Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên cũng phải đem cho A-rôn hai con dê đực để dâng làm tế lễ chuộc tội, một con chiên dâng làm tế lễ thiêu.
  • 新标点和合本 - 要从以色列会众取两只公山羊为赎罪祭,一只公绵羊为燔祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要从以色列会众中取两只公山羊为赎罪祭,一只公绵羊为燔祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要从以色列会众中取两只公山羊为赎罪祭,一只公绵羊为燔祭。
  • 当代译本 - 他要从以色列会众那里取两只公山羊作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭。
  • 圣经新译本 - 他要从以色列的会众中,取两只公山羊作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭。
  • 中文标准译本 - 他还要从以色列会众那里带来两只公山羊作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭。
  • 现代标点和合本 - 要从以色列会众取两只公山羊为赎罪祭,一只公绵羊为燔祭。
  • 和合本(拼音版) - 要从以色列会众取两只公山羊为赎罪祭,一只公绵羊为燔祭。
  • New International Version - From the Israelite community he is to take two male goats for a sin offering and a ram for a burnt offering.
  • New International Reader's Version - The community of Israel must give him two male goats and a ram. The goats are for a sin offering. The ram is for a burnt offering.
  • English Standard Version - And he shall take from the congregation of the people of Israel two male goats for a sin offering, and one ram for a burnt offering.
  • New Living Translation - Aaron must take from the community of Israel two male goats for a sin offering and a ram for a burnt offering.
  • Christian Standard Bible - He is to take from the Israelite community two male goats for a sin offering and one ram for a burnt offering.
  • New American Standard Bible - And he shall take from the congregation of the sons of Israel two male goats as a sin offering, and one ram as a burnt offering.
  • New King James Version - And he shall take from the congregation of the children of Israel two kids of the goats as a sin offering, and one ram as a burnt offering.
  • Amplified Bible - He shall take from the congregation of the Israelites [at their expense] two male goats as a sin offering and one ram as a burnt offering.
  • American Standard Version - And he shall take of the congregation of the children of Israel two he-goats for a sin-offering, and one ram for a burnt-offering.
  • King James Version - And he shall take of the congregation of the children of Israel two kids of the goats for a sin offering, and one ram for a burnt offering.
  • New English Translation - He must also take two male goats from the congregation of the Israelites for a sin offering and one ram for a burnt offering.
  • World English Bible - He shall take from the congregation of the children of Israel two male goats for a sin offering, and one ram for a burnt offering.
  • 新標點和合本 - 要從以色列會眾取兩隻公山羊為贖罪祭,一隻公綿羊為燔祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要從以色列會眾中取兩隻公山羊為贖罪祭,一隻公綿羊為燔祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要從以色列會眾中取兩隻公山羊為贖罪祭,一隻公綿羊為燔祭。
  • 當代譯本 - 他要從以色列會眾那裡取兩隻公山羊作贖罪祭,一隻公綿羊作燔祭。
  • 聖經新譯本 - 他要從以色列的會眾中,取兩隻公山羊作贖罪祭,一隻公綿羊作燔祭。
  • 呂振中譯本 - 『他要從 以色列 人的會眾取兩隻公山羊為解罪祭,一隻公綿羊為燔祭。
  • 中文標準譯本 - 他還要從以色列會眾那裡帶來兩隻公山羊作贖罪祭,一隻公綿羊作燔祭。
  • 現代標點和合本 - 要從以色列會眾取兩隻公山羊為贖罪祭,一隻公綿羊為燔祭。
  • 文理和合譯本 - 由以色列會眾、取牡山羊二為贖罪祭、牡綿羊一為燔祭、
  • 文理委辦譯本 - 由以色列會眾、取牡山羊二、為贖罪祭、牡綿羊一、為燔祭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由 以色列 會眾取牡山羊二、為贖罪祭、牡綿羊一、為火焚祭、
  • Nueva Versión Internacional - »De la comunidad de los israelitas, Aarón tomará dos machos cabríos para el sacrificio expiatorio y un carnero para el holocausto.
  • 현대인의 성경 - 그리고 이스라엘 백성이 속죄제물로 숫염소 두 마리와 번제물로 숫양 한 마리를 가져오면
  • Новый Русский Перевод - От общины израильтян пусть он возьмет двух козлов для жертвы за грех и барана для всесожжения.
  • Восточный перевод - От исраильского народа пусть он возьмёт двух козлов для жертвы за грех и барана для всесожжения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От исраильского народа пусть он возьмёт двух козлов для жертвы за грех и барана для всесожжения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От исроильского народа пусть он возьмёт двух козлов для жертвы за грех и барана для всесожжения.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’assemblée des Israélites lui fournira deux boucs pour le sacrifice pour le péché et un bélier pour l’holocauste.
  • リビングバイブル - それから、罪の赦しのためのいけにえに雄やぎ二頭、焼き尽くすいけにえに雄羊一頭を、会衆から受け取る。
  • Nova Versão Internacional - Receberá da comunidade de Israel dois bodes como oferta pelo pecado e um carneiro como holocausto.
  • Hoffnung für alle - Die Israeliten sollen ihm zwei Ziegenböcke für das Sündopfer und einen Schafbock für das Brandopfer geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เขารับแพะผู้สองตัวสำหรับเป็นเครื่องบูชาไถ่บาป และแกะผู้หนึ่งตัวสำหรับเป็นเครื่องเผาบูชาจากชุมชนอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​ต้อง​เอา​แพะ​ตัว​ผู้ 2 ตัว​จาก​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​มวล​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป โดย​ที่​แกะ​ตัว​ผู้ 1 ตัว​จะ​เป็น​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย
交叉引用
  • Lê-vi Ký 4:13 - Nếu toàn dân Ít-ra-ên vô tình vi phạm một điều gì Chúa Hằng Hữu cấm đoán,
  • Lê-vi Ký 4:14 - và nhận biết lỗi mình, thì họ phải dâng một con bò tơ để chuộc tội. Bò sẽ được dẫn đến cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 4:15 - Các trưởng lão trong dân chúng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 4:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy một phần máu bò đem vào Đền Tạm,
  • Lê-vi Ký 4:17 - nhúng ngón tay vào máu, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu, phía trước bức màn ngăn cách Nơi Chí Thánh.
  • Lê-vi Ký 4:18 - Thầy tế lễ cũng sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 4:19 - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ bò đem đốt trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:20 - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 4:21 - Sau đó, thầy tế lễ đem con bò ra khỏi nơi đóng trại để thiêu như trường hợp tế lễ thiêu chuộc tội cho cá nhân. Đây là lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
  • Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
  • Lê-vi Ký 8:14 - Rồi ông dắt con bò tơ đực dùng làm sinh tế chuộc tội đến, A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 8:2 - “Hãy đem A-rôn và các con trai người đến trước cửa Đền Tạm, cũng mang theo các bộ áo lễ, dầu xức thánh, giỏ bánh không men, con bò đực tơ làm sinh tế chuộc tội, và hai con chiên đực.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Ê-xê-chi-ên 45:22 - Đến ngày lễ Vượt Qua, vua sẽ dâng một con bò đực tơ để làm lễ chuộc tội cho bản thân và cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 45:23 - Suốt bảy ngày của kỳ lễ, mỗi ngày vua sẽ sắm sửa một tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu, gồm có bảy con bò đực và bảy con chiên đực không tì vít. Mỗi ngày, một con dê đực cũng sẽ được dâng làm tế lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 9:8 - Vậy A-rôn đến gần bàn thờ, giết con bò con làm sinh tế chuộc tội cho mình.
  • Lê-vi Ký 9:9 - Sau khi các con A-rôn lấy máu bò, A-rôn nhúng ngón tay trong máu bôi lên các sừng bàn thờ, rồi đổ phần còn lại dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 9:10 - A-rôn đốt mỡ, than, và túi mật của con sinh tế chuộc tội trên bàn thờ, như Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • Lê-vi Ký 9:11 - Còn thịt và da, ông đem ra khỏi nơi đóng trại và đốt đi.
  • Lê-vi Ký 9:12 - A-rôn giết con sinh tế lễ thiêu. Các con ông hứng lấy máu đem đến cho ông rảy khắp trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 9:13 - Các con A-rôn cũng chặt thịt ra từng miếng đem cho ông, cùng với cái đầu. A-rôn thiêu tất cả trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 9:14 - A-rôn lấy bộ lòng và chân con sinh tế rửa sạch, rồi cũng đem đốt trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 9:15 - Đến phần lễ vật của dân chúng, A-rôn bắt con dê đực giết đi, dâng lên làm lễ chuộc tội, cũng theo phương cách như trên.
  • Lê-vi Ký 9:16 - Ông lại dâng lễ thiêu của dân, đúng theo điều Chúa đã dạy.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
  • Dân Số Ký 29:11 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội. Lễ vật này được dâng cùng với lễ chuộc tội dâng trong ngày chuộc tội, lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.”
  • E-xơ-ra 6:17 - Trong lễ này, họ dâng 100 con bò đực, 200 chiên đực, 400 chiên con, và 12 dê đực làm tế lễ chuộc tội cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 29:21 - Họ đem theo bảy bò đực, bảy chiên đực, bảy chiên con dâng tế lễ thiêu, và bảy dê đực dâng tế lễ chuộc tội cho vương quốc, cho Đền Thờ, và cho Giu-đa. Vua bảo các thầy tế lễ thuộc dòng dõi A-rôn, dâng các sinh tế ấy trên bàn thờ Chúa Hằng Hữu.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên cũng phải đem cho A-rôn hai con dê đực để dâng làm tế lễ chuộc tội, một con chiên dâng làm tế lễ thiêu.
  • 新标点和合本 - 要从以色列会众取两只公山羊为赎罪祭,一只公绵羊为燔祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要从以色列会众中取两只公山羊为赎罪祭,一只公绵羊为燔祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要从以色列会众中取两只公山羊为赎罪祭,一只公绵羊为燔祭。
  • 当代译本 - 他要从以色列会众那里取两只公山羊作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭。
  • 圣经新译本 - 他要从以色列的会众中,取两只公山羊作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭。
  • 中文标准译本 - 他还要从以色列会众那里带来两只公山羊作赎罪祭,一只公绵羊作燔祭。
  • 现代标点和合本 - 要从以色列会众取两只公山羊为赎罪祭,一只公绵羊为燔祭。
  • 和合本(拼音版) - 要从以色列会众取两只公山羊为赎罪祭,一只公绵羊为燔祭。
  • New International Version - From the Israelite community he is to take two male goats for a sin offering and a ram for a burnt offering.
  • New International Reader's Version - The community of Israel must give him two male goats and a ram. The goats are for a sin offering. The ram is for a burnt offering.
  • English Standard Version - And he shall take from the congregation of the people of Israel two male goats for a sin offering, and one ram for a burnt offering.
  • New Living Translation - Aaron must take from the community of Israel two male goats for a sin offering and a ram for a burnt offering.
  • Christian Standard Bible - He is to take from the Israelite community two male goats for a sin offering and one ram for a burnt offering.
  • New American Standard Bible - And he shall take from the congregation of the sons of Israel two male goats as a sin offering, and one ram as a burnt offering.
  • New King James Version - And he shall take from the congregation of the children of Israel two kids of the goats as a sin offering, and one ram as a burnt offering.
  • Amplified Bible - He shall take from the congregation of the Israelites [at their expense] two male goats as a sin offering and one ram as a burnt offering.
  • American Standard Version - And he shall take of the congregation of the children of Israel two he-goats for a sin-offering, and one ram for a burnt-offering.
  • King James Version - And he shall take of the congregation of the children of Israel two kids of the goats for a sin offering, and one ram for a burnt offering.
  • New English Translation - He must also take two male goats from the congregation of the Israelites for a sin offering and one ram for a burnt offering.
  • World English Bible - He shall take from the congregation of the children of Israel two male goats for a sin offering, and one ram for a burnt offering.
  • 新標點和合本 - 要從以色列會眾取兩隻公山羊為贖罪祭,一隻公綿羊為燔祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要從以色列會眾中取兩隻公山羊為贖罪祭,一隻公綿羊為燔祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要從以色列會眾中取兩隻公山羊為贖罪祭,一隻公綿羊為燔祭。
  • 當代譯本 - 他要從以色列會眾那裡取兩隻公山羊作贖罪祭,一隻公綿羊作燔祭。
  • 聖經新譯本 - 他要從以色列的會眾中,取兩隻公山羊作贖罪祭,一隻公綿羊作燔祭。
  • 呂振中譯本 - 『他要從 以色列 人的會眾取兩隻公山羊為解罪祭,一隻公綿羊為燔祭。
  • 中文標準譯本 - 他還要從以色列會眾那裡帶來兩隻公山羊作贖罪祭,一隻公綿羊作燔祭。
  • 現代標點和合本 - 要從以色列會眾取兩隻公山羊為贖罪祭,一隻公綿羊為燔祭。
  • 文理和合譯本 - 由以色列會眾、取牡山羊二為贖罪祭、牡綿羊一為燔祭、
  • 文理委辦譯本 - 由以色列會眾、取牡山羊二、為贖罪祭、牡綿羊一、為燔祭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由 以色列 會眾取牡山羊二、為贖罪祭、牡綿羊一、為火焚祭、
  • Nueva Versión Internacional - »De la comunidad de los israelitas, Aarón tomará dos machos cabríos para el sacrificio expiatorio y un carnero para el holocausto.
  • 현대인의 성경 - 그리고 이스라엘 백성이 속죄제물로 숫염소 두 마리와 번제물로 숫양 한 마리를 가져오면
  • Новый Русский Перевод - От общины израильтян пусть он возьмет двух козлов для жертвы за грех и барана для всесожжения.
  • Восточный перевод - От исраильского народа пусть он возьмёт двух козлов для жертвы за грех и барана для всесожжения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От исраильского народа пусть он возьмёт двух козлов для жертвы за грех и барана для всесожжения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От исроильского народа пусть он возьмёт двух козлов для жертвы за грех и барана для всесожжения.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’assemblée des Israélites lui fournira deux boucs pour le sacrifice pour le péché et un bélier pour l’holocauste.
  • リビングバイブル - それから、罪の赦しのためのいけにえに雄やぎ二頭、焼き尽くすいけにえに雄羊一頭を、会衆から受け取る。
  • Nova Versão Internacional - Receberá da comunidade de Israel dois bodes como oferta pelo pecado e um carneiro como holocausto.
  • Hoffnung für alle - Die Israeliten sollen ihm zwei Ziegenböcke für das Sündopfer und einen Schafbock für das Brandopfer geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เขารับแพะผู้สองตัวสำหรับเป็นเครื่องบูชาไถ่บาป และแกะผู้หนึ่งตัวสำหรับเป็นเครื่องเผาบูชาจากชุมชนอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​ต้อง​เอา​แพะ​ตัว​ผู้ 2 ตัว​จาก​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​มวล​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป โดย​ที่​แกะ​ตัว​ผู้ 1 ตัว​จะ​เป็น​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย
  • Lê-vi Ký 4:13 - Nếu toàn dân Ít-ra-ên vô tình vi phạm một điều gì Chúa Hằng Hữu cấm đoán,
  • Lê-vi Ký 4:14 - và nhận biết lỗi mình, thì họ phải dâng một con bò tơ để chuộc tội. Bò sẽ được dẫn đến cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 4:15 - Các trưởng lão trong dân chúng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 4:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy một phần máu bò đem vào Đền Tạm,
  • Lê-vi Ký 4:17 - nhúng ngón tay vào máu, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu, phía trước bức màn ngăn cách Nơi Chí Thánh.
  • Lê-vi Ký 4:18 - Thầy tế lễ cũng sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 4:19 - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ bò đem đốt trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:20 - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 4:21 - Sau đó, thầy tế lễ đem con bò ra khỏi nơi đóng trại để thiêu như trường hợp tế lễ thiêu chuộc tội cho cá nhân. Đây là lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
  • Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
  • Lê-vi Ký 8:14 - Rồi ông dắt con bò tơ đực dùng làm sinh tế chuộc tội đến, A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 8:2 - “Hãy đem A-rôn và các con trai người đến trước cửa Đền Tạm, cũng mang theo các bộ áo lễ, dầu xức thánh, giỏ bánh không men, con bò đực tơ làm sinh tế chuộc tội, và hai con chiên đực.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Ê-xê-chi-ên 45:22 - Đến ngày lễ Vượt Qua, vua sẽ dâng một con bò đực tơ để làm lễ chuộc tội cho bản thân và cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 45:23 - Suốt bảy ngày của kỳ lễ, mỗi ngày vua sẽ sắm sửa một tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu, gồm có bảy con bò đực và bảy con chiên đực không tì vít. Mỗi ngày, một con dê đực cũng sẽ được dâng làm tế lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 9:8 - Vậy A-rôn đến gần bàn thờ, giết con bò con làm sinh tế chuộc tội cho mình.
  • Lê-vi Ký 9:9 - Sau khi các con A-rôn lấy máu bò, A-rôn nhúng ngón tay trong máu bôi lên các sừng bàn thờ, rồi đổ phần còn lại dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 9:10 - A-rôn đốt mỡ, than, và túi mật của con sinh tế chuộc tội trên bàn thờ, như Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • Lê-vi Ký 9:11 - Còn thịt và da, ông đem ra khỏi nơi đóng trại và đốt đi.
  • Lê-vi Ký 9:12 - A-rôn giết con sinh tế lễ thiêu. Các con ông hứng lấy máu đem đến cho ông rảy khắp trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 9:13 - Các con A-rôn cũng chặt thịt ra từng miếng đem cho ông, cùng với cái đầu. A-rôn thiêu tất cả trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 9:14 - A-rôn lấy bộ lòng và chân con sinh tế rửa sạch, rồi cũng đem đốt trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 9:15 - Đến phần lễ vật của dân chúng, A-rôn bắt con dê đực giết đi, dâng lên làm lễ chuộc tội, cũng theo phương cách như trên.
  • Lê-vi Ký 9:16 - Ông lại dâng lễ thiêu của dân, đúng theo điều Chúa đã dạy.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
  • Dân Số Ký 29:11 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội. Lễ vật này được dâng cùng với lễ chuộc tội dâng trong ngày chuộc tội, lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.”
  • E-xơ-ra 6:17 - Trong lễ này, họ dâng 100 con bò đực, 200 chiên đực, 400 chiên con, và 12 dê đực làm tế lễ chuộc tội cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 29:21 - Họ đem theo bảy bò đực, bảy chiên đực, bảy chiên con dâng tế lễ thiêu, và bảy dê đực dâng tế lễ chuộc tội cho vương quốc, cho Đền Thờ, và cho Giu-đa. Vua bảo các thầy tế lễ thuộc dòng dõi A-rôn, dâng các sinh tế ấy trên bàn thờ Chúa Hằng Hữu.
聖經
資源
計劃
奉獻