Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhân danh Chúa Giê-xu. Anh chị em trong Hội Thánh hội họp với tâm linh tôi và nhờ quyền năng Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 就是你们聚会的时候,我的心也同在。奉我们主耶稣的名,并用我们主耶稣的权能,
  • 当代译本 - 你们奉我们主耶稣的名聚会时,我的心并我们主耶稣的权能也与你们同在。
  • 圣经新译本 - 就是当你们奉我们主耶稣的名聚集在一起,我的灵在那里,我们主耶稣的权能也同在的时候,
  • 中文标准译本 - 当你们聚集,与我的灵和我们主耶稣 的权能同在的时候,你们要奉我们主耶稣的名,
  • 现代标点和合本 - 就是你们聚会的时候,我的心也同在,奉我们主耶稣的名,并用我们主耶稣的权能,
  • 和合本(拼音版) - 就是你们聚会的时候,我的心也同在。奉我们主耶稣的名,并用我们主耶稣的权能,
  • New International Version - So when you are assembled and I am with you in spirit, and the power of our Lord Jesus is present,
  • New International Reader's Version - So when you come together, I will be with you in spirit. The power of our Lord Jesus will also be with you.
  • English Standard Version - When you are assembled in the name of the Lord Jesus and my spirit is present, with the power of our Lord Jesus,
  • New Living Translation - in the name of the Lord Jesus. You must call a meeting of the church. I will be present with you in spirit, and so will the power of our Lord Jesus.
  • Christian Standard Bible - When you are assembled in the name of our Lord Jesus, and I am with you in spirit, with the power of our Lord Jesus,
  • New American Standard Bible - In the name of our Lord Jesus, when you are assembled, and I with you in spirit, with the power of our Lord Jesus,
  • New King James Version - In the name of our Lord Jesus Christ, when you are gathered together, along with my spirit, with the power of our Lord Jesus Christ,
  • Amplified Bible - In the name of our Lord Jesus, when you are assembled, and I am with you in spirit, with the power of our Lord Jesus,
  • American Standard Version - in the name of our Lord Jesus, ye being gathered together, and my spirit, with the power of our Lord Jesus,
  • King James Version - In the name of our Lord Jesus Christ, when ye are gathered together, and my spirit, with the power of our Lord Jesus Christ,
  • New English Translation - When you gather together in the name of our Lord Jesus, and I am with you in spirit, along with the power of our Lord Jesus,
  • World English Bible - In the name of our Lord Jesus Christ, you being gathered together, and my spirit, with the power of our Lord Jesus Christ,
  • 新標點和合本 - 就是你們聚會的時候,我的心也同在。奉我們主耶穌的名,並用我們主耶穌的權能,
  • 當代譯本 - 你們奉我們主耶穌的名聚會時,我的心並我們主耶穌的權能也與你們同在。
  • 聖經新譯本 - 就是當你們奉我們主耶穌的名聚集在一起,我的靈在那裡,我們主耶穌的權能也同在的時候,
  • 呂振中譯本 - 你們聚集的時候,我的心靈、帶着我們主耶穌的權能、也 一同聚集 ,
  • 中文標準譯本 - 當你們聚集,與我的靈和我們主耶穌 的權能同在的時候,你們要奉我們主耶穌的名,
  • 現代標點和合本 - 就是你們聚會的時候,我的心也同在,奉我們主耶穌的名,並用我們主耶穌的權能,
  • 文理和合譯本 - 爾與我心會集、以我主耶穌之能、而奉其名、
  • 文理委辦譯本 - 賴吾主耶穌 基督名、俾爾曹會集、而吾神與爾相契、托吾主耶穌 基督權、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即爾會集之時、我神亦偕爾、奉我主耶穌基督之名、託我主耶穌基督之權、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等奉耶穌基督名義召集會議、吾之神魂亦必參加斯會;
  • Nueva Versión Internacional - Cuando se reúnan en el nombre de nuestro Señor Jesús, y con su poder yo los acompañe en espíritu,
  • 현대인의 성경 - 여러분이 우리 주 예수님의 이름으로 모이고 내가 영으로 여러분과 함께 있을 때 우리 주 예수님의 능력으로
  • Новый Русский Перевод - когда соберетесь вместе во имя нашего Господа Иисуса, а я буду духом с вами, и с нами будет сила Господа нашего Иисуса,
  • Восточный перевод - когда соберётесь вместе во имя нашего Повелителя Исы, а я буду духом с вами, и с нами будет сила Повелителя нашего Исы,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда соберётесь вместе во имя нашего Повелителя Исы, а я буду духом с вами, и с нами будет сила Повелителя нашего Исы,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда соберётесь вместе во имя нашего Повелителя Исо, а я буду духом с вами, и с нами будет сила Повелителя нашего Исо,
  • Nestle Aland 28 - ἐν τῷ ὀνόματι τοῦ κυρίου [ἡμῶν] Ἰησοῦ συναχθέντων ὑμῶν καὶ τοῦ ἐμοῦ πνεύματος σὺν τῇ δυνάμει τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τῷ ὀνόματι τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ Χριστοῦ, συναχθέντων ὑμῶν καὶ τοῦ ἐμοῦ πνεύματος, σὺν τῇ δυνάμει τοῦ Κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Quando vocês estiverem reunidos em nome de nosso Senhor Jesus, estando eu com vocês em espírito, estando presente também o poder de nosso Senhor Jesus Cristo,
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr im Namen von Jesus Christus zusammenkommt, werde ich im Geist bei euch sein, und auch Jesus, unser Herr, ist dann mit seiner Kraft gegenwärtig. Dann wollen wir gemeinsam
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านประชุมกันในพระนามพระเยซูเจ้าของเราและใจของข้าพเจ้าอยู่ร่วมกับท่านด้วยพร้อมทั้งฤทธิ์อำนาจของพระเยซูเจ้าของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​ประชุม​กัน​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา ข้าพเจ้า​ย่อม​อยู่​ด้วย​กับ​ท่าน​ฝ่าย​วิญญาณ​พร้อม​กับ​อานุภาพ​ของ​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:7 - Họ giải hai sứ đồ đến và tra vấn: “Các anh nhờ quyền lực nào chữa bệnh? Các anh nhân danh ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:9 - Cũng vì thế, tôi đã viết cho anh chị em, để xem anh chị em có vâng phục tôi trong mọi việc không.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:10 - Anh chị em tha thứ ai, tôi cũng tha thứ. Tôi tha thứ họ trước mặt Chúa Cứu Thế vì anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
  • Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
  • Ma-thi-ơ 18:18 - Ta quả quyết với các con, điều gì các con cấm đoán dưới đất sẽ bị cấm đoán trên trời, điều gì các con cho thực hành dưới đất sẽ được thực hành trên trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • Ma-thi-ơ 16:19 - Ta sẽ trao chìa khóa Nước Trời cho con, cửa nào con đóng dưới đất, cũng sẽ đóng lại trên trời, cửa nào con mở dưới đất, cũng sẽ mở ra trên trời!”
  • Giăng 20:23 - Các con tha tội cho ai, người ấy sẽ được tha tội. Các con buộc tội cho ai, người ấy sẽ bị buộc tội.”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:3 - Vì anh chị em đòi hỏi bằng chứng, việc nghiêm trị này chứng tỏ Chúa Cứu Thế dùng tôi dạy dỗ anh chị em. Chúa không đối xử yếu ớt với anh chị em đâu, quyền năng Ngài trong anh chị em thật mạnh mẽ.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhân danh Chúa Giê-xu. Anh chị em trong Hội Thánh hội họp với tâm linh tôi và nhờ quyền năng Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 就是你们聚会的时候,我的心也同在。奉我们主耶稣的名,并用我们主耶稣的权能,
  • 当代译本 - 你们奉我们主耶稣的名聚会时,我的心并我们主耶稣的权能也与你们同在。
  • 圣经新译本 - 就是当你们奉我们主耶稣的名聚集在一起,我的灵在那里,我们主耶稣的权能也同在的时候,
  • 中文标准译本 - 当你们聚集,与我的灵和我们主耶稣 的权能同在的时候,你们要奉我们主耶稣的名,
  • 现代标点和合本 - 就是你们聚会的时候,我的心也同在,奉我们主耶稣的名,并用我们主耶稣的权能,
  • 和合本(拼音版) - 就是你们聚会的时候,我的心也同在。奉我们主耶稣的名,并用我们主耶稣的权能,
  • New International Version - So when you are assembled and I am with you in spirit, and the power of our Lord Jesus is present,
  • New International Reader's Version - So when you come together, I will be with you in spirit. The power of our Lord Jesus will also be with you.
  • English Standard Version - When you are assembled in the name of the Lord Jesus and my spirit is present, with the power of our Lord Jesus,
  • New Living Translation - in the name of the Lord Jesus. You must call a meeting of the church. I will be present with you in spirit, and so will the power of our Lord Jesus.
  • Christian Standard Bible - When you are assembled in the name of our Lord Jesus, and I am with you in spirit, with the power of our Lord Jesus,
  • New American Standard Bible - In the name of our Lord Jesus, when you are assembled, and I with you in spirit, with the power of our Lord Jesus,
  • New King James Version - In the name of our Lord Jesus Christ, when you are gathered together, along with my spirit, with the power of our Lord Jesus Christ,
  • Amplified Bible - In the name of our Lord Jesus, when you are assembled, and I am with you in spirit, with the power of our Lord Jesus,
  • American Standard Version - in the name of our Lord Jesus, ye being gathered together, and my spirit, with the power of our Lord Jesus,
  • King James Version - In the name of our Lord Jesus Christ, when ye are gathered together, and my spirit, with the power of our Lord Jesus Christ,
  • New English Translation - When you gather together in the name of our Lord Jesus, and I am with you in spirit, along with the power of our Lord Jesus,
  • World English Bible - In the name of our Lord Jesus Christ, you being gathered together, and my spirit, with the power of our Lord Jesus Christ,
  • 新標點和合本 - 就是你們聚會的時候,我的心也同在。奉我們主耶穌的名,並用我們主耶穌的權能,
  • 當代譯本 - 你們奉我們主耶穌的名聚會時,我的心並我們主耶穌的權能也與你們同在。
  • 聖經新譯本 - 就是當你們奉我們主耶穌的名聚集在一起,我的靈在那裡,我們主耶穌的權能也同在的時候,
  • 呂振中譯本 - 你們聚集的時候,我的心靈、帶着我們主耶穌的權能、也 一同聚集 ,
  • 中文標準譯本 - 當你們聚集,與我的靈和我們主耶穌 的權能同在的時候,你們要奉我們主耶穌的名,
  • 現代標點和合本 - 就是你們聚會的時候,我的心也同在,奉我們主耶穌的名,並用我們主耶穌的權能,
  • 文理和合譯本 - 爾與我心會集、以我主耶穌之能、而奉其名、
  • 文理委辦譯本 - 賴吾主耶穌 基督名、俾爾曹會集、而吾神與爾相契、托吾主耶穌 基督權、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即爾會集之時、我神亦偕爾、奉我主耶穌基督之名、託我主耶穌基督之權、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等奉耶穌基督名義召集會議、吾之神魂亦必參加斯會;
  • Nueva Versión Internacional - Cuando se reúnan en el nombre de nuestro Señor Jesús, y con su poder yo los acompañe en espíritu,
  • 현대인의 성경 - 여러분이 우리 주 예수님의 이름으로 모이고 내가 영으로 여러분과 함께 있을 때 우리 주 예수님의 능력으로
  • Новый Русский Перевод - когда соберетесь вместе во имя нашего Господа Иисуса, а я буду духом с вами, и с нами будет сила Господа нашего Иисуса,
  • Восточный перевод - когда соберётесь вместе во имя нашего Повелителя Исы, а я буду духом с вами, и с нами будет сила Повелителя нашего Исы,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда соберётесь вместе во имя нашего Повелителя Исы, а я буду духом с вами, и с нами будет сила Повелителя нашего Исы,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда соберётесь вместе во имя нашего Повелителя Исо, а я буду духом с вами, и с нами будет сила Повелителя нашего Исо,
  • Nestle Aland 28 - ἐν τῷ ὀνόματι τοῦ κυρίου [ἡμῶν] Ἰησοῦ συναχθέντων ὑμῶν καὶ τοῦ ἐμοῦ πνεύματος σὺν τῇ δυνάμει τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τῷ ὀνόματι τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ Χριστοῦ, συναχθέντων ὑμῶν καὶ τοῦ ἐμοῦ πνεύματος, σὺν τῇ δυνάμει τοῦ Κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Quando vocês estiverem reunidos em nome de nosso Senhor Jesus, estando eu com vocês em espírito, estando presente também o poder de nosso Senhor Jesus Cristo,
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr im Namen von Jesus Christus zusammenkommt, werde ich im Geist bei euch sein, und auch Jesus, unser Herr, ist dann mit seiner Kraft gegenwärtig. Dann wollen wir gemeinsam
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านประชุมกันในพระนามพระเยซูเจ้าของเราและใจของข้าพเจ้าอยู่ร่วมกับท่านด้วยพร้อมทั้งฤทธิ์อำนาจของพระเยซูเจ้าของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​ประชุม​กัน​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา ข้าพเจ้า​ย่อม​อยู่​ด้วย​กับ​ท่าน​ฝ่าย​วิญญาณ​พร้อม​กับ​อานุภาพ​ของ​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:7 - Họ giải hai sứ đồ đến và tra vấn: “Các anh nhờ quyền lực nào chữa bệnh? Các anh nhân danh ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:9 - Cũng vì thế, tôi đã viết cho anh chị em, để xem anh chị em có vâng phục tôi trong mọi việc không.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:10 - Anh chị em tha thứ ai, tôi cũng tha thứ. Tôi tha thứ họ trước mặt Chúa Cứu Thế vì anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
  • Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
  • Ma-thi-ơ 18:18 - Ta quả quyết với các con, điều gì các con cấm đoán dưới đất sẽ bị cấm đoán trên trời, điều gì các con cho thực hành dưới đất sẽ được thực hành trên trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • Ma-thi-ơ 16:19 - Ta sẽ trao chìa khóa Nước Trời cho con, cửa nào con đóng dưới đất, cũng sẽ đóng lại trên trời, cửa nào con mở dưới đất, cũng sẽ mở ra trên trời!”
  • Giăng 20:23 - Các con tha tội cho ai, người ấy sẽ được tha tội. Các con buộc tội cho ai, người ấy sẽ bị buộc tội.”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:3 - Vì anh chị em đòi hỏi bằng chứng, việc nghiêm trị này chứng tỏ Chúa Cứu Thế dùng tôi dạy dỗ anh chị em. Chúa không đối xử yếu ớt với anh chị em đâu, quyền năng Ngài trong anh chị em thật mạnh mẽ.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献