逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu cô dâu nhất định không theo con về đây, con sẽ khỏi mắc lời thề này. Dù sao, tuyệt đối không bao giờ được đem con ta về xứ ấy.”
- 新标点和合本 - 倘若女子不肯跟你来,我使你起的誓就与你无干了,只是不可带我的儿子回那里去。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 倘若那女子不肯跟你来,我叫你起的誓就与你无关了,只是你不可带我的儿子回到那里去。”
- 和合本2010(神版-简体) - 倘若那女子不肯跟你来,我叫你起的誓就与你无关了,只是你不可带我的儿子回到那里去。”
- 当代译本 - 如果那女子不肯跟你来,你也算履行了你向我起的誓,只是你不可带我儿子回那里。”
- 圣经新译本 - 如果那女子不愿跟你来,我叫你所起的这誓就与你无关了。只是不可带我的儿子回到那里去。”
- 中文标准译本 - 如果那女子不愿意随着你来,我让你起的这誓就与你无关了,只是你不可把我的儿子带回那里。”
- 现代标点和合本 - 倘若女子不肯跟你来,我使你起的誓就与你无干了,只是不可带我的儿子回那里去。”
- 和合本(拼音版) - 倘若女子不肯跟你来,我使你起的誓就与你无干了,只是不可带我的儿子回那里去。”
- New International Version - If the woman is unwilling to come back with you, then you will be released from this oath of mine. Only do not take my son back there.”
- New International Reader's Version - The woman may not want to come back with you. If she doesn’t, you will be free from your promise. But don’t take my son back there.”
- English Standard Version - But if the woman is not willing to follow you, then you will be free from this oath of mine; only you must not take my son back there.”
- New Living Translation - If she is unwilling to come back with you, then you are free from this oath of mine. But under no circumstances are you to take my son there.”
- Christian Standard Bible - If the woman is unwilling to follow you, then you are free from this oath to me, but don’t let my son go back there.”
- New American Standard Bible - But if the woman is not willing to follow you, then you will be free of this oath of mine; only do not take my son back there.”
- New King James Version - And if the woman is not willing to follow you, then you will be released from this oath; only do not take my son back there.”
- Amplified Bible - If the woman is not willing to follow you [to this land], then you will be free from this my oath and blameless; only you must never take my son back there.”
- American Standard Version - And if the woman be not willing to follow thee, then thou shalt be clear from this my oath; only thou shalt not bring my son thither again.
- King James Version - And if the woman will not be willing to follow thee, then thou shalt be clear from this my oath: only bring not my son thither again.
- New English Translation - But if the woman is not willing to come back with you, you will be free from this oath of mine. But you must not take my son back there!”
- World English Bible - If the woman isn’t willing to follow you, then you shall be clear from this oath to me. Only you shall not bring my son there again.”
- 新標點和合本 - 倘若女子不肯跟你來,我使你起的誓就與你無干了,只是不可帶我的兒子回那裏去。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 倘若那女子不肯跟你來,我叫你起的誓就與你無關了,只是你不可帶我的兒子回到那裏去。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 倘若那女子不肯跟你來,我叫你起的誓就與你無關了,只是你不可帶我的兒子回到那裏去。」
- 當代譯本 - 如果那女子不肯跟你來,你也算履行了你向我起的誓,只是你不可帶我兒子回那裡。」
- 聖經新譯本 - 如果那女子不願跟你來,我叫你所起的這誓就與你無關了。只是不可帶我的兒子回到那裡去。”
- 呂振中譯本 - 倘若女子不情願跟你來,我叫你起的誓就與你無干;只不可帶我兒子回那裏去就是了。
- 中文標準譯本 - 如果那女子不願意隨著你來,我讓你起的這誓就與你無關了,只是你不可把我的兒子帶回那裡。」
- 現代標點和合本 - 倘若女子不肯跟你來,我使你起的誓就與你無干了,只是不可帶我的兒子回那裡去。」
- 文理和合譯本 - 設女不欲從爾、則此誓與爾無與、惟不可挈我子返於故鄉、
- 文理委辦譯本 - 設女不欲來斯、則我使爾誓、與爾無與、惟不可歸我子於故土。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倘女不欲從爾、則此誓與爾無與、惟不可攜我子返故土、
- Nueva Versión Internacional - Si la mujer no está dispuesta a venir contigo, quedarás libre de este juramento; pero ¡en ningún caso llevarás a mi hijo hasta allá!
- 현대인의 성경 - 만일 그 여자가 너를 따라오려고 하지 않으면 너는 이 맹세와 아무런 상관이 없다. 그러나 무슨 일이 있어도 너는 내 아들을 그리로 데려가서는 안 된다.”
- Новый Русский Перевод - Если женщина не захочет идти с тобой, то ты будешь свободен от этой клятвы. Но не возвращай туда моего сына.
- Восточный перевод - Если женщина не захочет идти с тобой, то ты будешь свободен от этой клятвы. Но не возвращай туда моего сына.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если женщина не захочет идти с тобой, то ты будешь свободен от этой клятвы. Но не возвращай туда моего сына.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если женщина не захочет идти с тобой, то ты будешь свободен от этой клятвы. Но не возвращай туда моего сына.
- La Bible du Semeur 2015 - Si cette femme ne consent pas à te suivre, tu seras dégagé de ton serment ; mais quoi qu’il arrive, tu ne ramèneras pas mon fils là-bas.
- リビングバイブル - だが、どうしてもうまくいかない場合は……しかたがない、その時は一人で帰って来なさい。ただ、どんなことがあっても、息子をあそこへ連れて行くことだけはならない。」
- Nova Versão Internacional - Se a mulher não quiser vir, você estará livre do juramento. Mas não leve o meu filho de volta para lá.”
- Hoffnung für alle - Wenn die Frau nicht mitkommen will, dann bist du nicht mehr an diesen Schwur gebunden. Niemals aber darfst du Isaak in meine Heimat zurückbringen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าหญิงนั้นไม่เต็มใจจะกลับมากับเจ้า เจ้าก็พ้นจากคำสาบานนี้ แต่อย่าพาลูกชายของเรากลับไปที่นั่นเด็ดขาด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ถ้าผู้หญิงไม่ยอมติดตามเจ้า เจ้าก็จะพ้นจากคำสาบานของเรา ขอเพียงแต่เจ้าอย่าพาลูกชายของเรากลับไปที่นั่น”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:2 - Ê-tiên đáp: “Thưa các vị lãnh đạo, xin nghe tôi trình bày. Đức Chúa Trời vinh quang đã hiện ra với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi ông còn ở Mê-sô-pô-ta-ni, chưa dời đến Cha-ran.
- Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
- Sáng Thế Ký 24:5 - Quản gia đáp: “Con chỉ ngại không có cô nào chịu bỏ quê hương để đi đến xứ này lấy chồng. Con có nên đưa Y-sác về quê vợ không?”
- Sáng Thế Ký 24:6 - Áp-ra-ham quả quyết: “Tuyệt đối không! Con không bao giờ được đem Y-sác trở lại xứ ấy.
- Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
- Giô-suê 9:20 - Chúng ta phải để cho họ sống. Nếu chúng ta không giữ lời thề, cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời sẽ trút trên chúng ta.”
- Dân Số Ký 30:8 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người chồng liền cấm đoán vợ mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
- Dân Số Ký 30:5 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người cha liền cấm đoán con gái mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng vì nàng bị cha mình cấm đoán.
- Giô-suê 2:17 - Họ dặn Ra-háp: “Muốn chúng tôi khỏi vi phạm lời thề,
- Giô-suê 2:18 - khi chúng tôi trở lại, chị nhớ buộc sợi dây màu đỏ này vào cửa sổ chúng tôi dùng làm lối thoát đây. Đồng thời chị cũng phải tập họp cha mẹ, anh em, và tất cả bà con của chị ở trong nhà mình.
- Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
- Giô-suê 2:20 - Ngoài ra, nếu chị tiết lộ công tác của chúng tôi, lời thề kia sẽ không còn hiệu lực nữa.”