Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 新标点和合本 - 要把这样的人交给撒但,败坏他的肉体,使他的灵魂在主耶稣的日子可以得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要把这样的人交给撒但,使他的肉体败坏,好让他的灵魂在主的日子可以得救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要把这样的人交给撒但,使他的肉体败坏,好让他的灵魂在主的日子可以得救。
  • 当代译本 - 你们要把这人交给撒旦去毁坏他的肉体,好使这人的灵魂在主耶稣再来的日子可以得救。
  • 圣经新译本 - 要把这样的人交给撒但,败坏他的身体,使他的灵魂在主的日子可以得救。
  • 中文标准译本 - 把这样的人交给撒旦,使他的肉体毁灭,好让他的灵魂在主 的日子 可以得救。
  • 现代标点和合本 - 要把这样的人交给撒旦,败坏他的肉体,使他的灵魂在主耶稣的日子可以得救。
  • 和合本(拼音版) - 要把这样的人交给撒但,败坏他的肉体,使他的灵魂在主耶稣的日子可以得救。
  • New International Version - hand this man over to Satan for the destruction of the flesh, so that his spirit may be saved on the day of the Lord.
  • New International Reader's Version - When you come together like this, hand this man over to Satan. Then the power of sin in his life will be destroyed. His spirit will be saved on the day the Lord returns.
  • English Standard Version - you are to deliver this man to Satan for the destruction of the flesh, so that his spirit may be saved in the day of the Lord.
  • New Living Translation - Then you must throw this man out and hand him over to Satan so that his sinful nature will be destroyed and he himself will be saved on the day the Lord returns.
  • Christian Standard Bible - hand that one over to Satan for the destruction of the flesh, so that his spirit may be saved in the day of the Lord.
  • New American Standard Bible - I have decided to turn such a person over to Satan for the destruction of his body, so that his spirit may be saved on the day of the Lord.
  • New King James Version - deliver such a one to Satan for the destruction of the flesh, that his spirit may be saved in the day of the Lord Jesus.
  • Amplified Bible - you are to hand over this man to Satan for the destruction of his body, so that his spirit may be saved in the day of the Lord Jesus.
  • American Standard Version - to deliver such a one unto Satan for the destruction of the flesh, that the spirit may be saved in the day of the Lord Jesus.
  • King James Version - To deliver such an one unto Satan for the destruction of the flesh, that the spirit may be saved in the day of the Lord Jesus.
  • New English Translation - turn this man over to Satan for the destruction of the flesh, so that his spirit may be saved in the day of the Lord.
  • World English Bible - are to deliver such a one to Satan for the destruction of the flesh, that the spirit may be saved in the day of the Lord Jesus.
  • 新標點和合本 - 要把這樣的人交給撒但,敗壞他的肉體,使他的靈魂在主耶穌的日子可以得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要把這樣的人交給撒但,使他的肉體敗壞,好讓他的靈魂在主的日子可以得救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要把這樣的人交給撒但,使他的肉體敗壞,好讓他的靈魂在主的日子可以得救。
  • 當代譯本 - 你們要把這人交給撒旦去毀壞他的肉體,好使這人的靈魂在主耶穌再來的日子可以得救。
  • 聖經新譯本 - 要把這樣的人交給撒但,敗壞他的身體,使他的靈魂在主的日子可以得救。
  • 呂振中譯本 - 把這樣的人放給撒但 ,去讓 他的 肉體死滅,好讓 他的 靈在主的日子得以獲救。
  • 中文標準譯本 - 把這樣的人交給撒旦,使他的肉體毀滅,好讓他的靈魂在主 的日子 可以得救。
  • 現代標點和合本 - 要把這樣的人交給撒旦,敗壞他的肉體,使他的靈魂在主耶穌的日子可以得救。
  • 文理和合譯本 - 付若人於撒但、以滅其形軀、使其靈得救於主耶穌之日、
  • 文理委辦譯本 - 交彼與撒但、以苦其身、俾於吾主耶穌 基督臨日、救其靈魂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 付此人於 撒但 、以敗其身、使其靈魂、於主耶穌基督之日得救、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人托吾主耶穌之權能、將此人交付於沙殫之手、 以毀其肉身庶幾彼之靈魂、或可蒙救恩於主之大日。
  • Nueva Versión Internacional - entreguen a este hombre a Satanás para destrucción de su naturaleza pecaminosa a fin de que su espíritu sea salvo en el día del Señor.
  • 현대인의 성경 - 이런 사람을 사탄에게 넘겨 주어 육체는 파멸되더라도 영은 주님이 재림하시는 날에 구원받게 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - вы должны предать этого человека сатане, чтобы его тело было сокрушено ради спасения его духа в День Господа .
  • Восточный перевод - вы должны предать этого человека сатане , чтобы его тело было сокрушено ради спасения его духа в день возвращения Вечного Повелителя .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вы должны предать этого человека Шайтану , чтобы его тело было сокрушено ради спасения его духа в день возвращения Вечного Повелителя .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - вы должны предать этого человека сатане , чтобы его тело было сокрушено ради спасения его духа в день возвращения Вечного Повелителя .
  • La Bible du Semeur 2015 - qu’un tel homme soit livré à Satan en vue de la destruction du mal qui est en lui afin qu’il soit sauvé au jour du Seigneur .
  • リビングバイブル - そして、その人を罰するために、教会から追放してサタンの手に引き渡しなさい。そうするのは、主イエス・キリストが帰って来られる時に、その人のたましいが救われるようにと願うからです。
  • Nestle Aland 28 - παραδοῦναι τὸν τοιοῦτον τῷ σατανᾷ εἰς ὄλεθρον τῆς σαρκός, ἵνα τὸ πνεῦμα σωθῇ ἐν τῇ ἡμέρᾳ τοῦ κυρίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παραδοῦναι τὸν τοιοῦτον τῷ Σατανᾷ εἰς ὄλεθρον τῆς σαρκός, ἵνα τὸ πνεῦμα σωθῇ ἐν τῇ ἡμέρᾳ τοῦ Κυρίου.
  • Nova Versão Internacional - entreguem esse homem a Satanás, para que o corpo seja destruído, e seu espírito seja salvo no dia do Senhor.
  • Hoffnung für alle - diesen Mann dem Satan ausliefern. Er soll die zerstörende Macht des Bösen am eigenen Leib erfahren, damit sein Geist am Tag des Gerichts gerettet werden kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงมอบคนนั้นไว้กับซาตาน เพื่อวิสัยบาปของเขา จะถูกทำลายและจิตวิญญาณของเขาจะรอดได้ในวันแห่งองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​มอบ​ชาย​ผู้​นี้​ให้​ซาตาน ​ทำลาย​ฝ่าย​เนื้อ​หนัง​เสีย เพื่อ​ให้​วิญญาณ​ของ​เขา​รอด​ใน​วัน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​มา
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • Giu-đe 1:22 - Hãy tỏ lòng thương xót những người phân tâm, dao động,
  • Giu-đe 1:23 - đưa tay vực họ ra khỏi lửa. Đối với người khác, phải vừa thương vừa sợ, ghét cả những tấm áo bị tội lỗi họ làm ô uế.
  • Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
  • 1 Giăng 5:16 - Nếu anh chị em thấy có tín hữu nào phạm tội không đến nỗi chết, hãy cầu xin Chúa tha thứ người ấy. Chúa sẽ cho người ấy sống, nếu người đó không phạm tội đáng chết. Nhưng cũng có tội đưa tới cái chết, nếu họ phạm tội đó thì cầu nguyện cũng vô ích.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:6 - Phần đông anh chị em đã trừng phạt anh ấy, tôi nghĩ thế là đủ.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:7 - Bây giờ anh chị em nên tha thứ, an ủi anh, để anh khỏi quá buồn rầu, thất vọng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Châm Ngôn 23:14 - Người dùng roi sửa dạy con, là cứu linh hồn nó khỏi hư vong.
  • Gióp 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
  • 1 Cô-rinh-tô 5:13 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử người thế gian; còn Kinh Thánh dạy: “Hãy khai diệt trừ người gian ác khỏi anh chị em.”
  • Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
  • Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
  • Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:15 - Tuy nhiên, đừng coi họ là thù địch, chỉ khiển trách như anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 新标点和合本 - 要把这样的人交给撒但,败坏他的肉体,使他的灵魂在主耶稣的日子可以得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要把这样的人交给撒但,使他的肉体败坏,好让他的灵魂在主的日子可以得救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要把这样的人交给撒但,使他的肉体败坏,好让他的灵魂在主的日子可以得救。
  • 当代译本 - 你们要把这人交给撒旦去毁坏他的肉体,好使这人的灵魂在主耶稣再来的日子可以得救。
  • 圣经新译本 - 要把这样的人交给撒但,败坏他的身体,使他的灵魂在主的日子可以得救。
  • 中文标准译本 - 把这样的人交给撒旦,使他的肉体毁灭,好让他的灵魂在主 的日子 可以得救。
  • 现代标点和合本 - 要把这样的人交给撒旦,败坏他的肉体,使他的灵魂在主耶稣的日子可以得救。
  • 和合本(拼音版) - 要把这样的人交给撒但,败坏他的肉体,使他的灵魂在主耶稣的日子可以得救。
  • New International Version - hand this man over to Satan for the destruction of the flesh, so that his spirit may be saved on the day of the Lord.
  • New International Reader's Version - When you come together like this, hand this man over to Satan. Then the power of sin in his life will be destroyed. His spirit will be saved on the day the Lord returns.
  • English Standard Version - you are to deliver this man to Satan for the destruction of the flesh, so that his spirit may be saved in the day of the Lord.
  • New Living Translation - Then you must throw this man out and hand him over to Satan so that his sinful nature will be destroyed and he himself will be saved on the day the Lord returns.
  • Christian Standard Bible - hand that one over to Satan for the destruction of the flesh, so that his spirit may be saved in the day of the Lord.
  • New American Standard Bible - I have decided to turn such a person over to Satan for the destruction of his body, so that his spirit may be saved on the day of the Lord.
  • New King James Version - deliver such a one to Satan for the destruction of the flesh, that his spirit may be saved in the day of the Lord Jesus.
  • Amplified Bible - you are to hand over this man to Satan for the destruction of his body, so that his spirit may be saved in the day of the Lord Jesus.
  • American Standard Version - to deliver such a one unto Satan for the destruction of the flesh, that the spirit may be saved in the day of the Lord Jesus.
  • King James Version - To deliver such an one unto Satan for the destruction of the flesh, that the spirit may be saved in the day of the Lord Jesus.
  • New English Translation - turn this man over to Satan for the destruction of the flesh, so that his spirit may be saved in the day of the Lord.
  • World English Bible - are to deliver such a one to Satan for the destruction of the flesh, that the spirit may be saved in the day of the Lord Jesus.
  • 新標點和合本 - 要把這樣的人交給撒但,敗壞他的肉體,使他的靈魂在主耶穌的日子可以得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要把這樣的人交給撒但,使他的肉體敗壞,好讓他的靈魂在主的日子可以得救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要把這樣的人交給撒但,使他的肉體敗壞,好讓他的靈魂在主的日子可以得救。
  • 當代譯本 - 你們要把這人交給撒旦去毀壞他的肉體,好使這人的靈魂在主耶穌再來的日子可以得救。
  • 聖經新譯本 - 要把這樣的人交給撒但,敗壞他的身體,使他的靈魂在主的日子可以得救。
  • 呂振中譯本 - 把這樣的人放給撒但 ,去讓 他的 肉體死滅,好讓 他的 靈在主的日子得以獲救。
  • 中文標準譯本 - 把這樣的人交給撒旦,使他的肉體毀滅,好讓他的靈魂在主 的日子 可以得救。
  • 現代標點和合本 - 要把這樣的人交給撒旦,敗壞他的肉體,使他的靈魂在主耶穌的日子可以得救。
  • 文理和合譯本 - 付若人於撒但、以滅其形軀、使其靈得救於主耶穌之日、
  • 文理委辦譯本 - 交彼與撒但、以苦其身、俾於吾主耶穌 基督臨日、救其靈魂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 付此人於 撒但 、以敗其身、使其靈魂、於主耶穌基督之日得救、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人托吾主耶穌之權能、將此人交付於沙殫之手、 以毀其肉身庶幾彼之靈魂、或可蒙救恩於主之大日。
  • Nueva Versión Internacional - entreguen a este hombre a Satanás para destrucción de su naturaleza pecaminosa a fin de que su espíritu sea salvo en el día del Señor.
  • 현대인의 성경 - 이런 사람을 사탄에게 넘겨 주어 육체는 파멸되더라도 영은 주님이 재림하시는 날에 구원받게 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - вы должны предать этого человека сатане, чтобы его тело было сокрушено ради спасения его духа в День Господа .
  • Восточный перевод - вы должны предать этого человека сатане , чтобы его тело было сокрушено ради спасения его духа в день возвращения Вечного Повелителя .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вы должны предать этого человека Шайтану , чтобы его тело было сокрушено ради спасения его духа в день возвращения Вечного Повелителя .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - вы должны предать этого человека сатане , чтобы его тело было сокрушено ради спасения его духа в день возвращения Вечного Повелителя .
  • La Bible du Semeur 2015 - qu’un tel homme soit livré à Satan en vue de la destruction du mal qui est en lui afin qu’il soit sauvé au jour du Seigneur .
  • リビングバイブル - そして、その人を罰するために、教会から追放してサタンの手に引き渡しなさい。そうするのは、主イエス・キリストが帰って来られる時に、その人のたましいが救われるようにと願うからです。
  • Nestle Aland 28 - παραδοῦναι τὸν τοιοῦτον τῷ σατανᾷ εἰς ὄλεθρον τῆς σαρκός, ἵνα τὸ πνεῦμα σωθῇ ἐν τῇ ἡμέρᾳ τοῦ κυρίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παραδοῦναι τὸν τοιοῦτον τῷ Σατανᾷ εἰς ὄλεθρον τῆς σαρκός, ἵνα τὸ πνεῦμα σωθῇ ἐν τῇ ἡμέρᾳ τοῦ Κυρίου.
  • Nova Versão Internacional - entreguem esse homem a Satanás, para que o corpo seja destruído, e seu espírito seja salvo no dia do Senhor.
  • Hoffnung für alle - diesen Mann dem Satan ausliefern. Er soll die zerstörende Macht des Bösen am eigenen Leib erfahren, damit sein Geist am Tag des Gerichts gerettet werden kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงมอบคนนั้นไว้กับซาตาน เพื่อวิสัยบาปของเขา จะถูกทำลายและจิตวิญญาณของเขาจะรอดได้ในวันแห่งองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​มอบ​ชาย​ผู้​นี้​ให้​ซาตาน ​ทำลาย​ฝ่าย​เนื้อ​หนัง​เสีย เพื่อ​ให้​วิญญาณ​ของ​เขา​รอด​ใน​วัน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​มา
  • 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • Giu-đe 1:22 - Hãy tỏ lòng thương xót những người phân tâm, dao động,
  • Giu-đe 1:23 - đưa tay vực họ ra khỏi lửa. Đối với người khác, phải vừa thương vừa sợ, ghét cả những tấm áo bị tội lỗi họ làm ô uế.
  • Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
  • 1 Giăng 5:16 - Nếu anh chị em thấy có tín hữu nào phạm tội không đến nỗi chết, hãy cầu xin Chúa tha thứ người ấy. Chúa sẽ cho người ấy sống, nếu người đó không phạm tội đáng chết. Nhưng cũng có tội đưa tới cái chết, nếu họ phạm tội đó thì cầu nguyện cũng vô ích.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:6 - Phần đông anh chị em đã trừng phạt anh ấy, tôi nghĩ thế là đủ.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:7 - Bây giờ anh chị em nên tha thứ, an ủi anh, để anh khỏi quá buồn rầu, thất vọng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Châm Ngôn 23:14 - Người dùng roi sửa dạy con, là cứu linh hồn nó khỏi hư vong.
  • Gióp 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
  • 1 Cô-rinh-tô 5:13 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử người thế gian; còn Kinh Thánh dạy: “Hãy khai diệt trừ người gian ác khỏi anh chị em.”
  • Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
  • Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
  • Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:15 - Tuy nhiên, đừng coi họ là thù địch, chỉ khiển trách như anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
圣经
资源
计划
奉献