Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
  • 新标点和合本 - 我为你们众人有这样的意念,原是应当的;因你们常在我心里,无论我是在捆锁之中,是辩明证实福音的时候,你们都与我一同得恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我为你们众人有这样的想法原是应当的,因为你们常在我心里;无论我是在捆锁中,在辩明并证实福音的时候,你们都与我一同蒙恩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我为你们众人有这样的想法原是应当的,因为你们常在我心里;无论我是在捆锁中,在辩明并证实福音的时候,你们都与我一同蒙恩。
  • 当代译本 - 我对你们众人有这样的感受很自然,因为我常把你们放在心上 。不论我是身在狱中,还是为福音辩护和作证的时候,你们都与我同蒙恩典。
  • 圣经新译本 - 为你们众人我有这样的思想是很恰当的,因为你们常常在我的心里,无论我是在捆锁之中,或是在辩护和证实福音的时候,你们都和我一同分享 神的恩典。
  • 中文标准译本 - 我理当这样思念你们大家,因为你们常把我放在心上 ;无论我是在捆锁当中,还是在为福音辩护或做见证的时候,你们都是在恩典上与我一同有份。
  • 现代标点和合本 - 我为你们众人有这样的意念原是应当的,因你们常在我心里,无论我是在捆锁之中,是辩明证实福音的时候,你们都与我一同得恩。
  • 和合本(拼音版) - 我为你们众人有这样的意念,原是应当的,因你们常在我心里,无论我是在捆锁之中,是辩明证实福音的时候,你们都与我一同得恩。
  • New International Version - It is right for me to feel this way about all of you, since I have you in my heart and, whether I am in chains or defending and confirming the gospel, all of you share in God’s grace with me.
  • New International Reader's Version - It is right for me to feel this way about all of you. I love you with all my heart. I may be held by chains, or I may be standing up for the truth of the good news. Either way, all of you share in God’s grace together with me.
  • English Standard Version - It is right for me to feel this way about you all, because I hold you in my heart, for you are all partakers with me of grace, both in my imprisonment and in the defense and confirmation of the gospel.
  • New Living Translation - So it is right that I should feel as I do about all of you, for you have a special place in my heart. You share with me the special favor of God, both in my imprisonment and in defending and confirming the truth of the Good News.
  • The Message - It’s not at all fanciful for me to think this way about you. My prayers and hopes have deep roots in reality. You have, after all, stuck with me all the way from the time I was thrown in jail, put on trial, and came out of it in one piece. All along you have experienced with me the most generous help from God. He knows how much I love and miss you these days. Sometimes I think I feel as strongly about you as Christ does!
  • Christian Standard Bible - Indeed, it is right for me to think this way about all of you, because I have you in my heart, and you are all partners with me in grace, both in my imprisonment and in the defense and confirmation of the gospel.
  • New American Standard Bible - For it is only right for me to feel this way about you all, because I have you in my heart, since both in my imprisonment and in the defense and confirmation of the gospel, you all are partakers of grace with me.
  • New King James Version - just as it is right for me to think this of you all, because I have you in my heart, inasmuch as both in my chains and in the defense and confirmation of the gospel, you all are partakers with me of grace.
  • Amplified Bible - It is right for me to feel this way about you, because [you have me in your heart as] I have you in my heart, since both in my imprisonment and in the defense and confirmation of the good news [regarding salvation], all of you share in [His matchless] grace with me.
  • American Standard Version - even as it is right for me to be thus minded on behalf of you all, because I have you in my heart, inasmuch as, both in my bonds and in the defence and confirmation of the gospel, ye all are partakers with me of grace.
  • King James Version - Even as it is meet for me to think this of you all, because I have you in my heart; inasmuch as both in my bonds, and in the defence and confirmation of the gospel, ye all are partakers of my grace.
  • New English Translation - For it is right for me to think this about all of you, because I have you in my heart, since both in my imprisonment and in the defense and confirmation of the gospel all of you became partners in God’s grace together with me.
  • World English Bible - It is even right for me to think this way on behalf of all of you, because I have you in my heart, because both in my bonds and in the defense and confirmation of the Good News, you all are partakers with me of grace.
  • 新標點和合本 - 我為你們眾人有這樣的意念,原是應當的;因你們常在我心裏,無論我是在捆鎖之中,是辯明證實福音的時候,你們都與我一同得恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為你們眾人有這樣的想法原是應當的,因為你們常在我心裏;無論我是在捆鎖中,在辯明並證實福音的時候,你們都與我一同蒙恩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我為你們眾人有這樣的想法原是應當的,因為你們常在我心裏;無論我是在捆鎖中,在辯明並證實福音的時候,你們都與我一同蒙恩。
  • 當代譯本 - 我對你們眾人有這樣的感受很自然,因為我常把你們放在心上 。不論我是身在獄中,還是為福音辯護和作證的時候,你們都與我同蒙恩典。
  • 聖經新譯本 - 為你們眾人我有這樣的思想是很恰當的,因為你們常常在我的心裡,無論我是在捆鎖之中,或是在辯護和證實福音的時候,你們都和我一同分享 神的恩典。
  • 呂振中譯本 - 我為你們眾人存着這個意念、原是正當的,因為我把你們放在心上,不但在受捆鎖之中、而且在辯護和證實福音的時候、你們眾人在恩惠上都和我一同有分。
  • 中文標準譯本 - 我理當這樣思念你們大家,因為你們常把我放在心上 ;無論我是在捆鎖當中,還是在為福音辯護或做見證的時候,你們都是在恩典上與我一同有份。
  • 現代標點和合本 - 我為你們眾人有這樣的意念原是應當的,因你們常在我心裡,無論我是在捆鎖之中,是辯明證實福音的時候,你們都與我一同得恩。
  • 文理和合譯本 - 我如是念爾眾宜也、蓋爾在我心、以爾於我縲絏中、及明辨而證福音之際、與我共與乎恩也、
  • 文理委辦譯本 - 我思爾固宜若是、爾與我共享恩寵、故心常念爾、縲絏在茲、明辯福音在茲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為爾曹如此懷念、宜也、我在縲絏中、心常念爾、我明辯質證福音之時亦然、以爾與我共蒙恩寵也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此則予所深信不疑者也。且予對爾懷此感想、允非過情;蓋爾我神交心契、實為一體;故予之縲絏、亦即爾之縲絏;予之護道樹教、爾托主恩、亦與有功焉、
  • Nueva Versión Internacional - Es justo que yo piense así de todos ustedes porque los llevo en el corazón; pues, ya sea que me encuentre preso o defendiendo y confirmando el evangelio, todos ustedes participan conmigo de la gracia que Dios me ha dado.
  • 현대인의 성경 - 내가 갇혔을 때나 기쁜 소식을 변호하고 증거할 때에도 나와 함께 하나님의 은혜를 받고 고생해 온 여러분을 내가 늘 마음속으로 생각하는 것은 당연한 일입니다.
  • Новый Русский Перевод - Мне и подобает так думать о вас, потому что вы в моем сердце. Вы все разделяете со мной благодать Божью, как в узах моих, так и в защите и утверждении Радостной Вести.
  • Восточный перевод - Мне и подобает так думать о вас, потому что вы в моём сердце. Вы все разделяете со мной благодать Всевышнего, как в узах моих, так и в защите и утверждении Радостной Вести.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мне и подобает так думать о вас, потому что вы в моём сердце. Вы все разделяете со мной благодать Аллаха, как в узах моих, так и в защите и утверждении Радостной Вести.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мне и подобает так думать о вас, потому что вы в моём сердце. Вы все разделяете со мной благодать Всевышнего, как в узах моих, так и в защите и утверждении Радостной Вести.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tels sont mes sentiments envers vous tous ; et il est juste que je les éprouve ; en effet, vous occupez une place particulière dans mon cœur, car vous prenez tous une part active à la grâce que Dieu m’accorde, aussi bien quand je suis enchaîné dans ma cellule que lorsque je défends l’Evangile et que je l’établis fermement.
  • リビングバイブル - こう考えるのは、きわめて当然です。あなたがたは、私にとって特別な存在なのですから。私が獄中にある時も、自由の身でキリストの福音を語っている時も、あなたがたは、私と共に神の祝福をいただいたからです。
  • Nestle Aland 28 - Καθώς ἐστιν δίκαιον ἐμοὶ τοῦτο φρονεῖν ὑπὲρ πάντων ὑμῶν διὰ τὸ ἔχειν με ἐν τῇ καρδίᾳ ὑμᾶς, ἔν τε τοῖς δεσμοῖς μου καὶ ἐν τῇ ἀπολογίᾳ καὶ βεβαιώσει τοῦ εὐαγγελίου συγκοινωνούς μου τῆς χάριτος πάντας ὑμᾶς ὄντας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθώς ἐστιν δίκαιον ἐμοὶ τοῦτο φρονεῖν ὑπὲρ πάντων ὑμῶν, διὰ τὸ ἔχειν με ἐν τῇ καρδίᾳ ὑμᾶς, ἔν τε τοῖς δεσμοῖς μου, καὶ ἐν τῇ ἀπολογίᾳ καὶ βεβαιώσει τοῦ εὐαγγελίου, συνκοινωνούς μου τῆς χάριτος πάντας ὑμᾶς ὄντας.
  • Nova Versão Internacional - É justo que eu assim me sinta a respeito de todos vocês, uma vez que os tenho em meu coração, pois, quer nas correntes que me prendem, quer defendendo e confirmando o evangelho, todos vocês participam comigo da graça de Deus.
  • Hoffnung für alle - Es ist ja nicht erstaunlich, dass ich so von euch denke, denn ihr liegt mir ganz besonders am Herzen. Und auch wenn ich jetzt im Gefängnis bin und vor Gericht die Wahrheit der rettenden Botschaft verteidige und bezeuge – ihr alle habt Anteil an diesem Auftrag und an der Gnade, die Gott mir damit erweist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สมควรแล้วที่ข้าพเจ้ารู้สึกเช่นนี้เกี่ยวกับพวกท่านทุกคน เนื่องจากพวกท่านอยู่ในดวงใจของข้าพเจ้า เพราะไม่ว่าข้าพเจ้าจะถูกจองจำหรือกำลังกล่าวปกป้องและยืนยันข่าวประเสริฐนั้น พวกท่านก็มีส่วนร่วมกับข้าพเจ้าในงานที่พระเจ้าประทานแก่ข้าพเจ้าโดยพระคุณของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สมควร​แล้ว​ที่​ข้าพเจ้า​มี​ความ​รู้สึก​เช่น​นี้​เกี่ยว​กับ​ท่าน​ทุก​คน ใน​เมื่อ​ข้าพเจ้า​มี​ใจ​รัก​ท่าน ทั้ง​ใน​เวลา​ที่​ข้าพเจ้า​ถูก​ล่ามโซ่​อยู่ หรือ​พูด​แก้​คดี​และ​ยืนยัน​ความ​จริง​ของ​ข่าว​ประเสริฐ พวก​ท่าน​ทุก​คน​ได้​รับ​พระ​คุณ​ร่วม​กับ​ข้าพเจ้า​ใน​งาน​อัน​เป็น​พระ​คุณ​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 10:33 - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:33 - Tướng chỉ huy ra lệnh bắt Phao-lô trói lại bằng hai dây xích, rồi hỏi dân chúng: “Đương sự là ai? Tội trạng thế nào?”
  • Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:5 - Anh chị em là con của ánh sáng, của ban ngày; chúng ta không thuộc về ban đêm, về bóng tối.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:7 - Tình yêu khoan dung tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả.
  • Hê-bơ-rơ 6:9 - Thưa anh chị em yêu quý, dù nói thế nhưng chúng tôi biết chắc anh chị em đã được cứu rỗi và có kết quả tốt đẹp.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:2 - Vì anh chị em là bức thư sống viết trong lòng chúng tôi, mọi người đều thấy và đọc.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Chúng tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì tất cả anh chị em, nhắc đến anh chị em trong giờ cầu nguyện.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Thưa anh chị em, chúng tôi biết Đức Chúa Trời đã yêu thương tuyển chọn anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Phi-líp 1:16 - Nhưng những người khác rao giảng vì thiện chí, do lòng yêu thương thúc đẩy, họ biết rõ tôi có nhiệm vụ biện hộ cho Phúc Âm.
  • Phi-líp 1:17 - Trong khi đó, mấy người kia rao giảng về Chúa Cứu Thế vì tinh thần đảng phái, không chân thành phục vụ; họ tưởng làm như thế là chồng chất thêm nỗi khổ đau cho tôi trong ngục tù!
  • Phi-líp 4:14 - Tuy nhiên, nghĩa cử của anh chị em càng nổi bật vì anh chị em đã chia sẻ cảnh hoạn nạn với tôi.
  • Cô-lô-se 4:18 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết mấy lời này chào thăm anh chị em. Hãy nhớ cảnh lao tù xiềng xích của tôi. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước cho anh chị em.
  • Phi-líp 1:5 - Vì anh chị em đã tích cực góp phần trong công cuộc truyền bá Phúc Âm từ khi tiếp nhận Chúa cho đến ngày nay.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:3 - Tôi nói thế không phải để buộc tội anh chị em, nhưng như tôi đã nói trước, anh chị em là bạn tâm giao chí thiết, cùng sống cùng chết với tôi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
  • 新标点和合本 - 我为你们众人有这样的意念,原是应当的;因你们常在我心里,无论我是在捆锁之中,是辩明证实福音的时候,你们都与我一同得恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我为你们众人有这样的想法原是应当的,因为你们常在我心里;无论我是在捆锁中,在辩明并证实福音的时候,你们都与我一同蒙恩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我为你们众人有这样的想法原是应当的,因为你们常在我心里;无论我是在捆锁中,在辩明并证实福音的时候,你们都与我一同蒙恩。
  • 当代译本 - 我对你们众人有这样的感受很自然,因为我常把你们放在心上 。不论我是身在狱中,还是为福音辩护和作证的时候,你们都与我同蒙恩典。
  • 圣经新译本 - 为你们众人我有这样的思想是很恰当的,因为你们常常在我的心里,无论我是在捆锁之中,或是在辩护和证实福音的时候,你们都和我一同分享 神的恩典。
  • 中文标准译本 - 我理当这样思念你们大家,因为你们常把我放在心上 ;无论我是在捆锁当中,还是在为福音辩护或做见证的时候,你们都是在恩典上与我一同有份。
  • 现代标点和合本 - 我为你们众人有这样的意念原是应当的,因你们常在我心里,无论我是在捆锁之中,是辩明证实福音的时候,你们都与我一同得恩。
  • 和合本(拼音版) - 我为你们众人有这样的意念,原是应当的,因你们常在我心里,无论我是在捆锁之中,是辩明证实福音的时候,你们都与我一同得恩。
  • New International Version - It is right for me to feel this way about all of you, since I have you in my heart and, whether I am in chains or defending and confirming the gospel, all of you share in God’s grace with me.
  • New International Reader's Version - It is right for me to feel this way about all of you. I love you with all my heart. I may be held by chains, or I may be standing up for the truth of the good news. Either way, all of you share in God’s grace together with me.
  • English Standard Version - It is right for me to feel this way about you all, because I hold you in my heart, for you are all partakers with me of grace, both in my imprisonment and in the defense and confirmation of the gospel.
  • New Living Translation - So it is right that I should feel as I do about all of you, for you have a special place in my heart. You share with me the special favor of God, both in my imprisonment and in defending and confirming the truth of the Good News.
  • The Message - It’s not at all fanciful for me to think this way about you. My prayers and hopes have deep roots in reality. You have, after all, stuck with me all the way from the time I was thrown in jail, put on trial, and came out of it in one piece. All along you have experienced with me the most generous help from God. He knows how much I love and miss you these days. Sometimes I think I feel as strongly about you as Christ does!
  • Christian Standard Bible - Indeed, it is right for me to think this way about all of you, because I have you in my heart, and you are all partners with me in grace, both in my imprisonment and in the defense and confirmation of the gospel.
  • New American Standard Bible - For it is only right for me to feel this way about you all, because I have you in my heart, since both in my imprisonment and in the defense and confirmation of the gospel, you all are partakers of grace with me.
  • New King James Version - just as it is right for me to think this of you all, because I have you in my heart, inasmuch as both in my chains and in the defense and confirmation of the gospel, you all are partakers with me of grace.
  • Amplified Bible - It is right for me to feel this way about you, because [you have me in your heart as] I have you in my heart, since both in my imprisonment and in the defense and confirmation of the good news [regarding salvation], all of you share in [His matchless] grace with me.
  • American Standard Version - even as it is right for me to be thus minded on behalf of you all, because I have you in my heart, inasmuch as, both in my bonds and in the defence and confirmation of the gospel, ye all are partakers with me of grace.
  • King James Version - Even as it is meet for me to think this of you all, because I have you in my heart; inasmuch as both in my bonds, and in the defence and confirmation of the gospel, ye all are partakers of my grace.
  • New English Translation - For it is right for me to think this about all of you, because I have you in my heart, since both in my imprisonment and in the defense and confirmation of the gospel all of you became partners in God’s grace together with me.
  • World English Bible - It is even right for me to think this way on behalf of all of you, because I have you in my heart, because both in my bonds and in the defense and confirmation of the Good News, you all are partakers with me of grace.
  • 新標點和合本 - 我為你們眾人有這樣的意念,原是應當的;因你們常在我心裏,無論我是在捆鎖之中,是辯明證實福音的時候,你們都與我一同得恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為你們眾人有這樣的想法原是應當的,因為你們常在我心裏;無論我是在捆鎖中,在辯明並證實福音的時候,你們都與我一同蒙恩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我為你們眾人有這樣的想法原是應當的,因為你們常在我心裏;無論我是在捆鎖中,在辯明並證實福音的時候,你們都與我一同蒙恩。
  • 當代譯本 - 我對你們眾人有這樣的感受很自然,因為我常把你們放在心上 。不論我是身在獄中,還是為福音辯護和作證的時候,你們都與我同蒙恩典。
  • 聖經新譯本 - 為你們眾人我有這樣的思想是很恰當的,因為你們常常在我的心裡,無論我是在捆鎖之中,或是在辯護和證實福音的時候,你們都和我一同分享 神的恩典。
  • 呂振中譯本 - 我為你們眾人存着這個意念、原是正當的,因為我把你們放在心上,不但在受捆鎖之中、而且在辯護和證實福音的時候、你們眾人在恩惠上都和我一同有分。
  • 中文標準譯本 - 我理當這樣思念你們大家,因為你們常把我放在心上 ;無論我是在捆鎖當中,還是在為福音辯護或做見證的時候,你們都是在恩典上與我一同有份。
  • 現代標點和合本 - 我為你們眾人有這樣的意念原是應當的,因你們常在我心裡,無論我是在捆鎖之中,是辯明證實福音的時候,你們都與我一同得恩。
  • 文理和合譯本 - 我如是念爾眾宜也、蓋爾在我心、以爾於我縲絏中、及明辨而證福音之際、與我共與乎恩也、
  • 文理委辦譯本 - 我思爾固宜若是、爾與我共享恩寵、故心常念爾、縲絏在茲、明辯福音在茲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為爾曹如此懷念、宜也、我在縲絏中、心常念爾、我明辯質證福音之時亦然、以爾與我共蒙恩寵也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此則予所深信不疑者也。且予對爾懷此感想、允非過情;蓋爾我神交心契、實為一體;故予之縲絏、亦即爾之縲絏;予之護道樹教、爾托主恩、亦與有功焉、
  • Nueva Versión Internacional - Es justo que yo piense así de todos ustedes porque los llevo en el corazón; pues, ya sea que me encuentre preso o defendiendo y confirmando el evangelio, todos ustedes participan conmigo de la gracia que Dios me ha dado.
  • 현대인의 성경 - 내가 갇혔을 때나 기쁜 소식을 변호하고 증거할 때에도 나와 함께 하나님의 은혜를 받고 고생해 온 여러분을 내가 늘 마음속으로 생각하는 것은 당연한 일입니다.
  • Новый Русский Перевод - Мне и подобает так думать о вас, потому что вы в моем сердце. Вы все разделяете со мной благодать Божью, как в узах моих, так и в защите и утверждении Радостной Вести.
  • Восточный перевод - Мне и подобает так думать о вас, потому что вы в моём сердце. Вы все разделяете со мной благодать Всевышнего, как в узах моих, так и в защите и утверждении Радостной Вести.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мне и подобает так думать о вас, потому что вы в моём сердце. Вы все разделяете со мной благодать Аллаха, как в узах моих, так и в защите и утверждении Радостной Вести.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мне и подобает так думать о вас, потому что вы в моём сердце. Вы все разделяете со мной благодать Всевышнего, как в узах моих, так и в защите и утверждении Радостной Вести.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tels sont mes sentiments envers vous tous ; et il est juste que je les éprouve ; en effet, vous occupez une place particulière dans mon cœur, car vous prenez tous une part active à la grâce que Dieu m’accorde, aussi bien quand je suis enchaîné dans ma cellule que lorsque je défends l’Evangile et que je l’établis fermement.
  • リビングバイブル - こう考えるのは、きわめて当然です。あなたがたは、私にとって特別な存在なのですから。私が獄中にある時も、自由の身でキリストの福音を語っている時も、あなたがたは、私と共に神の祝福をいただいたからです。
  • Nestle Aland 28 - Καθώς ἐστιν δίκαιον ἐμοὶ τοῦτο φρονεῖν ὑπὲρ πάντων ὑμῶν διὰ τὸ ἔχειν με ἐν τῇ καρδίᾳ ὑμᾶς, ἔν τε τοῖς δεσμοῖς μου καὶ ἐν τῇ ἀπολογίᾳ καὶ βεβαιώσει τοῦ εὐαγγελίου συγκοινωνούς μου τῆς χάριτος πάντας ὑμᾶς ὄντας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθώς ἐστιν δίκαιον ἐμοὶ τοῦτο φρονεῖν ὑπὲρ πάντων ὑμῶν, διὰ τὸ ἔχειν με ἐν τῇ καρδίᾳ ὑμᾶς, ἔν τε τοῖς δεσμοῖς μου, καὶ ἐν τῇ ἀπολογίᾳ καὶ βεβαιώσει τοῦ εὐαγγελίου, συνκοινωνούς μου τῆς χάριτος πάντας ὑμᾶς ὄντας.
  • Nova Versão Internacional - É justo que eu assim me sinta a respeito de todos vocês, uma vez que os tenho em meu coração, pois, quer nas correntes que me prendem, quer defendendo e confirmando o evangelho, todos vocês participam comigo da graça de Deus.
  • Hoffnung für alle - Es ist ja nicht erstaunlich, dass ich so von euch denke, denn ihr liegt mir ganz besonders am Herzen. Und auch wenn ich jetzt im Gefängnis bin und vor Gericht die Wahrheit der rettenden Botschaft verteidige und bezeuge – ihr alle habt Anteil an diesem Auftrag und an der Gnade, die Gott mir damit erweist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สมควรแล้วที่ข้าพเจ้ารู้สึกเช่นนี้เกี่ยวกับพวกท่านทุกคน เนื่องจากพวกท่านอยู่ในดวงใจของข้าพเจ้า เพราะไม่ว่าข้าพเจ้าจะถูกจองจำหรือกำลังกล่าวปกป้องและยืนยันข่าวประเสริฐนั้น พวกท่านก็มีส่วนร่วมกับข้าพเจ้าในงานที่พระเจ้าประทานแก่ข้าพเจ้าโดยพระคุณของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สมควร​แล้ว​ที่​ข้าพเจ้า​มี​ความ​รู้สึก​เช่น​นี้​เกี่ยว​กับ​ท่าน​ทุก​คน ใน​เมื่อ​ข้าพเจ้า​มี​ใจ​รัก​ท่าน ทั้ง​ใน​เวลา​ที่​ข้าพเจ้า​ถูก​ล่ามโซ่​อยู่ หรือ​พูด​แก้​คดี​และ​ยืนยัน​ความ​จริง​ของ​ข่าว​ประเสริฐ พวก​ท่าน​ทุก​คน​ได้​รับ​พระ​คุณ​ร่วม​กับ​ข้าพเจ้า​ใน​งาน​อัน​เป็น​พระ​คุณ​ของ​พระ​เจ้า
  • Hê-bơ-rơ 10:33 - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:33 - Tướng chỉ huy ra lệnh bắt Phao-lô trói lại bằng hai dây xích, rồi hỏi dân chúng: “Đương sự là ai? Tội trạng thế nào?”
  • Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:5 - Anh chị em là con của ánh sáng, của ban ngày; chúng ta không thuộc về ban đêm, về bóng tối.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:7 - Tình yêu khoan dung tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả.
  • Hê-bơ-rơ 6:9 - Thưa anh chị em yêu quý, dù nói thế nhưng chúng tôi biết chắc anh chị em đã được cứu rỗi và có kết quả tốt đẹp.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:2 - Vì anh chị em là bức thư sống viết trong lòng chúng tôi, mọi người đều thấy và đọc.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Chúng tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì tất cả anh chị em, nhắc đến anh chị em trong giờ cầu nguyện.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Thưa anh chị em, chúng tôi biết Đức Chúa Trời đã yêu thương tuyển chọn anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Phi-líp 1:16 - Nhưng những người khác rao giảng vì thiện chí, do lòng yêu thương thúc đẩy, họ biết rõ tôi có nhiệm vụ biện hộ cho Phúc Âm.
  • Phi-líp 1:17 - Trong khi đó, mấy người kia rao giảng về Chúa Cứu Thế vì tinh thần đảng phái, không chân thành phục vụ; họ tưởng làm như thế là chồng chất thêm nỗi khổ đau cho tôi trong ngục tù!
  • Phi-líp 4:14 - Tuy nhiên, nghĩa cử của anh chị em càng nổi bật vì anh chị em đã chia sẻ cảnh hoạn nạn với tôi.
  • Cô-lô-se 4:18 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết mấy lời này chào thăm anh chị em. Hãy nhớ cảnh lao tù xiềng xích của tôi. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước cho anh chị em.
  • Phi-líp 1:5 - Vì anh chị em đã tích cực góp phần trong công cuộc truyền bá Phúc Âm từ khi tiếp nhận Chúa cho đến ngày nay.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:3 - Tôi nói thế không phải để buộc tội anh chị em, nhưng như tôi đã nói trước, anh chị em là bạn tâm giao chí thiết, cùng sống cùng chết với tôi.
聖經
資源
計劃
奉獻