Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • 新标点和合本 - “以拦也在那里,她的群众在她坟墓的四围,都是被杀倒在刀下、未受割礼而下阴府的;他们曾在活人之地使人惊恐,并且与下坑的人一同担当羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “以拦在那里,它的全军环绕它的坟墓;他们全都是被杀倒在刀下、未受割礼而到地底下的,曾在活人之地使人惊恐;他们与下到地府的人一同担当羞辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - “以拦在那里,它的全军环绕它的坟墓;他们全都是被杀倒在刀下、未受割礼而到地底下的,曾在活人之地使人惊恐;他们与下到地府的人一同担当羞辱。
  • 当代译本 - 以拦在那里,她的百姓在她坟墓的周围。他们都未受割礼,丧身刀下,下到了阴间。他们生前曾使人恐惧,如今却和下坟墓的人一同抱愧蒙羞。
  • 圣经新译本 - “以拦也在那里,它的众民都在它坟墓的周围,全是被杀死的,是倒在刀下的;他们没有受割礼而下到地府去;他们曾使惊恐散布在活人之地,现在他们与下坑的人一同担当自己的羞辱。
  • 现代标点和合本 - “以拦也在那里,她的群众在她坟墓的四围,都是被杀倒在刀下,未受割礼而下阴府的。他们曾在活人之地使人惊恐,并且与下坑的人一同担当羞辱。
  • 和合本(拼音版) - “以拦也在那里,他的群众在他坟墓的四围,都是被杀倒在刀下,未受割礼而下阴府的,他们曾在活人之地使人惊恐,并且与下坑的人一同担当羞辱。
  • New International Version - “Elam is there, with all her hordes around her grave. All of them are slain, fallen by the sword. All who had spread terror in the land of the living went down uncircumcised to the earth below. They bear their shame with those who go down to the pit.
  • New International Reader's Version - “Elam is also there. Its huge armies lie around the grave of its king. All those who spread terror while they were alive are now dead. They were killed by swords. They had not been circumcised. They went down into the earth below. Their shame is like the shame of others who go down into the grave.
  • English Standard Version - “Elam is there, and all her multitude around her grave; all of them slain, fallen by the sword, who went down uncircumcised into the world below, who spread their terror in the land of the living; and they bear their shame with those who go down to the pit.
  • New Living Translation - “Elam lies there surrounded by the graves of all its hordes, those who were slaughtered by the sword. They struck terror in the hearts of people everywhere, but now they have descended as outcasts to the world below. Now they lie in the pit and share the shame of those who have gone before them.
  • The Message - “Elam is there in all her pride, a cemetery—all killed in battle, dumped in her heathen grave with the dead and buried, these people who terrorized the land of the living. They carry their shame with them, along with the others in the grave. They turned Elam into a resort for the pompous dead, landscaped with heathen graves, slaughtered in battle. They once terrorized the land of the living. Now they carry their shame down with the others in deep earth. They’re in the section set aside for the slain in battle.
  • Christian Standard Bible - “Elam is there with all her hordes around her grave. All of them are slain, fallen by the sword — those who went down to the underworld uncircumcised, who once spread their terror in the land of the living. They bear their disgrace with those who descend to the Pit.
  • New American Standard Bible - “Elam is there and all her hordes around her grave; all of them killed, fallen by the sword, who went down uncircumcised to the lower parts of the earth, who inflicted their terror on the land of the living, and bore their disgrace with those who go down to the pit.
  • New King James Version - “There is Elam and all her multitude, All around her grave, All of them slain, fallen by the sword, Who have gone down uncircumcised to the lower parts of the earth, Who caused their terror in the land of the living; Now they bear their shame with those who go down to the Pit.
  • Amplified Bible - “ Elam [a conquest of Assyria] is there and all her hordes around her grave; all of them slain, fallen by the sword, who have gone down uncircumcised to the lower parts of the earth, who made their terror spread in the land of the living and bore their shame and defeat with those who went down to the pit.
  • American Standard Version - There is Elam and all her multitude round about her grave; all of them slain, fallen by the sword, who are gone down uncircumcised into the nether parts of the earth, who caused their terror in the land of the living, and have borne their shame with them that go down to the pit.
  • King James Version - There is Elam and all her multitude round about her grave, all of them slain, fallen by the sword, which are gone down uncircumcised into the nether parts of the earth, which caused their terror in the land of the living; yet have they borne their shame with them that go down to the pit.
  • New English Translation - “Elam is there with all her hordes around her grave; all of them struck down by the sword. They went down uncircumcised to the lower parts of the earth, those who spread terror in the land of the living. Now they will bear their shame with those who descend to the pit.
  • World English Bible - “There is Elam and all her multitude around her grave; all of them slain, fallen by the sword, who have gone down uncircumcised into the lower parts of the earth, who caused their terror in the land of the living, and have borne their shame with those who go down to the pit.
  • 新標點和合本 - 「以攔也在那裏,她的羣眾在她墳墓的四圍,都是被殺倒在刀下、未受割禮而下陰府的;他們曾在活人之地使人驚恐,並且與下坑的人一同擔當羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「以攔在那裏,它的全軍環繞它的墳墓;他們全都是被殺倒在刀下、未受割禮而到地底下的,曾在活人之地使人驚恐;他們與下到地府的人一同擔當羞辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「以攔在那裏,它的全軍環繞它的墳墓;他們全都是被殺倒在刀下、未受割禮而到地底下的,曾在活人之地使人驚恐;他們與下到地府的人一同擔當羞辱。
  • 當代譯本 - 以攔在那裡,她的百姓在她墳墓的周圍。他們都未受割禮,喪身刀下,下到了陰間。他們生前曾使人恐懼,如今卻和下墳墓的人一同抱愧蒙羞。
  • 聖經新譯本 - “以攔也在那裡,它的眾民都在它墳墓的周圍,全是被殺死的,是倒在刀下的;他們沒有受割禮而下到地府去;他們曾使驚恐散布在活人之地,現在他們與下坑的人一同擔當自己的羞辱。
  • 呂振中譯本 - 『在那裏有 以攔 ,她的眾民在她墳墓的四圍;都是被刺死、倒斃於刀下的;他們沒受割禮而下地府之最低處;他們曾在活人之地使人驚恐,如今正擔受着羞辱、跟下了陰坑的人在一起呢。
  • 現代標點和合本 - 「以攔也在那裡,她的群眾在她墳墓的四圍,都是被殺倒在刀下,未受割禮而下陰府的。他們曾在活人之地使人驚恐,並且與下坑的人一同擔當羞辱。
  • 文理和合譯本 - 以攔在此、其眾環於其塚、乃被戮而仆於刃、未受割而入地之深處者、生時令人恐懼、今與入墓之人、同蒙羞恥、
  • 文理委辦譯本 - 在彼有以蘭、及其眾旅、素使人恐懼、今亡以刃、抱愧蒙羞、下於窀穸、偃仆其側、與不潔者無異。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼有 以蘭 、其眾庶在其四周、俱見殺戮、殞亡於刃、俱為不潔者、下於幽冥之所、彼在生命地之時、曾使人恐懼、今則下入於坑、受辱蒙羞、
  • Nueva Versión Internacional - »Allí está Elam, con toda su multitud en torno a su sepulcro. Todos ellos murieron a filo de espada. Todos los que sembraban el terror en la tierra de los vivientes bajaron como paganos a lo más profundo de la fosa. Yacen tendidos sin honor entre los que descendieron a la fosa.
  • 현대인의 성경 - “거기에 엘람이 있고 그 주변에는 그 군대의 무덤들이 있으니 그들은 다 칼날에 죽음을 당하여 할례를 받지 못한 채 지하로 내려간 자들이다. 그들이 살아 있을 때에는 온 세상을 두렵게 하더니 이제는 죽어서 구덩이에 내려가는 자들과 마찬가지로 수치를 당하였다.
  • Новый Русский Перевод - Там Елам со своими полчищами вокруг его могилы. Они убиты, пали от меча. Те, кто сеял страх на земле живых, сошли необрезанными в нижний мир. Они несут свой позор с теми, кто спустился в пропасть.
  • Восточный перевод - Там Елам со своими полчищами вокруг его могилы. Они убиты, пали от меча. Те, кто сеял страх на земле живых, сошли необрезанными в нижний мир. Они несут свой позор с теми, кто спустился в пропасть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там Елам со своими полчищами вокруг его могилы. Они убиты, пали от меча. Те, кто сеял страх на земле живых, сошли необрезанными в нижний мир. Они несут свой позор с теми, кто спустился в пропасть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там Елам со своими полчищами вокруг его могилы. Они убиты, пали от меча. Те, кто сеял страх на земле живых, сошли необрезанными в нижний мир. Они несут свой позор с теми, кто спустился в пропасть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là est couché Elam ╵et toute sa population, ses tombes sont tout autour d’elle. Tous sont tombés blessés à mort ╵sous les coups de l’épée. Les voilà descendus, ╵peuple d’incirconcis, au séjour souterrain, eux qui répandaient la terreur ╵dedans le monde des vivants, et ils portent sur eux ╵leur déshonneur avec tous ceux ╵qui sont descendus dans la fosse.
  • リビングバイブル - エラムの大王たちも、その民とともにそこに横たわっている。生前、彼らは国々をさんざん荒らし回った。しかし今では、落ちぶれて地獄に横たわっている。その終わりは、普通の人間と少しも変わらない。
  • Nova Versão Internacional - “Elão está ali, com toda a sua população ao redor de seu túmulo. Todos eles estão mortos, caídos à espada. Todos os que haviam espalhado pavor na terra dos viventes desceram incircuncisos para debaixo da terra. Carregam sua vergonha com os que descem à cova.
  • Hoffnung für alle - Auch der König von Elam liegt im Reich der Toten, und sein stolzes Heer ruht rings um sein Grab. Im Krieg sind sie getötet worden und dann in die Totenwelt gekommen. Da liegen sie nun, diese unbeschnittenen Heiden! Früher haben sie andere Völker eingeschüchtert, doch nun ruhen sie dort unten, ihr König in der Mitte und sie rund um sein Grab. Nun tragen auch sie die Schande, im Krieg gefallen zu sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เอลามอยู่ที่นั่นและเหล่าทหารทั้งหมดของมันนอนตายรายรอบหลุมฝังศพของมัน เขาทั้งหมดถูกเข่นฆ่าล้มตายด้วยดาบ ทุกคนซึ่งครั้งหนึ่งเคยแพร่ความหวาดกลัวทั่วแดนของคนที่มีชีวิตได้ลงสู่โลกเบื้องล่างโดยไม่ได้เข้าสุหนัต พวกเขาได้รับความอัปยศร่วมกับบรรดาคนที่ลงสู่แดนผู้ตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลาม​อยู่​ที่​นั่น ประชาชน​จำนวน​มาก​อยู่​รอบ​หลุม​ศพ ทุก​คน​ถูก​สังหาร ล้ม​ตาย​ด้วย​ดาบ พวก​เขา​ทุก​คน​ทำ​ให้​เกิด​ความ​หวาด​หวั่น​ทั่ว​ดิน​แดน​ของ​คน​เป็น ลง​ไป​อย่าง​คน​ที่​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต​ยัง​โลก​เบื้อง​ล่าง พวก​เขา​แบก​รับ​ความ​อับอาย​ด้วย​กับ​บรรดา​ผู้​ที่​ลง​ไป​สู่​หลุม​ลึก​แห่ง​แดน​คน​ตาย
交叉引用
  • Gióp 28:13 - Thật ra không ai biết tìm nó ở đâu, vì không thể tìm tại nơi người sống.
  • Ha-ba-cúc 2:16 - Ngươi đầy dẫy ô nhục, không phải quang vinh. Ngươi cũng uống chén cay đắng này và bị coi như người vô đạo. Bàn tay phải của Chúa Hằng Hữu sẽ đổ chén phẫn nộ trên ngươi, nên vinh quang ngươi sẽ biến thành sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Đa-ni-ên 8:2 - Lần này, tôi đang ở tại hoàng thành Su-sa trong tỉnh Ê-lam, bên bờ Sông U-lai.
  • Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
  • Giê-rê-mi 3:24 - Từ lúc còn niên thiếu, chúng con đã thấy mọi thứ mà tổ phụ chúng con đã lao nhọc— các bầy bò và bầy chiên, con trai và con gái của họ— đã bị các tà thần nuốt chửng.
  • Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
  • 1 Sử Ký 1:17 - Con trai của Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, A-ram. Con trai của A-ram là U-xơ, Hu-lơ, Ghê-te, và Mách.
  • Ê-xê-chi-ên 31:14 - Như thế, sẽ chẳng có cây của nước nào còn hân hoan kiêu ngạo trong phồn vinh của nó, dù nó vươn ngọn lên tận mây xanh và rễ đâm sâu xuống nước. Vì tất cả đều bị kết tội chết, cùng đi xuống vực sâu của đất. Chúng sẽ bị đẩy vào hồ chung với những kẻ khác trên đất.”
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 34:29 - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
  • Sáng Thế Ký 14:1 - Lúc ấy, chiến tranh xảy ra trong xứ. Am-ra-phên, vua Si-nê-a; A-ri-óc, vua Ê-la-sa; Kết-rô-lao-me, vua Ê-lam; và Ti-đanh, vua Gô-im
  • Ê-xê-chi-ên 44:13 - Hạng người Lê-vi đó sẽ không được đến gần Ta để tế lễ. Chúng cũng không được đến gần các vật thánh hay của lễ thánh của Ta, vì chúng sẽ mang sỉ nhục và chịu hậu quả về những việc ghê tởm chúng đã phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 36:7 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay lên thề rằng các nước lân bang của các con cũng sẽ bị sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
  • Giê-rê-mi 49:34 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu ban cho Tiên tri Giê-rê-mi về Ê-lam khi Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, mới lên ngôi trị vì.
  • Giê-rê-mi 49:35 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ bẻ gãy cung của Ê-lam— là sức mạnh chủ yếu của nó.
  • Giê-rê-mi 49:36 - Ta sẽ mang quân thù từ mọi nơi đến, Ta sẽ phân tán người Ê-lam theo bốn hướng gió. Chúng sẽ bị lưu đày đến các nước trên đất.
  • Giê-rê-mi 49:37 - Chính Ta sẽ đến cùng quân thù của Ê-lam để phân tán nó. Trong cơn thịnh nộ phừng phừng, Ta sẽ mang tai họa lớn giáng trên dân tộc Ê-lam,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Quân thù sẽ cầm gươm đuổi theo chúng cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 49:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đặt ngôi Ta trên Ê-lam và Ta sẽ tiêu diệt vua quan của chúng.
  • Giê-rê-mi 49:39 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Sáng Thế Ký 10:22 - Con trai Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, và A-ram.
  • Ê-xê-chi-ên 16:54 - Hình phạt nhục nhã ngươi phải chịu sẽ là niềm an ủi cho các chị em ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 32:18 - “Hỡi con người, hãy than khóc dân tộc Ai Cập và các dân tộc hùng mạnh. Vì Ta sẽ quăng chúng xuống âm phủ làm bạn với những kẻ đã xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 16:52 - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
  • Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • 新标点和合本 - “以拦也在那里,她的群众在她坟墓的四围,都是被杀倒在刀下、未受割礼而下阴府的;他们曾在活人之地使人惊恐,并且与下坑的人一同担当羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “以拦在那里,它的全军环绕它的坟墓;他们全都是被杀倒在刀下、未受割礼而到地底下的,曾在活人之地使人惊恐;他们与下到地府的人一同担当羞辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - “以拦在那里,它的全军环绕它的坟墓;他们全都是被杀倒在刀下、未受割礼而到地底下的,曾在活人之地使人惊恐;他们与下到地府的人一同担当羞辱。
  • 当代译本 - 以拦在那里,她的百姓在她坟墓的周围。他们都未受割礼,丧身刀下,下到了阴间。他们生前曾使人恐惧,如今却和下坟墓的人一同抱愧蒙羞。
  • 圣经新译本 - “以拦也在那里,它的众民都在它坟墓的周围,全是被杀死的,是倒在刀下的;他们没有受割礼而下到地府去;他们曾使惊恐散布在活人之地,现在他们与下坑的人一同担当自己的羞辱。
  • 现代标点和合本 - “以拦也在那里,她的群众在她坟墓的四围,都是被杀倒在刀下,未受割礼而下阴府的。他们曾在活人之地使人惊恐,并且与下坑的人一同担当羞辱。
  • 和合本(拼音版) - “以拦也在那里,他的群众在他坟墓的四围,都是被杀倒在刀下,未受割礼而下阴府的,他们曾在活人之地使人惊恐,并且与下坑的人一同担当羞辱。
  • New International Version - “Elam is there, with all her hordes around her grave. All of them are slain, fallen by the sword. All who had spread terror in the land of the living went down uncircumcised to the earth below. They bear their shame with those who go down to the pit.
  • New International Reader's Version - “Elam is also there. Its huge armies lie around the grave of its king. All those who spread terror while they were alive are now dead. They were killed by swords. They had not been circumcised. They went down into the earth below. Their shame is like the shame of others who go down into the grave.
  • English Standard Version - “Elam is there, and all her multitude around her grave; all of them slain, fallen by the sword, who went down uncircumcised into the world below, who spread their terror in the land of the living; and they bear their shame with those who go down to the pit.
  • New Living Translation - “Elam lies there surrounded by the graves of all its hordes, those who were slaughtered by the sword. They struck terror in the hearts of people everywhere, but now they have descended as outcasts to the world below. Now they lie in the pit and share the shame of those who have gone before them.
  • The Message - “Elam is there in all her pride, a cemetery—all killed in battle, dumped in her heathen grave with the dead and buried, these people who terrorized the land of the living. They carry their shame with them, along with the others in the grave. They turned Elam into a resort for the pompous dead, landscaped with heathen graves, slaughtered in battle. They once terrorized the land of the living. Now they carry their shame down with the others in deep earth. They’re in the section set aside for the slain in battle.
  • Christian Standard Bible - “Elam is there with all her hordes around her grave. All of them are slain, fallen by the sword — those who went down to the underworld uncircumcised, who once spread their terror in the land of the living. They bear their disgrace with those who descend to the Pit.
  • New American Standard Bible - “Elam is there and all her hordes around her grave; all of them killed, fallen by the sword, who went down uncircumcised to the lower parts of the earth, who inflicted their terror on the land of the living, and bore their disgrace with those who go down to the pit.
  • New King James Version - “There is Elam and all her multitude, All around her grave, All of them slain, fallen by the sword, Who have gone down uncircumcised to the lower parts of the earth, Who caused their terror in the land of the living; Now they bear their shame with those who go down to the Pit.
  • Amplified Bible - “ Elam [a conquest of Assyria] is there and all her hordes around her grave; all of them slain, fallen by the sword, who have gone down uncircumcised to the lower parts of the earth, who made their terror spread in the land of the living and bore their shame and defeat with those who went down to the pit.
  • American Standard Version - There is Elam and all her multitude round about her grave; all of them slain, fallen by the sword, who are gone down uncircumcised into the nether parts of the earth, who caused their terror in the land of the living, and have borne their shame with them that go down to the pit.
  • King James Version - There is Elam and all her multitude round about her grave, all of them slain, fallen by the sword, which are gone down uncircumcised into the nether parts of the earth, which caused their terror in the land of the living; yet have they borne their shame with them that go down to the pit.
  • New English Translation - “Elam is there with all her hordes around her grave; all of them struck down by the sword. They went down uncircumcised to the lower parts of the earth, those who spread terror in the land of the living. Now they will bear their shame with those who descend to the pit.
  • World English Bible - “There is Elam and all her multitude around her grave; all of them slain, fallen by the sword, who have gone down uncircumcised into the lower parts of the earth, who caused their terror in the land of the living, and have borne their shame with those who go down to the pit.
  • 新標點和合本 - 「以攔也在那裏,她的羣眾在她墳墓的四圍,都是被殺倒在刀下、未受割禮而下陰府的;他們曾在活人之地使人驚恐,並且與下坑的人一同擔當羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「以攔在那裏,它的全軍環繞它的墳墓;他們全都是被殺倒在刀下、未受割禮而到地底下的,曾在活人之地使人驚恐;他們與下到地府的人一同擔當羞辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「以攔在那裏,它的全軍環繞它的墳墓;他們全都是被殺倒在刀下、未受割禮而到地底下的,曾在活人之地使人驚恐;他們與下到地府的人一同擔當羞辱。
  • 當代譯本 - 以攔在那裡,她的百姓在她墳墓的周圍。他們都未受割禮,喪身刀下,下到了陰間。他們生前曾使人恐懼,如今卻和下墳墓的人一同抱愧蒙羞。
  • 聖經新譯本 - “以攔也在那裡,它的眾民都在它墳墓的周圍,全是被殺死的,是倒在刀下的;他們沒有受割禮而下到地府去;他們曾使驚恐散布在活人之地,現在他們與下坑的人一同擔當自己的羞辱。
  • 呂振中譯本 - 『在那裏有 以攔 ,她的眾民在她墳墓的四圍;都是被刺死、倒斃於刀下的;他們沒受割禮而下地府之最低處;他們曾在活人之地使人驚恐,如今正擔受着羞辱、跟下了陰坑的人在一起呢。
  • 現代標點和合本 - 「以攔也在那裡,她的群眾在她墳墓的四圍,都是被殺倒在刀下,未受割禮而下陰府的。他們曾在活人之地使人驚恐,並且與下坑的人一同擔當羞辱。
  • 文理和合譯本 - 以攔在此、其眾環於其塚、乃被戮而仆於刃、未受割而入地之深處者、生時令人恐懼、今與入墓之人、同蒙羞恥、
  • 文理委辦譯本 - 在彼有以蘭、及其眾旅、素使人恐懼、今亡以刃、抱愧蒙羞、下於窀穸、偃仆其側、與不潔者無異。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼有 以蘭 、其眾庶在其四周、俱見殺戮、殞亡於刃、俱為不潔者、下於幽冥之所、彼在生命地之時、曾使人恐懼、今則下入於坑、受辱蒙羞、
  • Nueva Versión Internacional - »Allí está Elam, con toda su multitud en torno a su sepulcro. Todos ellos murieron a filo de espada. Todos los que sembraban el terror en la tierra de los vivientes bajaron como paganos a lo más profundo de la fosa. Yacen tendidos sin honor entre los que descendieron a la fosa.
  • 현대인의 성경 - “거기에 엘람이 있고 그 주변에는 그 군대의 무덤들이 있으니 그들은 다 칼날에 죽음을 당하여 할례를 받지 못한 채 지하로 내려간 자들이다. 그들이 살아 있을 때에는 온 세상을 두렵게 하더니 이제는 죽어서 구덩이에 내려가는 자들과 마찬가지로 수치를 당하였다.
  • Новый Русский Перевод - Там Елам со своими полчищами вокруг его могилы. Они убиты, пали от меча. Те, кто сеял страх на земле живых, сошли необрезанными в нижний мир. Они несут свой позор с теми, кто спустился в пропасть.
  • Восточный перевод - Там Елам со своими полчищами вокруг его могилы. Они убиты, пали от меча. Те, кто сеял страх на земле живых, сошли необрезанными в нижний мир. Они несут свой позор с теми, кто спустился в пропасть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там Елам со своими полчищами вокруг его могилы. Они убиты, пали от меча. Те, кто сеял страх на земле живых, сошли необрезанными в нижний мир. Они несут свой позор с теми, кто спустился в пропасть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там Елам со своими полчищами вокруг его могилы. Они убиты, пали от меча. Те, кто сеял страх на земле живых, сошли необрезанными в нижний мир. Они несут свой позор с теми, кто спустился в пропасть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là est couché Elam ╵et toute sa population, ses tombes sont tout autour d’elle. Tous sont tombés blessés à mort ╵sous les coups de l’épée. Les voilà descendus, ╵peuple d’incirconcis, au séjour souterrain, eux qui répandaient la terreur ╵dedans le monde des vivants, et ils portent sur eux ╵leur déshonneur avec tous ceux ╵qui sont descendus dans la fosse.
  • リビングバイブル - エラムの大王たちも、その民とともにそこに横たわっている。生前、彼らは国々をさんざん荒らし回った。しかし今では、落ちぶれて地獄に横たわっている。その終わりは、普通の人間と少しも変わらない。
  • Nova Versão Internacional - “Elão está ali, com toda a sua população ao redor de seu túmulo. Todos eles estão mortos, caídos à espada. Todos os que haviam espalhado pavor na terra dos viventes desceram incircuncisos para debaixo da terra. Carregam sua vergonha com os que descem à cova.
  • Hoffnung für alle - Auch der König von Elam liegt im Reich der Toten, und sein stolzes Heer ruht rings um sein Grab. Im Krieg sind sie getötet worden und dann in die Totenwelt gekommen. Da liegen sie nun, diese unbeschnittenen Heiden! Früher haben sie andere Völker eingeschüchtert, doch nun ruhen sie dort unten, ihr König in der Mitte und sie rund um sein Grab. Nun tragen auch sie die Schande, im Krieg gefallen zu sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เอลามอยู่ที่นั่นและเหล่าทหารทั้งหมดของมันนอนตายรายรอบหลุมฝังศพของมัน เขาทั้งหมดถูกเข่นฆ่าล้มตายด้วยดาบ ทุกคนซึ่งครั้งหนึ่งเคยแพร่ความหวาดกลัวทั่วแดนของคนที่มีชีวิตได้ลงสู่โลกเบื้องล่างโดยไม่ได้เข้าสุหนัต พวกเขาได้รับความอัปยศร่วมกับบรรดาคนที่ลงสู่แดนผู้ตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลาม​อยู่​ที่​นั่น ประชาชน​จำนวน​มาก​อยู่​รอบ​หลุม​ศพ ทุก​คน​ถูก​สังหาร ล้ม​ตาย​ด้วย​ดาบ พวก​เขา​ทุก​คน​ทำ​ให้​เกิด​ความ​หวาด​หวั่น​ทั่ว​ดิน​แดน​ของ​คน​เป็น ลง​ไป​อย่าง​คน​ที่​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต​ยัง​โลก​เบื้อง​ล่าง พวก​เขา​แบก​รับ​ความ​อับอาย​ด้วย​กับ​บรรดา​ผู้​ที่​ลง​ไป​สู่​หลุม​ลึก​แห่ง​แดน​คน​ตาย
  • Gióp 28:13 - Thật ra không ai biết tìm nó ở đâu, vì không thể tìm tại nơi người sống.
  • Ha-ba-cúc 2:16 - Ngươi đầy dẫy ô nhục, không phải quang vinh. Ngươi cũng uống chén cay đắng này và bị coi như người vô đạo. Bàn tay phải của Chúa Hằng Hữu sẽ đổ chén phẫn nộ trên ngươi, nên vinh quang ngươi sẽ biến thành sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Đa-ni-ên 8:2 - Lần này, tôi đang ở tại hoàng thành Su-sa trong tỉnh Ê-lam, bên bờ Sông U-lai.
  • Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
  • Giê-rê-mi 3:24 - Từ lúc còn niên thiếu, chúng con đã thấy mọi thứ mà tổ phụ chúng con đã lao nhọc— các bầy bò và bầy chiên, con trai và con gái của họ— đã bị các tà thần nuốt chửng.
  • Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
  • 1 Sử Ký 1:17 - Con trai của Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, A-ram. Con trai của A-ram là U-xơ, Hu-lơ, Ghê-te, và Mách.
  • Ê-xê-chi-ên 31:14 - Như thế, sẽ chẳng có cây của nước nào còn hân hoan kiêu ngạo trong phồn vinh của nó, dù nó vươn ngọn lên tận mây xanh và rễ đâm sâu xuống nước. Vì tất cả đều bị kết tội chết, cùng đi xuống vực sâu của đất. Chúng sẽ bị đẩy vào hồ chung với những kẻ khác trên đất.”
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 34:29 - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
  • Sáng Thế Ký 14:1 - Lúc ấy, chiến tranh xảy ra trong xứ. Am-ra-phên, vua Si-nê-a; A-ri-óc, vua Ê-la-sa; Kết-rô-lao-me, vua Ê-lam; và Ti-đanh, vua Gô-im
  • Ê-xê-chi-ên 44:13 - Hạng người Lê-vi đó sẽ không được đến gần Ta để tế lễ. Chúng cũng không được đến gần các vật thánh hay của lễ thánh của Ta, vì chúng sẽ mang sỉ nhục và chịu hậu quả về những việc ghê tởm chúng đã phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 36:7 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay lên thề rằng các nước lân bang của các con cũng sẽ bị sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
  • Giê-rê-mi 49:34 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu ban cho Tiên tri Giê-rê-mi về Ê-lam khi Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, mới lên ngôi trị vì.
  • Giê-rê-mi 49:35 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ bẻ gãy cung của Ê-lam— là sức mạnh chủ yếu của nó.
  • Giê-rê-mi 49:36 - Ta sẽ mang quân thù từ mọi nơi đến, Ta sẽ phân tán người Ê-lam theo bốn hướng gió. Chúng sẽ bị lưu đày đến các nước trên đất.
  • Giê-rê-mi 49:37 - Chính Ta sẽ đến cùng quân thù của Ê-lam để phân tán nó. Trong cơn thịnh nộ phừng phừng, Ta sẽ mang tai họa lớn giáng trên dân tộc Ê-lam,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Quân thù sẽ cầm gươm đuổi theo chúng cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 49:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đặt ngôi Ta trên Ê-lam và Ta sẽ tiêu diệt vua quan của chúng.
  • Giê-rê-mi 49:39 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Sáng Thế Ký 10:22 - Con trai Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, và A-ram.
  • Ê-xê-chi-ên 16:54 - Hình phạt nhục nhã ngươi phải chịu sẽ là niềm an ủi cho các chị em ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 32:18 - “Hỡi con người, hãy than khóc dân tộc Ai Cập và các dân tộc hùng mạnh. Vì Ta sẽ quăng chúng xuống âm phủ làm bạn với những kẻ đã xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 16:52 - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
  • Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
圣经
资源
计划
奉献