Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy phó thác công việc con cho Chúa Hằng Hữu, chương trình con sẽ được thành công.
  • 新标点和合本 - 你所做的,要交托耶和华, 你所谋的,就必成立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你所做的,要交托耶和华, 你所谋的,就必坚立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你所做的,要交托耶和华, 你所谋的,就必坚立。
  • 当代译本 - 把你的事交托耶和华, 你的计划必实现。
  • 圣经新译本 - 当把你所作的交托耶和华, 你的计划就必成功。
  • 中文标准译本 - 当把你所做的交托给耶和华, 你的计划就必坚立。
  • 现代标点和合本 - 你所做的要交托耶和华, 你所谋的就必成立。
  • 和合本(拼音版) - 你所作的,要交托耶和华, 你所谋的,就必成立。
  • New International Version - Commit to the Lord whatever you do, and he will establish your plans.
  • New International Reader's Version - Commit to the Lord everything you do. Then he will make your plans succeed.
  • English Standard Version - Commit your work to the Lord, and your plans will be established.
  • New Living Translation - Commit your actions to the Lord, and your plans will succeed.
  • The Message - Put God in charge of your work, then what you’ve planned will take place.
  • Christian Standard Bible - Commit your activities to the Lord, and your plans will be established.
  • New American Standard Bible - Commit your works to the Lord, And your plans will be established.
  • New King James Version - Commit your works to the Lord, And your thoughts will be established.
  • Amplified Bible - Commit your works to the Lord [submit and trust them to Him], And your plans will succeed [if you respond to His will and guidance].
  • American Standard Version - Commit thy works unto Jehovah, And thy purposes shall be established.
  • King James Version - Commit thy works unto the Lord, and thy thoughts shall be established.
  • New English Translation - Commit your works to the Lord, and your plans will be established.
  • World English Bible - Commit your deeds to Yahweh, and your plans shall succeed.
  • 新標點和合本 - 你所做的,要交託耶和華, 你所謀的,就必成立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你所做的,要交託耶和華, 你所謀的,就必堅立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你所做的,要交託耶和華, 你所謀的,就必堅立。
  • 當代譯本 - 把你的事交托耶和華, 你的計劃必實現。
  • 聖經新譯本 - 當把你所作的交託耶和華, 你的計劃就必成功。
  • 呂振中譯本 - 將你所作的輥交於永恆主, 你所圖謀的就必立定。
  • 中文標準譯本 - 當把你所做的交託給耶和華, 你的計劃就必堅立。
  • 現代標點和合本 - 你所做的要交託耶和華, 你所謀的就必成立。
  • 文理和合譯本 - 凡爾所為、託於耶和華、則所謀必成、
  • 文理委辦譯本 - 凡事托耶和華、則因應咸宜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以爾之事託主、則爾之所圖謀、必得成立、
  • Nueva Versión Internacional - Pon en manos del Señor todas tus obras, y tus proyectos se cumplirán.
  • 현대인의 성경 - 네가 하는 일을 여호와께 맡겨라. 그러면 네가 계획한 일이 이루어질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вверяй свое дело Господу, и осуществится задуманное тобой.
  • Восточный перевод - Вверяй своё дело Вечному, и осуществится задуманное тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вверяй своё дело Вечному, и осуществится задуманное тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вверяй своё дело Вечному, и осуществится задуманное тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Recommande tes œuvres à l’Eternel, et tes projets se réaliseront.
  • リビングバイブル - 自分でしようとしていることを主にゆだねなさい。 そうすればうまくいきます。
  • Nova Versão Internacional - Consagre ao Senhor tudo o que você faz, e os seus planos serão bem-sucedidos.
  • Hoffnung für alle - Vertraue dem Herrn deine Pläne an, er wird dir Gelingen schenken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงมอบการงานของเจ้าไว้กับองค์พระผู้เป็นเจ้า แล้วพระองค์จะทรงรับรองแผนงานของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​มอบ​สิ่ง​ที่​เจ้า​กระทำ​ไว้​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​แผนการ​ของ​เจ้า​จะ​สำเร็จ
交叉引用
  • Y-sai 7:5 - Vua Sy-ri và Ít-ra-ên đã liên minh để tấn công vua, và nói:
  • Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
  • Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
  • Ma-thi-ơ 6:25 - Ta khuyên các con đừng lo âu vì vấn đề cơm áo. Đời sống không quý hơn thức ăn, thức uống sao? Thân thể không trọng hơn quần áo sao?
  • Ma-thi-ơ 6:26 - Hãy xem loài chim. Chúng chẳng gieo, gặt, cũng chẳng tích trữ vào kho, nhưng Cha các con trên trời vẫn nuôi chúng. Các con không có giá trị hơn loài chim sao?
  • Ma-thi-ơ 6:27 - Trong các con có ai lo âu mà kéo dài đời mình thêm được một giờ không?
  • Ma-thi-ơ 6:28 - Sao các con lo âu về quần áo? Hãy xem hoa huệ ngoài đồng, chúng chẳng làm việc nặng nhọc, cũng chẳng xe tơ kéo chỉ.
  • Ma-thi-ơ 6:29 - Thế mà giàu có sang trọng như Vua Sa-lô-môn cũng không được mặc áo đẹp bằng hoa huệ.
  • Ma-thi-ơ 6:30 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ hơn sao? Tại sao các con thiếu đức tin đến thế?
  • Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Ma-thi-ơ 6:34 - Vì thế, các con đừng lo âu về tương lai. Ngày mai sẽ lo việc ngày mai. Nỗi khó nhọc từng ngày cũng đã đủ rồi.”
  • Lu-ca 12:22 - Chúa Giê-xu dạy các môn đệ: “Đừng lo âu về vấn đề đủ thức ăn để ăn hay đủ quần áo để mặc.
  • Gióp 22:28 - Khi ấy, anh ước gì được nấy, và ánh hừng đông soi sáng mọi nẻo đường.
  • Gióp 5:8 - Nếu là tôi, tôi sẽ kêu cầu Đức Chúa Trời, và giãi bày duyên cớ tôi với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 5:7 - Hãy trao mọi lo âu cho Chúa, vì Ngài luôn luôn chăm sóc anh chị em.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.
  • Thi Thiên 37:5 - Hãy giao phó mọi việc cho Chúa Hằng Hữu. Hết lòng tin cậy Ngài, Ngài sẽ giúp đỡ ngươi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy phó thác công việc con cho Chúa Hằng Hữu, chương trình con sẽ được thành công.
  • 新标点和合本 - 你所做的,要交托耶和华, 你所谋的,就必成立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你所做的,要交托耶和华, 你所谋的,就必坚立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你所做的,要交托耶和华, 你所谋的,就必坚立。
  • 当代译本 - 把你的事交托耶和华, 你的计划必实现。
  • 圣经新译本 - 当把你所作的交托耶和华, 你的计划就必成功。
  • 中文标准译本 - 当把你所做的交托给耶和华, 你的计划就必坚立。
  • 现代标点和合本 - 你所做的要交托耶和华, 你所谋的就必成立。
  • 和合本(拼音版) - 你所作的,要交托耶和华, 你所谋的,就必成立。
  • New International Version - Commit to the Lord whatever you do, and he will establish your plans.
  • New International Reader's Version - Commit to the Lord everything you do. Then he will make your plans succeed.
  • English Standard Version - Commit your work to the Lord, and your plans will be established.
  • New Living Translation - Commit your actions to the Lord, and your plans will succeed.
  • The Message - Put God in charge of your work, then what you’ve planned will take place.
  • Christian Standard Bible - Commit your activities to the Lord, and your plans will be established.
  • New American Standard Bible - Commit your works to the Lord, And your plans will be established.
  • New King James Version - Commit your works to the Lord, And your thoughts will be established.
  • Amplified Bible - Commit your works to the Lord [submit and trust them to Him], And your plans will succeed [if you respond to His will and guidance].
  • American Standard Version - Commit thy works unto Jehovah, And thy purposes shall be established.
  • King James Version - Commit thy works unto the Lord, and thy thoughts shall be established.
  • New English Translation - Commit your works to the Lord, and your plans will be established.
  • World English Bible - Commit your deeds to Yahweh, and your plans shall succeed.
  • 新標點和合本 - 你所做的,要交託耶和華, 你所謀的,就必成立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你所做的,要交託耶和華, 你所謀的,就必堅立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你所做的,要交託耶和華, 你所謀的,就必堅立。
  • 當代譯本 - 把你的事交托耶和華, 你的計劃必實現。
  • 聖經新譯本 - 當把你所作的交託耶和華, 你的計劃就必成功。
  • 呂振中譯本 - 將你所作的輥交於永恆主, 你所圖謀的就必立定。
  • 中文標準譯本 - 當把你所做的交託給耶和華, 你的計劃就必堅立。
  • 現代標點和合本 - 你所做的要交託耶和華, 你所謀的就必成立。
  • 文理和合譯本 - 凡爾所為、託於耶和華、則所謀必成、
  • 文理委辦譯本 - 凡事托耶和華、則因應咸宜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以爾之事託主、則爾之所圖謀、必得成立、
  • Nueva Versión Internacional - Pon en manos del Señor todas tus obras, y tus proyectos se cumplirán.
  • 현대인의 성경 - 네가 하는 일을 여호와께 맡겨라. 그러면 네가 계획한 일이 이루어질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вверяй свое дело Господу, и осуществится задуманное тобой.
  • Восточный перевод - Вверяй своё дело Вечному, и осуществится задуманное тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вверяй своё дело Вечному, и осуществится задуманное тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вверяй своё дело Вечному, и осуществится задуманное тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Recommande tes œuvres à l’Eternel, et tes projets se réaliseront.
  • リビングバイブル - 自分でしようとしていることを主にゆだねなさい。 そうすればうまくいきます。
  • Nova Versão Internacional - Consagre ao Senhor tudo o que você faz, e os seus planos serão bem-sucedidos.
  • Hoffnung für alle - Vertraue dem Herrn deine Pläne an, er wird dir Gelingen schenken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงมอบการงานของเจ้าไว้กับองค์พระผู้เป็นเจ้า แล้วพระองค์จะทรงรับรองแผนงานของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​มอบ​สิ่ง​ที่​เจ้า​กระทำ​ไว้​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​แผนการ​ของ​เจ้า​จะ​สำเร็จ
  • Y-sai 7:5 - Vua Sy-ri và Ít-ra-ên đã liên minh để tấn công vua, và nói:
  • Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
  • Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
  • Ma-thi-ơ 6:25 - Ta khuyên các con đừng lo âu vì vấn đề cơm áo. Đời sống không quý hơn thức ăn, thức uống sao? Thân thể không trọng hơn quần áo sao?
  • Ma-thi-ơ 6:26 - Hãy xem loài chim. Chúng chẳng gieo, gặt, cũng chẳng tích trữ vào kho, nhưng Cha các con trên trời vẫn nuôi chúng. Các con không có giá trị hơn loài chim sao?
  • Ma-thi-ơ 6:27 - Trong các con có ai lo âu mà kéo dài đời mình thêm được một giờ không?
  • Ma-thi-ơ 6:28 - Sao các con lo âu về quần áo? Hãy xem hoa huệ ngoài đồng, chúng chẳng làm việc nặng nhọc, cũng chẳng xe tơ kéo chỉ.
  • Ma-thi-ơ 6:29 - Thế mà giàu có sang trọng như Vua Sa-lô-môn cũng không được mặc áo đẹp bằng hoa huệ.
  • Ma-thi-ơ 6:30 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ hơn sao? Tại sao các con thiếu đức tin đến thế?
  • Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Ma-thi-ơ 6:34 - Vì thế, các con đừng lo âu về tương lai. Ngày mai sẽ lo việc ngày mai. Nỗi khó nhọc từng ngày cũng đã đủ rồi.”
  • Lu-ca 12:22 - Chúa Giê-xu dạy các môn đệ: “Đừng lo âu về vấn đề đủ thức ăn để ăn hay đủ quần áo để mặc.
  • Gióp 22:28 - Khi ấy, anh ước gì được nấy, và ánh hừng đông soi sáng mọi nẻo đường.
  • Gióp 5:8 - Nếu là tôi, tôi sẽ kêu cầu Đức Chúa Trời, và giãi bày duyên cớ tôi với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 5:7 - Hãy trao mọi lo âu cho Chúa, vì Ngài luôn luôn chăm sóc anh chị em.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.
  • Thi Thiên 37:5 - Hãy giao phó mọi việc cho Chúa Hằng Hữu. Hết lòng tin cậy Ngài, Ngài sẽ giúp đỡ ngươi.
聖經
資源
計劃
奉獻