Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc thịnh vượng hãy nên vui hưởng, nhưng khi tai biến ập đến, nên biết rằng Đức Chúa Trời cho cả hai điều đó xảy ra. Nên nhớ rằng ở đời không có gì là chắc chắn.
  • 新标点和合本 - 遇亨通的日子你当喜乐;遭患难的日子你当思想;因为 神使这两样并列,为的是叫人查不出身后有什么事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 顺利时要喜乐;患难时当思考。上帝使这两样都发生,因此,人不知将会发生什么事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 顺利时要喜乐;患难时当思考。 神使这两样都发生,因此,人不知将会发生什么事。
  • 当代译本 - 顺境时要快乐, 逆境时要思想: 两者都是上帝的安排, 好叫人不能预知将来。
  • 圣经新译本 - 在亨通的日子,应当享福; 遭遇患难的时候,就当省察。  神使这两样并存, 为了叫人查不出未来的事。
  • 中文标准译本 - 顺境时你当快乐,逆境时你当思索:神使这个发生,也使那个发生,为的是让人查不出身后的事。
  • 现代标点和合本 - 遇亨通的日子你当喜乐,遭患难的日子你当思想,因为神使这两样并列,为的是叫人查不出身后有什么事。
  • 和合本(拼音版) - 遇亨通的日子,你当喜乐;遭患难的日子,你当思想。因为上帝使这两样并列,为的是叫人查不出身后有什么事。
  • New International Version - When times are good, be happy; but when times are bad, consider this: God has made the one as well as the other. Therefore, no one can discover anything about their future.
  • New International Reader's Version - When times are good, be happy. But when times are bad, here’s something to think about. God has made bad times. He has also made good times. So no one can find out anything about what’s ahead for them.
  • English Standard Version - In the day of prosperity be joyful, and in the day of adversity consider: God has made the one as well as the other, so that man may not find out anything that will be after him.
  • New Living Translation - Enjoy prosperity while you can, but when hard times strike, realize that both come from God. Remember that nothing is certain in this life.
  • The Message - On a good day, enjoy yourself; On a bad day, examine your conscience. God arranges for both kinds of days So that we won’t take anything for granted.
  • Christian Standard Bible - In the day of prosperity be joyful, but in the day of adversity, consider: God has made the one as well as the other, so that no one can discover anything that will come after him.
  • New American Standard Bible - On the day of prosperity be happy, But on the day of adversity consider: God has made the one as well as the other So that a person will not discover anything that will come after him.
  • New King James Version - In the day of prosperity be joyful, But in the day of adversity consider: Surely God has appointed the one as well as the other, So that man can find out nothing that will come after him.
  • Amplified Bible - In the day of prosperity be joyful, But in the day of adversity consider that God has made the one as well as the other, So that man will not find out anything that will be after him.
  • American Standard Version - In the day of prosperity be joyful, and in the day of adversity consider; yea, God hath made the one side by side with the other, to the end that man should not find out anything that shall be after him.
  • King James Version - In the day of prosperity be joyful, but in the day of adversity consider: God also hath set the one over against the other, to the end that man should find nothing after him.
  • New English Translation - In times of prosperity be joyful, but in times of adversity consider this: God has made one as well as the other, so that no one can discover what the future holds.
  • World English Bible - In the day of prosperity be joyful, and in the day of adversity consider; yes, God has made the one side by side with the other, to the end that man should not find out anything after him.
  • 新標點和合本 - 遇亨通的日子你當喜樂;遭患難的日子你當思想;因為神使這兩樣並列,為的是叫人查不出身後有甚麼事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 順利時要喜樂;患難時當思考。上帝使這兩樣都發生,因此,人不知將會發生甚麼事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 順利時要喜樂;患難時當思考。 神使這兩樣都發生,因此,人不知將會發生甚麼事。
  • 當代譯本 - 順境時要快樂, 逆境時要思想: 兩者都是上帝的安排, 好叫人不能預知將來。
  • 聖經新譯本 - 在亨通的日子,應當享福; 遭遇患難的時候,就當省察。  神使這兩樣並存, 為了叫人查不出未來的事。
  • 呂振中譯本 - 在境遇好的日子你要享樂; 在境遇不好的日子你要用心看; 因為上帝這樣安排,也那樣 安排 , 是要叫人查不出身後的任何事。
  • 中文標準譯本 - 順境時你當快樂,逆境時你當思索:神使這個發生,也使那個發生,為的是讓人查不出身後的事。
  • 現代標點和合本 - 遇亨通的日子你當喜樂,遭患難的日子你當思想,因為神使這兩樣並列,為的是叫人查不出身後有什麼事。
  • 文理和合譯本 - 亨通之日宜喜樂、患難之日宜思維、上帝使二者互至、俾人不得料其後、○
  • 文理委辦譯本 - 福來可喜、禍至可慮、上帝使二者迭相倚伏、俾人不能逆料。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾得福之日可喜樂、遭難之日當思慮、天主使二者、迭相乘除、未來之事、人不能預料、○
  • Nueva Versión Internacional - Cuando te vengan buenos tiempos, disfrútalos; pero, cuando te lleguen los malos, piensa que unos y otros son obra de Dios, y que el hombre nunca sabe con qué habrá de encontrarse después.
  • 현대인의 성경 - 일이 잘 되어 갈 때는 기뻐하고 어려움을 당할 때는 생각하라. 하나님은 행복도 주시고 고난도 주시므로 다음에 무슨 일이 일어날지 사람은 알 수가 없다.
  • Новый Русский Перевод - В благополучные дни будь счастлив, а в дни горестные знай: и то, и другое сотворил Бог, чтобы человек не мог постичь того, что будет после него.
  • Восточный перевод - В благополучные дни будь счастлив, а в дни горестные знай: и то, и другое сотворил Всевышний, чтобы человек не мог постичь того, что будет после него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В благополучные дни будь счастлив, а в дни горестные знай: и то, и другое сотворил Аллах, чтобы человек не мог постичь того, что будет после него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В благополучные дни будь счастлив, а в дни горестные знай: и то, и другое сотворил Всевышний, чтобы человек не мог постичь того, что будет после него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au jour du bonheur, jouis du bonheur, et au jour du malheur, réfléchis, car Dieu a fait l’un et l’autre, de sorte que l’homme ne puisse rien deviner de son avenir .
  • リビングバイブル - 順境のときには、できるだけ楽しみなさい。逆境が訪れたら、神は与えると同時に取り上げる方だと知りなさい。こうしてすべての人が、この世ではあらゆるものがむなしいと悟るのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando os dias forem bons, aproveite-os bem; mas, quando forem ruins, considere: Deus fez tanto um quanto o outro, para evitar que o homem descubra alguma coisa sobre o seu futuro.
  • Hoffnung für alle - Wenn es dir gut geht, dann freu dich über dein Glück, und wenn es dir schlecht geht, dann bedenke: Gott schickt dir beides, und du weißt nie, was die Zukunft bringen wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสุขใจในยามดี แต่เมื่อถึงยามทุกข์ยากก็จงใคร่ครวญ พระเจ้าทรงบันดาลทั้งยามดีและยามร้าย มนุษย์จึงไม่สามารถรู้อะไรเลยเกี่ยวกับอนาคตของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ประสบ​กับ​สิ่ง​ดีๆ ก็​จง​ยินดี​เถิด แต่​เมื่อ​ประสบ​กับ​ความ​ลำบาก ก็​จง​คิด​เถิด​ว่า พระ​เจ้า​เป็น​ผู้​ทำ​ทั้ง​สอง​สิ่ง มนุษย์​จะ​พบ​ว่า​หลัง​จาก​เขา​แล้ว ก็​ไม่​มี​สิ่ง​ใด​อีก
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
  • Gióp 10:2 - Tôi sẽ thưa với Đức Chúa Trời: “Xin đừng lên án con— xin cho con biết Chúa buộc con tội gì?
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
  • A-gai 1:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Thử nghĩ xem các ngươi có khá không!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Mi-ca 6:9 - Nếu là người khôn ngoan hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu! Tiếng Ngài phán với dân trong Giê-ru-sa-lem: “Đội quân hủy diệt đang tiến đến; do Chúa Hằng Hữu đã sai chúng.
  • Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
  • Thi Thiên 94:13 - Ngài cho họ nghỉ ngơi sau những ngày hoạn nạn, cho đến khi huyệt người ác đã đào xong.
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Y-sai 22:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • Ô-sê 2:6 - Vì thế, Ta sẽ dùng gai gốc chận đường nó. Ta sẽ xây tường cản lối để khiến nó lạc lối.
  • Ô-sê 2:7 - Khi nó chạy theo các tình nhân, nó sẽ không đuổi kịp chúng. Nó sẽ tìm kiếm chúng nhưng không tìm được. Lúc ấy, nó sẽ nghĩ: ‘Ta sẽ quay về với chồng ta, vì lúc ở với chồng, ta sung sướng hơn bây giờ.’
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Truyền Đạo 12:8 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều hư ảo. Hoàn toàn hư ảo.”
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
  • 1 Các Vua 17:17 - Một hôm, con trai của góa phụ lâm bệnh. Bệnh ngày càng nặng, và cuối cùng qua đời.
  • 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
  • Giê-rê-mi 23:20 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu mọi việc cách tường tận.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Gia-cơ 5:13 - Giữa vòng anh chị em, có ai gặp hoạn nạn? Người ấy hãy cầu nguyện. Có ai vui mừng? Hãy ca hát tôn vinh Chúa?
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Truyền Đạo 3:22 - Vậy, tôi thấy rằng chẳng có gì tốt hơn cho loài người là vui vẻ làm việc, vì họ được sinh ra để làm việc. Đó là tại sao chúng ta ở đây. Không ai có thể khiến chúng ta sống lại để hưởng thụ cuộc sống sau khi chúng ta qua đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc thịnh vượng hãy nên vui hưởng, nhưng khi tai biến ập đến, nên biết rằng Đức Chúa Trời cho cả hai điều đó xảy ra. Nên nhớ rằng ở đời không có gì là chắc chắn.
  • 新标点和合本 - 遇亨通的日子你当喜乐;遭患难的日子你当思想;因为 神使这两样并列,为的是叫人查不出身后有什么事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 顺利时要喜乐;患难时当思考。上帝使这两样都发生,因此,人不知将会发生什么事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 顺利时要喜乐;患难时当思考。 神使这两样都发生,因此,人不知将会发生什么事。
  • 当代译本 - 顺境时要快乐, 逆境时要思想: 两者都是上帝的安排, 好叫人不能预知将来。
  • 圣经新译本 - 在亨通的日子,应当享福; 遭遇患难的时候,就当省察。  神使这两样并存, 为了叫人查不出未来的事。
  • 中文标准译本 - 顺境时你当快乐,逆境时你当思索:神使这个发生,也使那个发生,为的是让人查不出身后的事。
  • 现代标点和合本 - 遇亨通的日子你当喜乐,遭患难的日子你当思想,因为神使这两样并列,为的是叫人查不出身后有什么事。
  • 和合本(拼音版) - 遇亨通的日子,你当喜乐;遭患难的日子,你当思想。因为上帝使这两样并列,为的是叫人查不出身后有什么事。
  • New International Version - When times are good, be happy; but when times are bad, consider this: God has made the one as well as the other. Therefore, no one can discover anything about their future.
  • New International Reader's Version - When times are good, be happy. But when times are bad, here’s something to think about. God has made bad times. He has also made good times. So no one can find out anything about what’s ahead for them.
  • English Standard Version - In the day of prosperity be joyful, and in the day of adversity consider: God has made the one as well as the other, so that man may not find out anything that will be after him.
  • New Living Translation - Enjoy prosperity while you can, but when hard times strike, realize that both come from God. Remember that nothing is certain in this life.
  • The Message - On a good day, enjoy yourself; On a bad day, examine your conscience. God arranges for both kinds of days So that we won’t take anything for granted.
  • Christian Standard Bible - In the day of prosperity be joyful, but in the day of adversity, consider: God has made the one as well as the other, so that no one can discover anything that will come after him.
  • New American Standard Bible - On the day of prosperity be happy, But on the day of adversity consider: God has made the one as well as the other So that a person will not discover anything that will come after him.
  • New King James Version - In the day of prosperity be joyful, But in the day of adversity consider: Surely God has appointed the one as well as the other, So that man can find out nothing that will come after him.
  • Amplified Bible - In the day of prosperity be joyful, But in the day of adversity consider that God has made the one as well as the other, So that man will not find out anything that will be after him.
  • American Standard Version - In the day of prosperity be joyful, and in the day of adversity consider; yea, God hath made the one side by side with the other, to the end that man should not find out anything that shall be after him.
  • King James Version - In the day of prosperity be joyful, but in the day of adversity consider: God also hath set the one over against the other, to the end that man should find nothing after him.
  • New English Translation - In times of prosperity be joyful, but in times of adversity consider this: God has made one as well as the other, so that no one can discover what the future holds.
  • World English Bible - In the day of prosperity be joyful, and in the day of adversity consider; yes, God has made the one side by side with the other, to the end that man should not find out anything after him.
  • 新標點和合本 - 遇亨通的日子你當喜樂;遭患難的日子你當思想;因為神使這兩樣並列,為的是叫人查不出身後有甚麼事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 順利時要喜樂;患難時當思考。上帝使這兩樣都發生,因此,人不知將會發生甚麼事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 順利時要喜樂;患難時當思考。 神使這兩樣都發生,因此,人不知將會發生甚麼事。
  • 當代譯本 - 順境時要快樂, 逆境時要思想: 兩者都是上帝的安排, 好叫人不能預知將來。
  • 聖經新譯本 - 在亨通的日子,應當享福; 遭遇患難的時候,就當省察。  神使這兩樣並存, 為了叫人查不出未來的事。
  • 呂振中譯本 - 在境遇好的日子你要享樂; 在境遇不好的日子你要用心看; 因為上帝這樣安排,也那樣 安排 , 是要叫人查不出身後的任何事。
  • 中文標準譯本 - 順境時你當快樂,逆境時你當思索:神使這個發生,也使那個發生,為的是讓人查不出身後的事。
  • 現代標點和合本 - 遇亨通的日子你當喜樂,遭患難的日子你當思想,因為神使這兩樣並列,為的是叫人查不出身後有什麼事。
  • 文理和合譯本 - 亨通之日宜喜樂、患難之日宜思維、上帝使二者互至、俾人不得料其後、○
  • 文理委辦譯本 - 福來可喜、禍至可慮、上帝使二者迭相倚伏、俾人不能逆料。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾得福之日可喜樂、遭難之日當思慮、天主使二者、迭相乘除、未來之事、人不能預料、○
  • Nueva Versión Internacional - Cuando te vengan buenos tiempos, disfrútalos; pero, cuando te lleguen los malos, piensa que unos y otros son obra de Dios, y que el hombre nunca sabe con qué habrá de encontrarse después.
  • 현대인의 성경 - 일이 잘 되어 갈 때는 기뻐하고 어려움을 당할 때는 생각하라. 하나님은 행복도 주시고 고난도 주시므로 다음에 무슨 일이 일어날지 사람은 알 수가 없다.
  • Новый Русский Перевод - В благополучные дни будь счастлив, а в дни горестные знай: и то, и другое сотворил Бог, чтобы человек не мог постичь того, что будет после него.
  • Восточный перевод - В благополучные дни будь счастлив, а в дни горестные знай: и то, и другое сотворил Всевышний, чтобы человек не мог постичь того, что будет после него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В благополучные дни будь счастлив, а в дни горестные знай: и то, и другое сотворил Аллах, чтобы человек не мог постичь того, что будет после него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В благополучные дни будь счастлив, а в дни горестные знай: и то, и другое сотворил Всевышний, чтобы человек не мог постичь того, что будет после него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au jour du bonheur, jouis du bonheur, et au jour du malheur, réfléchis, car Dieu a fait l’un et l’autre, de sorte que l’homme ne puisse rien deviner de son avenir .
  • リビングバイブル - 順境のときには、できるだけ楽しみなさい。逆境が訪れたら、神は与えると同時に取り上げる方だと知りなさい。こうしてすべての人が、この世ではあらゆるものがむなしいと悟るのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando os dias forem bons, aproveite-os bem; mas, quando forem ruins, considere: Deus fez tanto um quanto o outro, para evitar que o homem descubra alguma coisa sobre o seu futuro.
  • Hoffnung für alle - Wenn es dir gut geht, dann freu dich über dein Glück, und wenn es dir schlecht geht, dann bedenke: Gott schickt dir beides, und du weißt nie, was die Zukunft bringen wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสุขใจในยามดี แต่เมื่อถึงยามทุกข์ยากก็จงใคร่ครวญ พระเจ้าทรงบันดาลทั้งยามดีและยามร้าย มนุษย์จึงไม่สามารถรู้อะไรเลยเกี่ยวกับอนาคตของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ประสบ​กับ​สิ่ง​ดีๆ ก็​จง​ยินดี​เถิด แต่​เมื่อ​ประสบ​กับ​ความ​ลำบาก ก็​จง​คิด​เถิด​ว่า พระ​เจ้า​เป็น​ผู้​ทำ​ทั้ง​สอง​สิ่ง มนุษย์​จะ​พบ​ว่า​หลัง​จาก​เขา​แล้ว ก็​ไม่​มี​สิ่ง​ใด​อีก
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
  • Gióp 10:2 - Tôi sẽ thưa với Đức Chúa Trời: “Xin đừng lên án con— xin cho con biết Chúa buộc con tội gì?
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
  • A-gai 1:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Thử nghĩ xem các ngươi có khá không!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Mi-ca 6:9 - Nếu là người khôn ngoan hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu! Tiếng Ngài phán với dân trong Giê-ru-sa-lem: “Đội quân hủy diệt đang tiến đến; do Chúa Hằng Hữu đã sai chúng.
  • Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
  • Thi Thiên 94:13 - Ngài cho họ nghỉ ngơi sau những ngày hoạn nạn, cho đến khi huyệt người ác đã đào xong.
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Y-sai 22:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • Ô-sê 2:6 - Vì thế, Ta sẽ dùng gai gốc chận đường nó. Ta sẽ xây tường cản lối để khiến nó lạc lối.
  • Ô-sê 2:7 - Khi nó chạy theo các tình nhân, nó sẽ không đuổi kịp chúng. Nó sẽ tìm kiếm chúng nhưng không tìm được. Lúc ấy, nó sẽ nghĩ: ‘Ta sẽ quay về với chồng ta, vì lúc ở với chồng, ta sung sướng hơn bây giờ.’
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Truyền Đạo 12:8 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều hư ảo. Hoàn toàn hư ảo.”
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
  • 1 Các Vua 17:17 - Một hôm, con trai của góa phụ lâm bệnh. Bệnh ngày càng nặng, và cuối cùng qua đời.
  • 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
  • Giê-rê-mi 23:20 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu mọi việc cách tường tận.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Gia-cơ 5:13 - Giữa vòng anh chị em, có ai gặp hoạn nạn? Người ấy hãy cầu nguyện. Có ai vui mừng? Hãy ca hát tôn vinh Chúa?
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Truyền Đạo 3:22 - Vậy, tôi thấy rằng chẳng có gì tốt hơn cho loài người là vui vẻ làm việc, vì họ được sinh ra để làm việc. Đó là tại sao chúng ta ở đây. Không ai có thể khiến chúng ta sống lại để hưởng thụ cuộc sống sau khi chúng ta qua đời.
圣经
资源
计划
奉献