Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 我体会基督耶稣的心肠,切切地想念你们众人;这是 神可以给我作见证的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我以基督耶稣的心肠切切想念你们众人,这是上帝可以为我作证的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我以基督耶稣的心肠切切想念你们众人,这是 神可以为我作证的。
  • 当代译本 - 上帝可以作证,我是怎样以基督耶稣的慈心想念你们的。
  • 圣经新译本 - 我是怎样以基督耶稣的心肠,切切地想念你们众人,这是 神可以为我作证的。
  • 中文标准译本 - 实际上,神可以为我见证:我是怎样以基督耶稣的情感,切切地想念你们大家的。
  • 现代标点和合本 - 我体会基督耶稣的心肠,切切地想念你们众人,这是神可以给我作见证的。
  • 和合本(拼音版) - 我体会基督耶稣的心肠,切切地想念你们众人,这是上帝可以给我作见证的。
  • New International Version - God can testify how I long for all of you with the affection of Christ Jesus.
  • New International Reader's Version - God is my witness that I long for all of you. I love you with the love that Christ Jesus gives.
  • English Standard Version - For God is my witness, how I yearn for you all with the affection of Christ Jesus.
  • New Living Translation - God knows how much I love you and long for you with the tender compassion of Christ Jesus.
  • Christian Standard Bible - For God is my witness, how deeply I miss all of you with the affection of Christ Jesus.
  • New American Standard Bible - For God is my witness, how I long for you all with the affection of Christ Jesus.
  • New King James Version - For God is my witness, how greatly I long for you all with the affection of Jesus Christ.
  • Amplified Bible - For God is my witness, how I long for all of you with the affection of Christ Jesus [whose great love fills me].
  • American Standard Version - For God is my witness, how I long after you all in the tender mercies of Christ Jesus.
  • King James Version - For God is my record, how greatly I long after you all in the bowels of Jesus Christ.
  • New English Translation - For God is my witness that I long for all of you with the affection of Christ Jesus.
  • World English Bible - For God is my witness, how I long after all of you in the tender mercies of Christ Jesus.
  • 新標點和合本 - 我體會基督耶穌的心腸,切切地想念你們眾人;這是神可以給我作見證的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我以基督耶穌的心腸切切想念你們眾人,這是上帝可以為我作證的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我以基督耶穌的心腸切切想念你們眾人,這是 神可以為我作證的。
  • 當代譯本 - 上帝可以作證,我是怎樣以基督耶穌的慈心想念你們的。
  • 聖經新譯本 - 我是怎樣以基督耶穌的心腸,切切地想念你們眾人,這是 神可以為我作證的。
  • 呂振中譯本 - 上帝給我作證,我是怎樣以基督耶穌的熱心腸切慕着你們眾人的。
  • 中文標準譯本 - 實際上,神可以為我見證:我是怎樣以基督耶穌的情感,切切地想念你們大家的。
  • 現代標點和合本 - 我體會基督耶穌的心腸,切切地想念你們眾人,這是神可以給我作見證的。
  • 文理和合譯本 - 我體耶穌基督之心戀慕爾眾、上帝為之證、
  • 文理委辦譯本 - 我體耶穌 基督心、戀慕爾曹、上帝鑒之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我體耶穌基督慈愛、深戀乎爾、此乃天主為我作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因是予仰體基督耶穌之慈心、切慕爾眾、有如飢渴;耿耿此心、主實鑒之。
  • Nueva Versión Internacional - Dios es testigo de cuánto los quiero a todos con el entrañable amor de Cristo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 내가 예수 그리스도의 심정으로 여러분을 얼마나 그리워하는지에 대해서는 하나님이 내 증인이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Бог свидетель тому, как я люблю всех вас любовью Иисуса Христа.
  • Восточный перевод - Всевышний свидетель тому, как я люблю всех вас любовью Исы Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах свидетель тому, как я люблю всех вас любовью Исы аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний свидетель тому, как я люблю всех вас любовью Исо Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, Dieu m’en est témoin : je vous aime tous de l’affection que vous porte Jésus-Christ .
  • リビングバイブル - 私がキリスト・イエスの愛の心をもって、あなたがたをどんなに深く愛し、慕っているかをご存じなのは神だけです。
  • Nestle Aland 28 - μάρτυς γάρ μου ὁ θεὸς ὡς ἐπιποθῶ πάντας ὑμᾶς ἐν σπλάγχνοις Χριστοῦ Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μάρτυς γάρ μου ὁ Θεός, ὡς ἐπιποθῶ πάντας ὑμᾶς ἐν σπλάγχνοις Χριστοῦ Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Deus é minha testemunha de como tenho saudade de todos vocês, com a profunda afeição de Cristo Jesus.
  • Hoffnung für alle - Gott weiß, wie sehr ich mich nach euch allen sehne; liebe ich euch doch so, wie auch Jesus Christus euch liebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงเป็นพยานได้ว่าข้าพเจ้าปรารถนาจะพบพวกท่านทั้งปวงมากเพียงใด ข้าพเจ้ารักท่านด้วยความรักของพระเยซูคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​เป็น​พยาน​ให้​ข้าพเจ้า​ได้​ว่า ข้าพเจ้า​อยาก​พบ​ท่าน​ทั้ง​หลาย​ด้วย​ความ​รัก​ของ​พระ​เยซู​คริสต์​มาก​เพียง​ไร
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 13:9 - Chúng tôi vui mừng dù phải chịu yếu ớt khinh chê, miễn là anh chị em được mạnh mẽ. Chúng tôi cầu xin Chúa cho anh chị em trưởng thành trong Ngài.
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • Phi-lê-môn 1:20 - Anh thân mến, vì Chúa, hãy dành cho tôi ân huệ đó, để khích lệ lòng tôi, một người anh em trong Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:15 - Tích yêu mến anh chị em vô cùng và không quên lòng vâng phục, cách tiếp đãi và lòng tôn kính của anh chị em khi tiếp đón Tích.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
  • Ga-la-ti 1:20 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, những điều tôi viết đây là chân thật.
  • Phi-lê-môn 1:12 - Tôi sai Ô-nê-sim về với anh, như đem cả tấm lòng tôi gửi cho anh.
  • Phi-líp 2:26 - Anh trông mong gặp mặt anh chị em. Anh lo ngại vì anh chị em đã nghe tin anh đau yếu.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:12 - Nhưng giữa chúng ta vẫn thiếu tình thân mật, không phải tại chúng tôi, nhưng vì anh chị em hẹp lượng.
  • Y-sai 16:11 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp như tiếng rên của đàn hạc. Ta sẽ đau thương, thảm sầu vì Kiệt Ha-rê-sết.
  • Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • 2 Ti-mô-thê 1:4 - nhớ dòng nước mắt của con—nên ta mong mỏi đến thăm con cho thỏa lòng.
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 我体会基督耶稣的心肠,切切地想念你们众人;这是 神可以给我作见证的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我以基督耶稣的心肠切切想念你们众人,这是上帝可以为我作证的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我以基督耶稣的心肠切切想念你们众人,这是 神可以为我作证的。
  • 当代译本 - 上帝可以作证,我是怎样以基督耶稣的慈心想念你们的。
  • 圣经新译本 - 我是怎样以基督耶稣的心肠,切切地想念你们众人,这是 神可以为我作证的。
  • 中文标准译本 - 实际上,神可以为我见证:我是怎样以基督耶稣的情感,切切地想念你们大家的。
  • 现代标点和合本 - 我体会基督耶稣的心肠,切切地想念你们众人,这是神可以给我作见证的。
  • 和合本(拼音版) - 我体会基督耶稣的心肠,切切地想念你们众人,这是上帝可以给我作见证的。
  • New International Version - God can testify how I long for all of you with the affection of Christ Jesus.
  • New International Reader's Version - God is my witness that I long for all of you. I love you with the love that Christ Jesus gives.
  • English Standard Version - For God is my witness, how I yearn for you all with the affection of Christ Jesus.
  • New Living Translation - God knows how much I love you and long for you with the tender compassion of Christ Jesus.
  • Christian Standard Bible - For God is my witness, how deeply I miss all of you with the affection of Christ Jesus.
  • New American Standard Bible - For God is my witness, how I long for you all with the affection of Christ Jesus.
  • New King James Version - For God is my witness, how greatly I long for you all with the affection of Jesus Christ.
  • Amplified Bible - For God is my witness, how I long for all of you with the affection of Christ Jesus [whose great love fills me].
  • American Standard Version - For God is my witness, how I long after you all in the tender mercies of Christ Jesus.
  • King James Version - For God is my record, how greatly I long after you all in the bowels of Jesus Christ.
  • New English Translation - For God is my witness that I long for all of you with the affection of Christ Jesus.
  • World English Bible - For God is my witness, how I long after all of you in the tender mercies of Christ Jesus.
  • 新標點和合本 - 我體會基督耶穌的心腸,切切地想念你們眾人;這是神可以給我作見證的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我以基督耶穌的心腸切切想念你們眾人,這是上帝可以為我作證的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我以基督耶穌的心腸切切想念你們眾人,這是 神可以為我作證的。
  • 當代譯本 - 上帝可以作證,我是怎樣以基督耶穌的慈心想念你們的。
  • 聖經新譯本 - 我是怎樣以基督耶穌的心腸,切切地想念你們眾人,這是 神可以為我作證的。
  • 呂振中譯本 - 上帝給我作證,我是怎樣以基督耶穌的熱心腸切慕着你們眾人的。
  • 中文標準譯本 - 實際上,神可以為我見證:我是怎樣以基督耶穌的情感,切切地想念你們大家的。
  • 現代標點和合本 - 我體會基督耶穌的心腸,切切地想念你們眾人,這是神可以給我作見證的。
  • 文理和合譯本 - 我體耶穌基督之心戀慕爾眾、上帝為之證、
  • 文理委辦譯本 - 我體耶穌 基督心、戀慕爾曹、上帝鑒之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我體耶穌基督慈愛、深戀乎爾、此乃天主為我作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因是予仰體基督耶穌之慈心、切慕爾眾、有如飢渴;耿耿此心、主實鑒之。
  • Nueva Versión Internacional - Dios es testigo de cuánto los quiero a todos con el entrañable amor de Cristo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 내가 예수 그리스도의 심정으로 여러분을 얼마나 그리워하는지에 대해서는 하나님이 내 증인이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Бог свидетель тому, как я люблю всех вас любовью Иисуса Христа.
  • Восточный перевод - Всевышний свидетель тому, как я люблю всех вас любовью Исы Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах свидетель тому, как я люблю всех вас любовью Исы аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний свидетель тому, как я люблю всех вас любовью Исо Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, Dieu m’en est témoin : je vous aime tous de l’affection que vous porte Jésus-Christ .
  • リビングバイブル - 私がキリスト・イエスの愛の心をもって、あなたがたをどんなに深く愛し、慕っているかをご存じなのは神だけです。
  • Nestle Aland 28 - μάρτυς γάρ μου ὁ θεὸς ὡς ἐπιποθῶ πάντας ὑμᾶς ἐν σπλάγχνοις Χριστοῦ Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μάρτυς γάρ μου ὁ Θεός, ὡς ἐπιποθῶ πάντας ὑμᾶς ἐν σπλάγχνοις Χριστοῦ Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Deus é minha testemunha de como tenho saudade de todos vocês, com a profunda afeição de Cristo Jesus.
  • Hoffnung für alle - Gott weiß, wie sehr ich mich nach euch allen sehne; liebe ich euch doch so, wie auch Jesus Christus euch liebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงเป็นพยานได้ว่าข้าพเจ้าปรารถนาจะพบพวกท่านทั้งปวงมากเพียงใด ข้าพเจ้ารักท่านด้วยความรักของพระเยซูคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​เป็น​พยาน​ให้​ข้าพเจ้า​ได้​ว่า ข้าพเจ้า​อยาก​พบ​ท่าน​ทั้ง​หลาย​ด้วย​ความ​รัก​ของ​พระ​เยซู​คริสต์​มาก​เพียง​ไร
  • 2 Cô-rinh-tô 13:9 - Chúng tôi vui mừng dù phải chịu yếu ớt khinh chê, miễn là anh chị em được mạnh mẽ. Chúng tôi cầu xin Chúa cho anh chị em trưởng thành trong Ngài.
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • Phi-lê-môn 1:20 - Anh thân mến, vì Chúa, hãy dành cho tôi ân huệ đó, để khích lệ lòng tôi, một người anh em trong Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:15 - Tích yêu mến anh chị em vô cùng và không quên lòng vâng phục, cách tiếp đãi và lòng tôn kính của anh chị em khi tiếp đón Tích.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
  • Ga-la-ti 1:20 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, những điều tôi viết đây là chân thật.
  • Phi-lê-môn 1:12 - Tôi sai Ô-nê-sim về với anh, như đem cả tấm lòng tôi gửi cho anh.
  • Phi-líp 2:26 - Anh trông mong gặp mặt anh chị em. Anh lo ngại vì anh chị em đã nghe tin anh đau yếu.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:12 - Nhưng giữa chúng ta vẫn thiếu tình thân mật, không phải tại chúng tôi, nhưng vì anh chị em hẹp lượng.
  • Y-sai 16:11 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp như tiếng rên của đàn hạc. Ta sẽ đau thương, thảm sầu vì Kiệt Ha-rê-sết.
  • Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • 2 Ti-mô-thê 1:4 - nhớ dòng nước mắt của con—nên ta mong mỏi đến thăm con cho thỏa lòng.
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻