Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • 新标点和合本 - 我正在两难之间,情愿离世与基督同在,因为这是好得无比的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我处在两难之间:我情愿离世与基督同在,因为这是好得无比的;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我处在两难之间:我情愿离世与基督同在,因为这是好得无比的;
  • 当代译本 - 我处在两难之间。我情愿离开世界,与基督在一起,那实在是再好不过了。
  • 圣经新译本 - 我处于两难之间,情愿离世与基督同在,因为那是好得无比的。
  • 中文标准译本 - 我正处在两难之间:我渴望离世与基督在一起,因为这是好得无比的;
  • 现代标点和合本 - 我正在两难之间,情愿离世与基督同在,因为这是好得无比的;
  • 和合本(拼音版) - 我正在两难之间,情愿离世与基督同在,因为这是好得无比的。
  • New International Version - I am torn between the two: I desire to depart and be with Christ, which is better by far;
  • New International Reader's Version - I can’t decide between the two. I long to leave this world and be with Christ. That is better by far.
  • English Standard Version - I am hard pressed between the two. My desire is to depart and be with Christ, for that is far better.
  • New Living Translation - I’m torn between two desires: I long to go and be with Christ, which would be far better for me.
  • Christian Standard Bible - I am torn between the two. I long to depart and be with Christ  — which is far better  —
  • New American Standard Bible - But I am hard-pressed from both directions, having the desire to depart and be with Christ, for that is very much better;
  • New King James Version - For I am hard-pressed between the two, having a desire to depart and be with Christ, which is far better.
  • Amplified Bible - But I am hard-pressed between the two. I have the desire to leave [this world] and be with Christ, for that is far, far better;
  • American Standard Version - But I am in a strait betwixt the two, having the desire to depart and be with Christ; for it is very far better:
  • King James Version - For I am in a strait betwixt two, having a desire to depart, and to be with Christ; which is far better:
  • New English Translation - I feel torn between the two, because I have a desire to depart and be with Christ, which is better by far,
  • World English Bible - But I am hard pressed between the two, having the desire to depart and be with Christ, which is far better.
  • 新標點和合本 - 我正在兩難之間,情願離世與基督同在,因為這是好得無比的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我處在兩難之間:我情願離世與基督同在,因為這是好得無比的;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我處在兩難之間:我情願離世與基督同在,因為這是好得無比的;
  • 當代譯本 - 我處在兩難之間。我情願離開世界,與基督在一起,那實在是再好不過了。
  • 聖經新譯本 - 我處於兩難之間,情願離世與基督同在,因為那是好得無比的。
  • 呂振中譯本 - 我被困迫於兩 難 之間,一方面切願着撤離世間、去和基督同在,那更好得多;
  • 中文標準譯本 - 我正處在兩難之間:我渴望離世與基督在一起,因為這是好得無比的;
  • 現代標點和合本 - 我正在兩難之間,情願離世與基督同在,因為這是好得無比的;
  • 文理和合譯本 - 蓋我迫於二者之間、欲歸與基督偕在、是為愈美、
  • 文理委辦譯本 - 我際兩難之間、甚欲歸、與基督共在為愈美、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我際兩難之間、願逝世而與基督同在、是為愈美、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今予正徬徨於二者之間;衷心固願能早脫塵世、永與基督為伴;為本身計、蓋莫善於斯矣。
  • Nueva Versión Internacional - Me siento presionado por dos posibilidades: deseo partir y estar con Cristo, que es muchísimo mejor,
  • 현대인의 성경 - 나는 이 둘 사이에 끼여 있습니다. 내가 이 세상을 떠나 그리스도와 함께 있는 것을 원하고 또 그것이 훨씬 더 좋지만
  • Новый Русский Перевод - Я стою на распутье: мне хочется уйти из этой жизни и быть со Христом, что лучше всего,
  • Восточный перевод - Я стою на распутье: мне хочется уйти из этой жизни и быть с Масихом, что лучше всего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я стою на распутье: мне хочется уйти из этой жизни и быть с аль-Масихом, что лучше всего,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я стою на распутье: мне хочется уйти из этой жизни и быть с Масехом, что лучше всего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis tiraillé de deux côtés : j’ai le désir de quitter cette vie pour être avec Christ, car c’est, de loin, le meilleur.
  • リビングバイブル - ある時は生きていたいと思い、また、ある時は反対の気持ちになります。というのも、私にとって、この世を去ってキリストのそばにいることほど願わしいことはないからです。そのほうが、地上にとどまっているより、どれだけ幸せかわかりません。
  • Nestle Aland 28 - συνέχομαι δὲ ἐκ τῶν δύο, τὴν ἐπιθυμίαν ἔχων εἰς τὸ ἀναλῦσαι καὶ σὺν Χριστῷ εἶναι, πολλῷ [γὰρ] μᾶλλον κρεῖσσον·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - συνέχομαι δὲ ἐκ τῶν δύο, τὴν ἐπιθυμίαν ἔχων εἰς τὸ ἀναλῦσαι καὶ σὺν Χριστῷ εἶναι, πολλῷ γὰρ μᾶλλον κρεῖσσον;
  • Nova Versão Internacional - Estou pressionado dos dois lados: desejo partir e estar com Cristo, o que é muito melhor;
  • Hoffnung für alle - Ich bin hin- und hergerissen: Am liebsten würde ich schon jetzt sterben, um bei Christus zu sein. Das wäre das Allerbeste!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยังลังเลใจอยู่ระหว่างสองทาง ใจหนึ่งอยากจากไปเพื่ออยู่กับพระคริสต์ซึ่งประเสริฐกว่ามากนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ลังเล​ใจ​ใน​ระหว่าง 2 สิ่ง​นี้ ข้าพเจ้า​อยาก​จะ​จาก​ไป​เพื่อ​อยู่​กับ​พระ​คริสต์​ซึ่ง​วิเศษ​ยิ่ง​กว่า
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 6:12 - Nhưng giữa chúng ta vẫn thiếu tình thân mật, không phải tại chúng tôi, nhưng vì anh chị em hẹp lượng.
  • 2 Sa-mu-ên 24:14 - Đa-vít đáp: “Ta buồn khổ quá! Nhưng, thà rơi vào tay Chúa Hằng Hữu còn hơn vào tay người ta, bởi Ngài rộng lòng thương xót.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em đã biết cuộc viếng thăm của chúng tôi không phải vô ích.
  • Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
  • Lu-ca 12:50 - Có một lễ báp-tem của sự thống khổ đang chờ đợi Ta, Ta đau xót biết bao cho đến khi chịu xong lễ báp-tem đó!
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Lu-ca 23:43 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta hứa chắc chắn, hôm nay con sẽ ở với Ta trong thiên đàng!”
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:59 - Đang khi bị ném đá tới tấp, Ê-tiên cầu nguyện: “Lạy Chúa Giê-xu, xin tiếp nhận linh hồn con!”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:8 - Chúng ta đầy tin tưởng, muốn rời bỏ thân xác này, để về nhà trên trời với Chúa là tốt hơn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • 新标点和合本 - 我正在两难之间,情愿离世与基督同在,因为这是好得无比的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我处在两难之间:我情愿离世与基督同在,因为这是好得无比的;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我处在两难之间:我情愿离世与基督同在,因为这是好得无比的;
  • 当代译本 - 我处在两难之间。我情愿离开世界,与基督在一起,那实在是再好不过了。
  • 圣经新译本 - 我处于两难之间,情愿离世与基督同在,因为那是好得无比的。
  • 中文标准译本 - 我正处在两难之间:我渴望离世与基督在一起,因为这是好得无比的;
  • 现代标点和合本 - 我正在两难之间,情愿离世与基督同在,因为这是好得无比的;
  • 和合本(拼音版) - 我正在两难之间,情愿离世与基督同在,因为这是好得无比的。
  • New International Version - I am torn between the two: I desire to depart and be with Christ, which is better by far;
  • New International Reader's Version - I can’t decide between the two. I long to leave this world and be with Christ. That is better by far.
  • English Standard Version - I am hard pressed between the two. My desire is to depart and be with Christ, for that is far better.
  • New Living Translation - I’m torn between two desires: I long to go and be with Christ, which would be far better for me.
  • Christian Standard Bible - I am torn between the two. I long to depart and be with Christ  — which is far better  —
  • New American Standard Bible - But I am hard-pressed from both directions, having the desire to depart and be with Christ, for that is very much better;
  • New King James Version - For I am hard-pressed between the two, having a desire to depart and be with Christ, which is far better.
  • Amplified Bible - But I am hard-pressed between the two. I have the desire to leave [this world] and be with Christ, for that is far, far better;
  • American Standard Version - But I am in a strait betwixt the two, having the desire to depart and be with Christ; for it is very far better:
  • King James Version - For I am in a strait betwixt two, having a desire to depart, and to be with Christ; which is far better:
  • New English Translation - I feel torn between the two, because I have a desire to depart and be with Christ, which is better by far,
  • World English Bible - But I am hard pressed between the two, having the desire to depart and be with Christ, which is far better.
  • 新標點和合本 - 我正在兩難之間,情願離世與基督同在,因為這是好得無比的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我處在兩難之間:我情願離世與基督同在,因為這是好得無比的;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我處在兩難之間:我情願離世與基督同在,因為這是好得無比的;
  • 當代譯本 - 我處在兩難之間。我情願離開世界,與基督在一起,那實在是再好不過了。
  • 聖經新譯本 - 我處於兩難之間,情願離世與基督同在,因為那是好得無比的。
  • 呂振中譯本 - 我被困迫於兩 難 之間,一方面切願着撤離世間、去和基督同在,那更好得多;
  • 中文標準譯本 - 我正處在兩難之間:我渴望離世與基督在一起,因為這是好得無比的;
  • 現代標點和合本 - 我正在兩難之間,情願離世與基督同在,因為這是好得無比的;
  • 文理和合譯本 - 蓋我迫於二者之間、欲歸與基督偕在、是為愈美、
  • 文理委辦譯本 - 我際兩難之間、甚欲歸、與基督共在為愈美、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我際兩難之間、願逝世而與基督同在、是為愈美、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今予正徬徨於二者之間;衷心固願能早脫塵世、永與基督為伴;為本身計、蓋莫善於斯矣。
  • Nueva Versión Internacional - Me siento presionado por dos posibilidades: deseo partir y estar con Cristo, que es muchísimo mejor,
  • 현대인의 성경 - 나는 이 둘 사이에 끼여 있습니다. 내가 이 세상을 떠나 그리스도와 함께 있는 것을 원하고 또 그것이 훨씬 더 좋지만
  • Новый Русский Перевод - Я стою на распутье: мне хочется уйти из этой жизни и быть со Христом, что лучше всего,
  • Восточный перевод - Я стою на распутье: мне хочется уйти из этой жизни и быть с Масихом, что лучше всего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я стою на распутье: мне хочется уйти из этой жизни и быть с аль-Масихом, что лучше всего,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я стою на распутье: мне хочется уйти из этой жизни и быть с Масехом, что лучше всего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis tiraillé de deux côtés : j’ai le désir de quitter cette vie pour être avec Christ, car c’est, de loin, le meilleur.
  • リビングバイブル - ある時は生きていたいと思い、また、ある時は反対の気持ちになります。というのも、私にとって、この世を去ってキリストのそばにいることほど願わしいことはないからです。そのほうが、地上にとどまっているより、どれだけ幸せかわかりません。
  • Nestle Aland 28 - συνέχομαι δὲ ἐκ τῶν δύο, τὴν ἐπιθυμίαν ἔχων εἰς τὸ ἀναλῦσαι καὶ σὺν Χριστῷ εἶναι, πολλῷ [γὰρ] μᾶλλον κρεῖσσον·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - συνέχομαι δὲ ἐκ τῶν δύο, τὴν ἐπιθυμίαν ἔχων εἰς τὸ ἀναλῦσαι καὶ σὺν Χριστῷ εἶναι, πολλῷ γὰρ μᾶλλον κρεῖσσον;
  • Nova Versão Internacional - Estou pressionado dos dois lados: desejo partir e estar com Cristo, o que é muito melhor;
  • Hoffnung für alle - Ich bin hin- und hergerissen: Am liebsten würde ich schon jetzt sterben, um bei Christus zu sein. Das wäre das Allerbeste!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยังลังเลใจอยู่ระหว่างสองทาง ใจหนึ่งอยากจากไปเพื่ออยู่กับพระคริสต์ซึ่งประเสริฐกว่ามากนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ลังเล​ใจ​ใน​ระหว่าง 2 สิ่ง​นี้ ข้าพเจ้า​อยาก​จะ​จาก​ไป​เพื่อ​อยู่​กับ​พระ​คริสต์​ซึ่ง​วิเศษ​ยิ่ง​กว่า
  • 2 Cô-rinh-tô 6:12 - Nhưng giữa chúng ta vẫn thiếu tình thân mật, không phải tại chúng tôi, nhưng vì anh chị em hẹp lượng.
  • 2 Sa-mu-ên 24:14 - Đa-vít đáp: “Ta buồn khổ quá! Nhưng, thà rơi vào tay Chúa Hằng Hữu còn hơn vào tay người ta, bởi Ngài rộng lòng thương xót.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em đã biết cuộc viếng thăm của chúng tôi không phải vô ích.
  • Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
  • Lu-ca 12:50 - Có một lễ báp-tem của sự thống khổ đang chờ đợi Ta, Ta đau xót biết bao cho đến khi chịu xong lễ báp-tem đó!
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Lu-ca 23:43 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta hứa chắc chắn, hôm nay con sẽ ở với Ta trong thiên đàng!”
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:59 - Đang khi bị ném đá tới tấp, Ê-tiên cầu nguyện: “Lạy Chúa Giê-xu, xin tiếp nhận linh hồn con!”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:8 - Chúng ta đầy tin tưởng, muốn rời bỏ thân xác này, để về nhà trên trời với Chúa là tốt hơn.
聖經
資源
計劃
奉獻