเจ้า​เกิด​ลูก​เต็ม​บ้าน​หลาน​เต็ม​เมือง ใน​ดินแดน​แห่ง​ความ​ทุกข์​ยาก​ของ​ข้าพเจ้า”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 48:17 - Khi thấy cha đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, Giô-sép không bằng lòng, nên cầm tay ấy đặt qua đầu Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 48:18 - Ông nói: “Thưa cha, cha nhầm rồi. Đứa này là con trưởng, cha nên đặt tay phải lên đầu nó.”
  • Sáng Thế Ký 48:19 - Gia-cốp không chịu: “Cha biết chứ, không phải nhầm đâu con. Ma-na-se sẽ thành một dân tộc lớn, nhưng em nó sẽ lớn hơn, dòng dõi sẽ đông đảo vô cùng.”
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:34 - Lê-a thụ thai lần thứ ba, sinh con trai, đặt tên là Lê-vi, và giải thích: “Bây giờ, chồng tôi sẽ khắng khít với tôi, vì tôi sinh được ba con trai cho người.”
  • Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
  • Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Thi Thiên 105:17 - Chúa sai một người đến Ai Cập làm tiên phong— là Giô-sép, người bị bán làm nô lệ.
  • Thi Thiên 105:18 - Họ tra chân ông vào cùm và xích xiềng quanh cổ.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 30:6 - Ra-chên đặt tên nó là Đan và giải thích: “Đức Chúa Trời đã minh oan cho tôi, nghe lời tôi van nài, và ban cho tôi một con trai.”
  • Sáng Thế Ký 30:7 - Bi-la thụ thai lần thứ nhì và sinh một con trai nữa cho Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 30:8 - Ra-chên đặt tên nó là Nép-ta-li và giải thích: “Tôi đã tranh đấu với chị tôi và thắng cuộc!”
  • Sáng Thế Ký 30:9 - Trong khi đó, Lê-a thấy mình thôi sinh nở; nàng liền giao nữ tì Xinh-ba để làm vợ cho chồng mình Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 30:10 - Xinh-ba thụ thai và sinh một con trai cho Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 30:11 - Lê-a đặt tên nó là Gát, vì nàng nói: “Tôi thật may mắn!”
  • Sáng Thế Ký 30:12 - Xinh-ba lại thụ thai và sinh con trai thứ nhì cho Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 30:13 - Lê-a đặt tên nó là A-se và giải thích: “Tôi vui sướng vô cùng! Các phụ nữ sẽ nhìn nhận tôi là người có phước.”
  • Sáng Thế Ký 50:23 - trông thấy con cháu Ép-ra-im đến đời thứ ba, và bồng ẵm các con trai của Ma-ki, cháu nội Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
  • Sáng Thế Ký 49:22 - Giô-sép là một cây sai trái, mọc lên bên bờ suối trong xanh, cành lá vượt vách thành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con thứ hai tên là Ép-ra-im, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta thịnh đạt trong nơi khốn khổ.”
  • 新标点和合本 - 他给次子起名叫以法莲(就是“使之昌盛”的意思),因为他说:“ 神使我在受苦的地方昌盛。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他给次子起名叫以法莲 ,因为他说:“上帝使我在受苦的地方兴盛。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他给次子起名叫以法莲 ,因为他说:“ 神使我在受苦的地方兴盛。”
  • 当代译本 - 约瑟给次子取名叫以法莲,因为他说:“上帝使我在受苦之地昌盛。”
  • 圣经新译本 - 他给次子起名叫以法莲,因为他说:“ 神使我在受苦之地繁盛起来。”
  • 中文标准译本 - 他给第二个儿子起名为以法莲,因为他说 :“神使我在受苦之地繁盛。”
  • 现代标点和合本 - 他给次子起名叫以法莲 ,因为他说:“神使我在受苦的地方昌盛。”
  • 和合本(拼音版) - 他给次子起名叫以法莲 ,因为他说:“上帝使我在受苦的地方昌盛。”
  • New International Version - The second son he named Ephraim and said, “It is because God has made me fruitful in the land of my suffering.”
  • New International Reader's Version - He named the second son Ephraim. That’s because he said, “God has given me children in the land where I’ve suffered so much.”
  • English Standard Version - The name of the second he called Ephraim, “For God has made me fruitful in the land of my affliction.”
  • New Living Translation - Joseph named his second son Ephraim, for he said, “God has made me fruitful in this land of my grief.”
  • Christian Standard Bible - And the second son he named Ephraim and said, “God has made me fruitful in the land of my affliction.”
  • New American Standard Bible - And he named the second Ephraim; “For,” he said, “God has made me fruitful in the land of my affliction.”
  • New King James Version - And the name of the second he called Ephraim: “For God has caused me to be fruitful in the land of my affliction.”
  • Amplified Bible - He named the second [son] Ephraim (fruitfulness), for “God has caused me to be fruitful and very successful in the land of my suffering.”
  • American Standard Version - And the name of the second called he Ephraim: For God hath made me fruitful in the land of my affliction.
  • King James Version - And the name of the second called he Ephraim: For God hath caused me to be fruitful in the land of my affliction.
  • New English Translation - He named the second child Ephraim, saying, “Certainly God has made me fruitful in the land of my suffering.”
  • World English Bible - The name of the second, he called Ephraim: “For God has made me fruitful in the land of my affliction.”
  • 新標點和合本 - 他給次子起名叫以法蓮(就是使之昌盛的意思),因為他說:「神使我在受苦的地方昌盛。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他給次子起名叫以法蓮 ,因為他說:「上帝使我在受苦的地方興盛。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他給次子起名叫以法蓮 ,因為他說:「 神使我在受苦的地方興盛。」
  • 當代譯本 - 約瑟給次子取名叫以法蓮,因為他說:「上帝使我在受苦之地昌盛。」
  • 聖經新譯本 - 他給次子起名叫以法蓮,因為他說:“ 神使我在受苦之地繁盛起來。”
  • 呂振中譯本 - 他給老二起名叫 以法蓮 ,因為 他說 :『上帝使我在受苦難之地果實昌盛。』
  • 中文標準譯本 - 他給第二個兒子起名為以法蓮,因為他說 :「神使我在受苦之地繁盛。」
  • 現代標點和合本 - 他給次子起名叫以法蓮 ,因為他說:「神使我在受苦的地方昌盛。」
  • 文理和合譯本 - 季子命名以法蓮、曰、上帝於我歷苦之地、使我昌熾、○
  • 文理委辦譯本 - 季子命名以法蓮、曰、我至斯土、以歷困苦、上帝反使我昌熾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 名次子曰 以法蓮 、 以法蓮譯即昌熾之義 蓋言天主於受苦之地、使我昌熾、○
  • Nueva Versión Internacional - Al segundo lo llamó Efraín, porque dijo: «Dios me ha hecho fecundo en esta tierra donde he sufrido».
  • 현대인의 성경 - 또 둘째 아들의 이름은 에브라임이라고 짓고 “내가 고생하는 땅에서 하나님이 나에게 자식을 주셨다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Второго сына он назвал Ефрем , сказав: «Это потому, что Бог сделал меня плодовитым в земле моего страдания».
  • Восточный перевод - Второго сына он назвал Ефраим («быть плодовитым»), сказав: «Это потому, что Всевышний сделал меня плодовитым в земле моего страдания».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Второго сына он назвал Ефраим («быть плодовитым»), сказав: «Это потому, что Аллах сделал меня плодовитым в земле моего страдания».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Второго сына он назвал Ефраим («быть плодовитым»), сказав: «Это потому, что Всевышний сделал меня плодовитым в земле моего страдания».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il donna au second le nom d’Ephraïm (Fécond), car Dieu, dit-il, m’a rendu fécond dans le pays où j’ai connu l’affliction.
  • リビングバイブル - 次男はエフライム〔「豊かな実り」の意〕としました。「以前は奴隷だったこの国で、神様は私を豊かにしてくださった」と、彼が言ったからです。
  • Nova Versão Internacional - Ao segundo filho, chamou Efraim, dizendo: “Deus me fez prosperar na terra onde tenho sofrido”.
  • Hoffnung für alle - Den zweiten nannte er Ephraim (»fruchtbar«), denn er sagte: »Gott hat mir im Land meines Elends ein Leben voller Frucht und Segen geschenkt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาตั้งชื่อบุตรชายคนที่สองว่าเอฟราอิม เขากล่าวว่า “เพราะพระเจ้าทรงกระทำให้ข้าพเจ้ามีลูกมีหลานมากมายในดินแดนที่ข้าพเจ้าตกทุกข์ได้ยาก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ตั้งชื่อ​บุตร​คน​ที่​สอง​ว่า เอฟราอิม “เพราะ​พระ​เจ้า​ได้​ช่วย​ให้​ข้าพเจ้า​เกิด​ลูก​เต็ม​บ้าน​หลาน​เต็ม​เมือง ใน​ดินแดน​แห่ง​ความ​ทุกข์​ยาก​ของ​ข้าพเจ้า”
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 48:17 - Khi thấy cha đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, Giô-sép không bằng lòng, nên cầm tay ấy đặt qua đầu Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 48:18 - Ông nói: “Thưa cha, cha nhầm rồi. Đứa này là con trưởng, cha nên đặt tay phải lên đầu nó.”
  • Sáng Thế Ký 48:19 - Gia-cốp không chịu: “Cha biết chứ, không phải nhầm đâu con. Ma-na-se sẽ thành một dân tộc lớn, nhưng em nó sẽ lớn hơn, dòng dõi sẽ đông đảo vô cùng.”
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:34 - Lê-a thụ thai lần thứ ba, sinh con trai, đặt tên là Lê-vi, và giải thích: “Bây giờ, chồng tôi sẽ khắng khít với tôi, vì tôi sinh được ba con trai cho người.”
  • Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
  • Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Thi Thiên 105:17 - Chúa sai một người đến Ai Cập làm tiên phong— là Giô-sép, người bị bán làm nô lệ.
  • Thi Thiên 105:18 - Họ tra chân ông vào cùm và xích xiềng quanh cổ.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 30:6 - Ra-chên đặt tên nó là Đan và giải thích: “Đức Chúa Trời đã minh oan cho tôi, nghe lời tôi van nài, và ban cho tôi một con trai.”
  • Sáng Thế Ký 30:7 - Bi-la thụ thai lần thứ nhì và sinh một con trai nữa cho Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 30:8 - Ra-chên đặt tên nó là Nép-ta-li và giải thích: “Tôi đã tranh đấu với chị tôi và thắng cuộc!”
  • Sáng Thế Ký 30:9 - Trong khi đó, Lê-a thấy mình thôi sinh nở; nàng liền giao nữ tì Xinh-ba để làm vợ cho chồng mình Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 30:10 - Xinh-ba thụ thai và sinh một con trai cho Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 30:11 - Lê-a đặt tên nó là Gát, vì nàng nói: “Tôi thật may mắn!”
  • Sáng Thế Ký 30:12 - Xinh-ba lại thụ thai và sinh con trai thứ nhì cho Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 30:13 - Lê-a đặt tên nó là A-se và giải thích: “Tôi vui sướng vô cùng! Các phụ nữ sẽ nhìn nhận tôi là người có phước.”
  • Sáng Thế Ký 50:23 - trông thấy con cháu Ép-ra-im đến đời thứ ba, và bồng ẵm các con trai của Ma-ki, cháu nội Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
  • Sáng Thế Ký 49:22 - Giô-sép là một cây sai trái, mọc lên bên bờ suối trong xanh, cành lá vượt vách thành.
圣经
资源
计划
奉献