Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-rôn cũng phải tắm sạch sẽ, mặc áo dài thánh và quần ngắn, thắt lưng, đội khăn, các thứ này toàn bằng vải gai.
  • 新标点和合本 - 要穿上细麻布圣内袍,把细麻布裤子穿在身上,腰束细麻布带子,头戴细麻布冠冕;这都是圣服。他要用水洗身,然后穿戴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要穿上细麻布圣内袍,把细麻布裤子穿在身上,腰束细麻布带子,头戴细麻布礼冠;这些都是圣服。他要用水洗身,然后穿上圣服。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要穿上细麻布圣内袍,把细麻布裤子穿在身上,腰束细麻布带子,头戴细麻布礼冠;这些都是圣服。他要用水洗身,然后穿上圣服。
  • 当代译本 - 他要穿上圣洁的细麻内袍和细麻裤子,束上细麻腰带,戴上细麻礼冠。这些是圣洁的衣物,他必须沐浴后才可穿戴。
  • 圣经新译本 - 他要穿上细麻布的圣内袍,也要把细麻布的裤子穿在身上,腰束细麻布的带子,头戴细麻布礼冠;这些就是圣衣。他要先用水洗身,然后才穿上圣衣。
  • 中文标准译本 - 要穿上细麻圣袍,贴身穿上细麻裤子,束上细麻腰带,戴上细麻顶冠。这些是圣衣,他要用水洗身,然后穿上它们。
  • 现代标点和合本 - 要穿上细麻布圣内袍,把细麻布裤子穿在身上,腰束细麻布带子,头戴细麻布冠冕。这都是圣服,他要用水洗身,然后穿戴。
  • 和合本(拼音版) - 要穿上细麻布圣内袍,把细麻布裤子穿在身上,腰束细麻布带子,头戴细麻布冠冕;这都是圣服。他要用水洗身,然后穿戴。
  • New International Version - He is to put on the sacred linen tunic, with linen undergarments next to his body; he is to tie the linen sash around him and put on the linen turban. These are sacred garments; so he must bathe himself with water before he puts them on.
  • New International Reader's Version - He must put on the sacred inner robe made out of linen. He must wear linen underwear next to his body. He must tie the linen belt around him. And he must put the linen turban on his head. Those are sacred clothes. So he must take a bath before he puts them on.
  • English Standard Version - He shall put on the holy linen coat and shall have the linen undergarment on his body, and he shall tie the linen sash around his waist, and wear the linen turban; these are the holy garments. He shall bathe his body in water and then put them on.
  • New Living Translation - He must put on his linen tunic and the linen undergarments worn next to his body. He must tie the linen sash around his waist and put the linen turban on his head. These are sacred garments, so he must bathe himself in water before he puts them on.
  • Christian Standard Bible - He is to wear a holy linen tunic, and linen undergarments are to be on his body. He is to tie a linen sash around him and wrap his head with a linen turban. These are holy garments; he must bathe his body with water before he wears them.
  • New American Standard Bible - He shall put on the holy linen tunic, and the linen undergarments shall be next to his body, and he shall be wrapped about the waist with the linen sash and the linen turban wound around his forehead (these are holy garments). He shall bathe his body in water and put them on.
  • New King James Version - He shall put the holy linen tunic and the linen trousers on his body; he shall be girded with a linen sash, and with the linen turban he shall be attired. These are holy garments. Therefore he shall wash his body in water, and put them on.
  • Amplified Bible - He shall put on the holy linen tunic, and the linen undergarments shall be next to his body, and he shall be belted with the linen sash, and dressed with the linen turban (these are the holy garments). He shall bathe his body in water and put them on.
  • American Standard Version - He shall put on the holy linen coat, and he shall have the linen breeches upon his flesh, and shall be girded with the linen girdle, and with the linen mitre shall he be attired: they are the holy garments; and he shall bathe his flesh in water, and put them on.
  • King James Version - He shall put on the holy linen coat, and he shall have the linen breeches upon his flesh, and shall be girded with a linen girdle, and with the linen mitre shall he be attired: these are holy garments; therefore shall he wash his flesh in water, and so put them on.
  • New English Translation - He must put on a holy linen tunic, linen leggings are to cover his body, and he is to wrap himself with a linen sash and wrap his head with a linen turban. They are holy garments, so he must bathe his body in water and put them on.
  • World English Bible - He shall put on the holy linen tunic. He shall have the linen trousers on his body, and shall put on the linen sash, and he shall be clothed with the linen turban. They are the holy garments. He shall bathe his body in water, and put them on.
  • 新標點和合本 - 要穿上細麻布聖內袍,把細麻布褲子穿在身上,腰束細麻布帶子,頭戴細麻布冠冕;這都是聖服。他要用水洗身,然後穿戴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要穿上細麻布聖內袍,把細麻布褲子穿在身上,腰束細麻布帶子,頭戴細麻布禮冠;這些都是聖服。他要用水洗身,然後穿上聖服。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要穿上細麻布聖內袍,把細麻布褲子穿在身上,腰束細麻布帶子,頭戴細麻布禮冠;這些都是聖服。他要用水洗身,然後穿上聖服。
  • 當代譯本 - 他要穿上聖潔的細麻內袍和細麻褲子,束上細麻腰帶,戴上細麻禮冠。這些是聖潔的衣物,他必須沐浴後才可穿戴。
  • 聖經新譯本 - 他要穿上細麻布的聖內袍,也要把細麻布的褲子穿在身上,腰束細麻布的帶子,頭戴細麻布禮冠;這些就是聖衣。他要先用水洗身,然後才穿上聖衣。
  • 呂振中譯本 - 他要穿上細麻布的聖內袍,也要把細麻布的褲子穿在身上,要用細麻布長腰帶束 腰 ,也要將細麻布的禮冠戴上:這些都是聖的衣服。他要在水中洗身,然後穿戴上。
  • 中文標準譯本 - 要穿上細麻聖袍,貼身穿上細麻褲子,束上細麻腰帶,戴上細麻頂冠。這些是聖衣,他要用水洗身,然後穿上它們。
  • 現代標點和合本 - 要穿上細麻布聖內袍,把細麻布褲子穿在身上,腰束細麻布帶子,頭戴細麻布冠冕。這都是聖服,他要用水洗身,然後穿戴。
  • 文理和合譯本 - 衣為聖之枲衣、著枲褌、束枲紳、冠枲冠、此乃聖服、當濯其身、而後服之、
  • 文理委辦譯本 - 衣衣蔽褌、束紳冠冠、悉以枲為、此衣既聖、當濯其身、而後服之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 衣百細麻之聖袍、下體着白細麻之袴、束白細麻之帶、首冠白細麻之冠、此乃聖衣、當以水濯身、而後服之、
  • Nueva Versión Internacional - Se pondrá la túnica sagrada de lino y la ropa interior de lino. Se ceñirá con la faja de lino y se pondrá la tiara de lino. Estas son las vestiduras sagradas que se pondrá después de haberse bañado con agua.
  • 현대인의 성경 - 지성소에 들어오기 전에 먼저 목욕을 하고 고운 모시로 만든 겉옷과 속옷과 띠와 관을 착용해야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он надевает священную льняную рубашку и льняное нижнее белье. Пусть он опоясывается льняным поясом и надевает льняной тюрбан. Это священные одеяния: пусть он вымоется, прежде чем наденет их на себя.
  • Восточный перевод - Пусть он надевает священную льняную рубашку и льняное нижнее бельё. Пусть он опоясывается льняным поясом и надевает льняной тюрбан. Это священные одеяния: пусть он вымоется, прежде чем наденет их на себя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он надевает священную льняную рубашку и льняное нижнее бельё. Пусть он опоясывается льняным поясом и надевает льняной тюрбан. Это священные одеяния: пусть он вымоется, прежде чем наденет их на себя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он надевает священную льняную рубашку и льняное нижнее бельё. Пусть он опоясывается льняным поясом и надевает льняной тюрбан. Это священные одеяния: пусть он вымоется, прежде чем наденет их на себя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se revêtira d’une tunique sainte en lin, il mettra sur lui des caleçons de lin, se ceindra d’une écharpe de lin et se coiffera d’un turban de lin. Il mettra ces vêtements sacrés après s’être lavé le corps dans l’eau.
  • リビングバイブル - 体を洗い、神聖な亜麻布の長服、下着、帯、ターバンを必ず身に着けなさい。
  • Nova Versão Internacional - Ele vestirá a túnica sagrada de linho, com calções também de linho por baixo; porá o cinto de linho na cintura e também o turbante de linho. Essas vestes são sagradas; por isso ele se banhará com água antes de vesti-las.
  • Hoffnung für alle - Vorher wäscht er sich und zieht die heiligen Priesterkleider an: das Gewand, die Hose, den Gürtel und den Turban, alles aus Leinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาต้องสวมเสื้อตัวในอันบริสุทธิ์ที่ทำด้วยผ้าลินินกับเครื่องแต่งกายชั้นในผ้าลินินที่ติดกับร่างกายของเขา คาดสายคาดเอวลินิน และโพกศีรษะด้วยผ้าลินิน นี่เป็นเครื่องแต่งกายอันบริสุทธิ์ ดังนั้นเขาต้องอาบน้ำก่อนที่จะสวมใส่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ต้อง​สวม​เสื้อ​ผ้า​ป่าน​คลุม​ยาว​บริสุทธิ์​ทับ​เสื้อ​ชั้น​ใน​ผ้า​ป่าน ใช้​ผ้า​ป่าน​คาด​เอว และ​สวม​ผ้า​ป่าน​โพก​ศีรษะ นี่​แหละ​เป็น​เครื่อง​แต่ง​กาย​อัน​บริสุทธิ์ เขา​ต้อง​อาบ​น้ำ​ก่อน แล้ว​จึง​สวม​เครื่อง​แต่ง​กาย
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Xuất Ai Cập 28:2 - Hãy may lễ phục thánh thật trang trọng và đẹp cho A-rôn.
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Xuất Ai Cập 40:12 - Sau đó, con đem A-rôn và các con trai người đến trước cửa Đền Tạm, lấy nước tắm rửa họ.
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Lê-vi Ký 16:24 - Người sẽ tắm tại một nơi thánh, mặc áo, đi ra dâng tế lễ thiêu của mình và của dân, để chuộc tội cho mình và cho dân.
  • Xuất Ai Cập 29:4 - Sau đó đem A-rôn và các con trai người đến tại cửa Đền Tạm, lấy nước tẩy rửa cho họ sạch sẽ.
  • Xuất Ai Cập 40:31 - Tại đây Môi-se, A-rôn, và các con trai A-rôn rửa tay chân.
  • Xuất Ai Cập 40:32 - Mỗi khi vào Đền Tạm hay đến gần bàn thờ, họ rửa tay chân sạch sẽ theo lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Lê-vi Ký 8:6 - Môi-se lấy nước rửa cho A-rôn và các con trai người.
  • Lê-vi Ký 8:7 - Ông mặc áo, thắt lưng cho A-rôn, lại mặc áo dài, ê-phót với thắt lưng thêu đẹp đẽ.
  • Lê-vi Ký 6:10 - Thầy tế lễ sẽ mặc áo và quần ngắn vải gai vào, lấy tro của lễ vật đã cháy tàn trên bàn thờ đem đổ bên cạnh bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 39:27 - Họ cũng dùng sợi gai mịn dệt áo dài cho A-rôn và các con trai người.
  • Xuất Ai Cập 39:28 - Họ còn dệt khăn, mũ, quần lót ngắn, toàn bằng sợi gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 39:29 - Dây thắt lưng bằng vải gai mịn được thêu xanh, tím, và đỏ, như Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 30:20 - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
  • Ê-xê-chi-ên 44:17 - Khi họ bước vào cửa ở sân trong, họ phải mặc áo bằng vải gai. Họ không được mặc áo lông chiên trong thời gian phục vụ tại cửa sân trong và trong Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 44:18 - Họ phải đội khăn vải gai trên đầu và mặc áo quần lót cũng bằng vải gai. Họ không được mặc y phục nào dễ làm đổ mồ hôi.
  • Xuất Ai Cập 28:39 - Dệt một áo lót ngắn tay bằng chỉ gai mịn, có kẻ ô vuông. Cũng làm một khăn đội đầu bằng vải gai mịn và một dây thắt lưng thêu.
  • Xuất Ai Cập 28:40 - Cũng may cho các con trai A-rôn áo dài, dây thắt lưng và khăn đội đầu cho trang trọng, lịch sự.
  • Xuất Ai Cập 28:41 - Sau khi lấy các bộ áo đó mặc cho A-rôn và các con trai người, con phải làm lễ xức dầu, tấn phong chức tế lễ thánh cho họ để họ phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 28:42 - Cũng nhớ may quần lót bằng vải gai để họ mặc sát vào người từ bụng đến đùi.
  • Xuất Ai Cập 28:43 - A-rôn và các con trai người phải mặc quần này mỗi khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ trong Nơi Thánh; nếu không, họ sẽ mang tội và chết. Đây là một quy lệ áp dụng cho A-rôn và con cháu người mãi mãi.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-rôn cũng phải tắm sạch sẽ, mặc áo dài thánh và quần ngắn, thắt lưng, đội khăn, các thứ này toàn bằng vải gai.
  • 新标点和合本 - 要穿上细麻布圣内袍,把细麻布裤子穿在身上,腰束细麻布带子,头戴细麻布冠冕;这都是圣服。他要用水洗身,然后穿戴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要穿上细麻布圣内袍,把细麻布裤子穿在身上,腰束细麻布带子,头戴细麻布礼冠;这些都是圣服。他要用水洗身,然后穿上圣服。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要穿上细麻布圣内袍,把细麻布裤子穿在身上,腰束细麻布带子,头戴细麻布礼冠;这些都是圣服。他要用水洗身,然后穿上圣服。
  • 当代译本 - 他要穿上圣洁的细麻内袍和细麻裤子,束上细麻腰带,戴上细麻礼冠。这些是圣洁的衣物,他必须沐浴后才可穿戴。
  • 圣经新译本 - 他要穿上细麻布的圣内袍,也要把细麻布的裤子穿在身上,腰束细麻布的带子,头戴细麻布礼冠;这些就是圣衣。他要先用水洗身,然后才穿上圣衣。
  • 中文标准译本 - 要穿上细麻圣袍,贴身穿上细麻裤子,束上细麻腰带,戴上细麻顶冠。这些是圣衣,他要用水洗身,然后穿上它们。
  • 现代标点和合本 - 要穿上细麻布圣内袍,把细麻布裤子穿在身上,腰束细麻布带子,头戴细麻布冠冕。这都是圣服,他要用水洗身,然后穿戴。
  • 和合本(拼音版) - 要穿上细麻布圣内袍,把细麻布裤子穿在身上,腰束细麻布带子,头戴细麻布冠冕;这都是圣服。他要用水洗身,然后穿戴。
  • New International Version - He is to put on the sacred linen tunic, with linen undergarments next to his body; he is to tie the linen sash around him and put on the linen turban. These are sacred garments; so he must bathe himself with water before he puts them on.
  • New International Reader's Version - He must put on the sacred inner robe made out of linen. He must wear linen underwear next to his body. He must tie the linen belt around him. And he must put the linen turban on his head. Those are sacred clothes. So he must take a bath before he puts them on.
  • English Standard Version - He shall put on the holy linen coat and shall have the linen undergarment on his body, and he shall tie the linen sash around his waist, and wear the linen turban; these are the holy garments. He shall bathe his body in water and then put them on.
  • New Living Translation - He must put on his linen tunic and the linen undergarments worn next to his body. He must tie the linen sash around his waist and put the linen turban on his head. These are sacred garments, so he must bathe himself in water before he puts them on.
  • Christian Standard Bible - He is to wear a holy linen tunic, and linen undergarments are to be on his body. He is to tie a linen sash around him and wrap his head with a linen turban. These are holy garments; he must bathe his body with water before he wears them.
  • New American Standard Bible - He shall put on the holy linen tunic, and the linen undergarments shall be next to his body, and he shall be wrapped about the waist with the linen sash and the linen turban wound around his forehead (these are holy garments). He shall bathe his body in water and put them on.
  • New King James Version - He shall put the holy linen tunic and the linen trousers on his body; he shall be girded with a linen sash, and with the linen turban he shall be attired. These are holy garments. Therefore he shall wash his body in water, and put them on.
  • Amplified Bible - He shall put on the holy linen tunic, and the linen undergarments shall be next to his body, and he shall be belted with the linen sash, and dressed with the linen turban (these are the holy garments). He shall bathe his body in water and put them on.
  • American Standard Version - He shall put on the holy linen coat, and he shall have the linen breeches upon his flesh, and shall be girded with the linen girdle, and with the linen mitre shall he be attired: they are the holy garments; and he shall bathe his flesh in water, and put them on.
  • King James Version - He shall put on the holy linen coat, and he shall have the linen breeches upon his flesh, and shall be girded with a linen girdle, and with the linen mitre shall he be attired: these are holy garments; therefore shall he wash his flesh in water, and so put them on.
  • New English Translation - He must put on a holy linen tunic, linen leggings are to cover his body, and he is to wrap himself with a linen sash and wrap his head with a linen turban. They are holy garments, so he must bathe his body in water and put them on.
  • World English Bible - He shall put on the holy linen tunic. He shall have the linen trousers on his body, and shall put on the linen sash, and he shall be clothed with the linen turban. They are the holy garments. He shall bathe his body in water, and put them on.
  • 新標點和合本 - 要穿上細麻布聖內袍,把細麻布褲子穿在身上,腰束細麻布帶子,頭戴細麻布冠冕;這都是聖服。他要用水洗身,然後穿戴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要穿上細麻布聖內袍,把細麻布褲子穿在身上,腰束細麻布帶子,頭戴細麻布禮冠;這些都是聖服。他要用水洗身,然後穿上聖服。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要穿上細麻布聖內袍,把細麻布褲子穿在身上,腰束細麻布帶子,頭戴細麻布禮冠;這些都是聖服。他要用水洗身,然後穿上聖服。
  • 當代譯本 - 他要穿上聖潔的細麻內袍和細麻褲子,束上細麻腰帶,戴上細麻禮冠。這些是聖潔的衣物,他必須沐浴後才可穿戴。
  • 聖經新譯本 - 他要穿上細麻布的聖內袍,也要把細麻布的褲子穿在身上,腰束細麻布的帶子,頭戴細麻布禮冠;這些就是聖衣。他要先用水洗身,然後才穿上聖衣。
  • 呂振中譯本 - 他要穿上細麻布的聖內袍,也要把細麻布的褲子穿在身上,要用細麻布長腰帶束 腰 ,也要將細麻布的禮冠戴上:這些都是聖的衣服。他要在水中洗身,然後穿戴上。
  • 中文標準譯本 - 要穿上細麻聖袍,貼身穿上細麻褲子,束上細麻腰帶,戴上細麻頂冠。這些是聖衣,他要用水洗身,然後穿上它們。
  • 現代標點和合本 - 要穿上細麻布聖內袍,把細麻布褲子穿在身上,腰束細麻布帶子,頭戴細麻布冠冕。這都是聖服,他要用水洗身,然後穿戴。
  • 文理和合譯本 - 衣為聖之枲衣、著枲褌、束枲紳、冠枲冠、此乃聖服、當濯其身、而後服之、
  • 文理委辦譯本 - 衣衣蔽褌、束紳冠冠、悉以枲為、此衣既聖、當濯其身、而後服之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 衣百細麻之聖袍、下體着白細麻之袴、束白細麻之帶、首冠白細麻之冠、此乃聖衣、當以水濯身、而後服之、
  • Nueva Versión Internacional - Se pondrá la túnica sagrada de lino y la ropa interior de lino. Se ceñirá con la faja de lino y se pondrá la tiara de lino. Estas son las vestiduras sagradas que se pondrá después de haberse bañado con agua.
  • 현대인의 성경 - 지성소에 들어오기 전에 먼저 목욕을 하고 고운 모시로 만든 겉옷과 속옷과 띠와 관을 착용해야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он надевает священную льняную рубашку и льняное нижнее белье. Пусть он опоясывается льняным поясом и надевает льняной тюрбан. Это священные одеяния: пусть он вымоется, прежде чем наденет их на себя.
  • Восточный перевод - Пусть он надевает священную льняную рубашку и льняное нижнее бельё. Пусть он опоясывается льняным поясом и надевает льняной тюрбан. Это священные одеяния: пусть он вымоется, прежде чем наденет их на себя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он надевает священную льняную рубашку и льняное нижнее бельё. Пусть он опоясывается льняным поясом и надевает льняной тюрбан. Это священные одеяния: пусть он вымоется, прежде чем наденет их на себя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он надевает священную льняную рубашку и льняное нижнее бельё. Пусть он опоясывается льняным поясом и надевает льняной тюрбан. Это священные одеяния: пусть он вымоется, прежде чем наденет их на себя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se revêtira d’une tunique sainte en lin, il mettra sur lui des caleçons de lin, se ceindra d’une écharpe de lin et se coiffera d’un turban de lin. Il mettra ces vêtements sacrés après s’être lavé le corps dans l’eau.
  • リビングバイブル - 体を洗い、神聖な亜麻布の長服、下着、帯、ターバンを必ず身に着けなさい。
  • Nova Versão Internacional - Ele vestirá a túnica sagrada de linho, com calções também de linho por baixo; porá o cinto de linho na cintura e também o turbante de linho. Essas vestes são sagradas; por isso ele se banhará com água antes de vesti-las.
  • Hoffnung für alle - Vorher wäscht er sich und zieht die heiligen Priesterkleider an: das Gewand, die Hose, den Gürtel und den Turban, alles aus Leinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาต้องสวมเสื้อตัวในอันบริสุทธิ์ที่ทำด้วยผ้าลินินกับเครื่องแต่งกายชั้นในผ้าลินินที่ติดกับร่างกายของเขา คาดสายคาดเอวลินิน และโพกศีรษะด้วยผ้าลินิน นี่เป็นเครื่องแต่งกายอันบริสุทธิ์ ดังนั้นเขาต้องอาบน้ำก่อนที่จะสวมใส่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ต้อง​สวม​เสื้อ​ผ้า​ป่าน​คลุม​ยาว​บริสุทธิ์​ทับ​เสื้อ​ชั้น​ใน​ผ้า​ป่าน ใช้​ผ้า​ป่าน​คาด​เอว และ​สวม​ผ้า​ป่าน​โพก​ศีรษะ นี่​แหละ​เป็น​เครื่อง​แต่ง​กาย​อัน​บริสุทธิ์ เขา​ต้อง​อาบ​น้ำ​ก่อน แล้ว​จึง​สวม​เครื่อง​แต่ง​กาย
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Xuất Ai Cập 28:2 - Hãy may lễ phục thánh thật trang trọng và đẹp cho A-rôn.
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Xuất Ai Cập 40:12 - Sau đó, con đem A-rôn và các con trai người đến trước cửa Đền Tạm, lấy nước tắm rửa họ.
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Lê-vi Ký 16:24 - Người sẽ tắm tại một nơi thánh, mặc áo, đi ra dâng tế lễ thiêu của mình và của dân, để chuộc tội cho mình và cho dân.
  • Xuất Ai Cập 29:4 - Sau đó đem A-rôn và các con trai người đến tại cửa Đền Tạm, lấy nước tẩy rửa cho họ sạch sẽ.
  • Xuất Ai Cập 40:31 - Tại đây Môi-se, A-rôn, và các con trai A-rôn rửa tay chân.
  • Xuất Ai Cập 40:32 - Mỗi khi vào Đền Tạm hay đến gần bàn thờ, họ rửa tay chân sạch sẽ theo lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Lê-vi Ký 8:6 - Môi-se lấy nước rửa cho A-rôn và các con trai người.
  • Lê-vi Ký 8:7 - Ông mặc áo, thắt lưng cho A-rôn, lại mặc áo dài, ê-phót với thắt lưng thêu đẹp đẽ.
  • Lê-vi Ký 6:10 - Thầy tế lễ sẽ mặc áo và quần ngắn vải gai vào, lấy tro của lễ vật đã cháy tàn trên bàn thờ đem đổ bên cạnh bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 39:27 - Họ cũng dùng sợi gai mịn dệt áo dài cho A-rôn và các con trai người.
  • Xuất Ai Cập 39:28 - Họ còn dệt khăn, mũ, quần lót ngắn, toàn bằng sợi gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 39:29 - Dây thắt lưng bằng vải gai mịn được thêu xanh, tím, và đỏ, như Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 30:20 - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
  • Ê-xê-chi-ên 44:17 - Khi họ bước vào cửa ở sân trong, họ phải mặc áo bằng vải gai. Họ không được mặc áo lông chiên trong thời gian phục vụ tại cửa sân trong và trong Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 44:18 - Họ phải đội khăn vải gai trên đầu và mặc áo quần lót cũng bằng vải gai. Họ không được mặc y phục nào dễ làm đổ mồ hôi.
  • Xuất Ai Cập 28:39 - Dệt một áo lót ngắn tay bằng chỉ gai mịn, có kẻ ô vuông. Cũng làm một khăn đội đầu bằng vải gai mịn và một dây thắt lưng thêu.
  • Xuất Ai Cập 28:40 - Cũng may cho các con trai A-rôn áo dài, dây thắt lưng và khăn đội đầu cho trang trọng, lịch sự.
  • Xuất Ai Cập 28:41 - Sau khi lấy các bộ áo đó mặc cho A-rôn và các con trai người, con phải làm lễ xức dầu, tấn phong chức tế lễ thánh cho họ để họ phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 28:42 - Cũng nhớ may quần lót bằng vải gai để họ mặc sát vào người từ bụng đến đùi.
  • Xuất Ai Cập 28:43 - A-rôn và các con trai người phải mặc quần này mỗi khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ trong Nơi Thánh; nếu không, họ sẽ mang tội và chết. Đây là một quy lệ áp dụng cho A-rôn và con cháu người mãi mãi.”
聖經
資源
計劃
奉獻