逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
- 新标点和合本 - 他们的坟墓在坑中极深之处。她的众民在她坟墓的四围,都是被杀倒在刀下的;他们曾在活人之地使人惊恐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的坟墓在地府极深之处,它的众军环绕它的坟墓,他们全都是被杀倒在刀下的人,曾在活人之地使人惊恐。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们的坟墓在地府极深之处,它的众军环绕它的坟墓,他们全都是被杀倒在刀下的人,曾在活人之地使人惊恐。
- 当代译本 - 他们的坟墓在阴间的最深处,她的大军躺卧在她坟墓的周围。他们生前曾使人恐惧,如今却丧身刀下。
- 圣经新译本 - 他们的坟墓是放在坑中极深之处,亚述的众军都在它坟墓的周围,全是被杀死的,是倒在刀下的;他们曾使惊恐散布在活人之地。
- 现代标点和合本 - 他们的坟墓在坑中极深之处,她的众民在他坟墓的四围,都是被杀倒在刀下的。他们曾在活人之地使人惊恐。
- 和合本(拼音版) - 他们的坟墓在坑中极深之处,他的众民在他坟墓的四围,都是被杀倒在刀下的,他们曾在活人之地使人惊恐。
- New International Version - Their graves are in the depths of the pit and her army lies around her grave. All who had spread terror in the land of the living are slain, fallen by the sword.
- New International Reader's Version - Their graves are deep down in the pit. Assyria’s army lies around the grave of its king. All those who spread terror while they were alive are now dead. They were killed by swords.
- English Standard Version - whose graves are set in the uttermost parts of the pit; and her company is all around her grave, all of them slain, fallen by the sword, who spread terror in the land of the living.
- New Living Translation - Their graves are in the depths of the pit, and they are surrounded by their allies. They struck terror in the hearts of people everywhere, but now they have been slaughtered by the sword.
- Christian Standard Bible - Her graves are set in the deepest regions of the Pit, and her assembly is all around her burial place. All of them are slain, fallen by the sword — those who once spread terror in the land of the living.
- New American Standard Bible - whose graves are set in the remotest parts of the pit, and her company is all around her grave. All of them killed, fallen by the sword, who spread terror in the land of the living.
- New King James Version - Her graves are set in the recesses of the Pit, And her company is all around her grave, All of them slain, fallen by the sword, Who caused terror in the land of the living.
- Amplified Bible - whose graves are set in the remotest parts of the pit and her army is all around her grave. All of them are slain, fallen by the sword, who spread terror in the land of the living.
- American Standard Version - whose graves are set in the uttermost parts of the pit, and her company is round about her grave; all of them slain, fallen by the sword, who caused terror in the land of the living.
- King James Version - Whose graves are set in the sides of the pit, and her company is round about her grave: all of them slain, fallen by the sword, which caused terror in the land of the living.
- New English Translation - Their graves are located in the remote slopes of the pit. Her assembly is around her grave, all of them struck down by the sword, those who spread terror in the land of the living.
- World English Bible - whose graves are set in the uttermost parts of the pit, and her company is around her grave; all of them slain, fallen by the sword, who caused terror in the land of the living.
- 新標點和合本 - 他們的墳墓在坑中極深之處。她的眾民在她墳墓的四圍,都是被殺倒在刀下的;他們曾在活人之地使人驚恐。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的墳墓在地府極深之處,它的眾軍環繞它的墳墓,他們全都是被殺倒在刀下的人,曾在活人之地使人驚恐。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們的墳墓在地府極深之處,它的眾軍環繞它的墳墓,他們全都是被殺倒在刀下的人,曾在活人之地使人驚恐。
- 當代譯本 - 他們的墳墓在陰間的最深處,她的大軍躺臥在她墳墓的周圍。他們生前曾使人恐懼,如今卻喪身刀下。
- 聖經新譯本 - 他們的墳墓是放在坑中極深之處,亞述的眾軍都在它墳墓的周圍,全是被殺死的,是倒在刀下的;他們曾使驚恐散布在活人之地。
- 呂振中譯本 - 其墳墓設在陰坑中的極深處;她一團人在她墳墓的四圍,都是被刺死、倒斃於刀下的;他們曾在活人之地使人驚恐。
- 現代標點和合本 - 他們的墳墓在坑中極深之處,她的眾民在他墳墓的四圍,都是被殺倒在刀下的。他們曾在活人之地使人驚恐。
- 文理和合譯本 - 斯塚列於深坑、其眾環之、生時令人恐懼、今被戮而仆於刃、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以坑之至深之處為墓、其群眾在其墓之四周、俱見殺戮、殞亡於刃、彼在生命地之時、 在生命地之時或作在陽世之時下同 曾使人恐懼、
- Nueva Versión Internacional - Todos los que sembraban el terror en la tierra de los vivientes yacen muertos, víctimas de la espada. Ahora están sepultados en lo más profundo de la fosa, ¡tendidos alrededor de su tumba!
- 현대인의 성경 - 그들의 무덤이 죽음의 세계 깊은 곳에 있고 그 군대는 그 무덤 주변에 있으니 그들은 온 세상을 두렵게 하던 자들로서 칼날에 죽음을 당하여 쓰러진 자들이다.
- Новый Русский Перевод - Их могилы – в глубине пропасти. Ее войско лежит вокруг ее могилы. Те, кто сеял страх на земле живых, убиты, пали от меча.
- Восточный перевод - Их могилы – в глубине пропасти. Её войско лежит вокруг её могилы. Те, кто сеял страх на земле живых, убиты, пали от меча.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их могилы – в глубине пропасти. Её войско лежит вокруг её могилы. Те, кто сеял страх на земле живых, убиты, пали от меча.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их могилы – в глубине пропасти. Её войско лежит вокруг её могилы. Те, кто сеял страх на земле живых, убиты, пали от меча.
- La Bible du Semeur 2015 - Ses tombes, on les a mises tout au fond de la fosse et sa population ╵est assemblée ╵autour de son tombeau. Tous sont tombés, blessés à mort ╵sous les coups de l’épée, eux qui répandaient la terreur ╵dedans le monde des vivants.
- リビングバイブル - それらの墓は地獄の奥深くにあり、回りには同盟国の墓がある。かつて人々に恐れられた勇士たちも、みな敵の手にかかって死んでしまった。
- Nova Versão Internacional - Seus túmulos estão nas profundezas, e o seu exército jaz ao redor de seu túmulo. Todos os que haviam espalhado pavor na terra dos viventes estão mortos, caídos à espada.
- Hoffnung für alle - Ihre Gräber liegen an der tiefsten Stelle der Totenwelt, rund um das Grab ihres Königs. Einst haben sie den Lebenden Angst und Schrecken eingejagt, doch nun hat das Schwert sie durchbohrt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลุมฝังศพของคนเหล่านั้นอยู่ในห้วงลึกของแดนผู้ตาย และกองทัพอัสซีเรียนอนตายรายรอบหลุมฝังศพของมัน ทุกคนซึ่งครั้งหนึ่งเคยแพร่ความหวาดกลัวในแดนของคนที่มีชีวิต บัดนี้ถูกเข่นฆ่าล้มตายด้วยดาบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลุมศพของพวกเขาอยู่ในส่วนลึกสุดของหลุมลึกแห่งแดนคนตาย และพรรคพวกของอัสซีเรียอยู่รอบหลุมศพ ทุกคนถูกสังหาร ล้มตายด้วยดาบ พวกเขาทำให้เกิดความหวาดหวั่นทั่วดินแดนของคนเป็น
交叉引用
- Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
- Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
- Thi Thiên 116:9 - Trọn đời tôi sẽ tiến bước theo Chúa Hằng Hữu, suốt hành trình của tôi trên trần thế.
- Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
- Gióp 28:13 - Thật ra không ai biết tìm nó ở đâu, vì không thể tìm tại nơi người sống.
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
- Ê-xê-chi-ên 32:32 - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
- Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
- Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
- Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
- Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
- Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
- Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.