Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:27 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ vẫn không hiểu Ngài đang nói về Cha Ngài.
  • 新标点和合本 - 他们不明白耶稣是指着父说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们不明白耶稣是对他们讲父的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们不明白耶稣是对他们讲父的事。
  • 当代译本 - 他们不明白耶稣是指着父说的。
  • 圣经新译本 - 他们不明白耶稣是对他们讲论父的事。
  • 中文标准译本 - 他们不明白耶稣对他们说的是有关父的事。
  • 现代标点和合本 - 他们不明白耶稣是指着父说的。
  • 和合本(拼音版) - 他们不明白耶稣是指着父说的。
  • New International Version - They did not understand that he was telling them about his Father.
  • New International Reader's Version - They did not understand that Jesus was telling them about his Father.
  • English Standard Version - They did not understand that he had been speaking to them about the Father.
  • New Living Translation - But they still didn’t understand that he was talking about his Father.
  • The Message - They still didn’t get it, didn’t realize that he was referring to the Father. So Jesus tried again. “When you raise up the Son of Man, then you will know who I am—that I’m not making this up, but speaking only what the Father taught me. The One who sent me stays with me. He doesn’t abandon me. He sees how much joy I take in pleasing him.”
  • Christian Standard Bible - They did not know he was speaking to them about the Father.
  • New American Standard Bible - They did not realize that He was speaking to them about the Father.
  • New King James Version - They did not understand that He spoke to them of the Father.
  • Amplified Bible - They did not realize [or have the spiritual insight to understand] that He was speaking to them about the Father.
  • American Standard Version - They perceived not that he spake to them of the Father.
  • King James Version - They understood not that he spake to them of the Father.
  • New English Translation - (They did not understand that he was telling them about his Father.)
  • World English Bible - They didn’t understand that he spoke to them about the Father.
  • 新標點和合本 - 他們不明白耶穌是指着父說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們不明白耶穌是對他們講父的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們不明白耶穌是對他們講父的事。
  • 當代譯本 - 他們不明白耶穌是指著父說的。
  • 聖經新譯本 - 他們不明白耶穌是對他們講論父的事。
  • 呂振中譯本 - 他們不明白耶穌是指着父而對他們說的。
  • 中文標準譯本 - 他們不明白耶穌對他們說的是有關父的事。
  • 現代標點和合本 - 他們不明白耶穌是指著父說的。
  • 文理和合譯本 - 眾不知其指父而言、
  • 文理委辦譯本 - 眾不知其言指天父也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾不知其言乃指父而言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此言乃指天主聖父、而眾人不之悟也。
  • Nueva Versión Internacional - Ellos no entendieron que les hablaba de su Padre.
  • 현대인의 성경 - 그들은 예수님이 하나님 아버지에 대해서 말씀하셨다는 것을 깨닫지 못하였다.
  • Новый Русский Перевод - Они не поняли, что Он говорил им об Отце.
  • Восточный перевод - Они не поняли, что Он говорил им о Небесном Отце.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не поняли, что Он говорил им о Небесном Отце.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не поняли, что Он говорил им о Небесном Отце.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme ils ne comprenaient pas que Jésus leur parlait du Père, il ajouta :
  • リビングバイブル - それでも彼らにはまだ、イエスが神のことを話しておられるのがわかりませんでした。
  • Nestle Aland 28 - οὐκ ἔγνωσαν ὅτι τὸν πατέρα αὐτοῖς ἔλεγεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἔγνωσαν ὅτι τὸν Πατέρα αὐτοῖς ἔλεγεν.
  • Nova Versão Internacional - Eles não entenderam que lhes estava falando a respeito do Pai.
  • Hoffnung für alle - Aber sie verstanden noch immer nicht, dass Jesus von Gott, seinem Vater, sprach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไม่เข้าใจที่พระองค์กำลังบอกพวกเขา เกี่ยวกับพระบิดาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​ปวง​ไม่​ทราบ​ว่า​พระ​องค์​ได้​พูด​กับ​เขา​ถึง​เรื่อง​พระ​บิดา
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 59:10 - Chúng ta sờ soạng như người mù mò theo tường, cảm nhận đường đi của mình như người không mắt. Dù giữa trưa chói sáng, chúng ta vấp ngã như đi trong đem tối. Giữa những người sống mà chúng ta như người chết.
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • Y-sai 42:18 - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 42:20 - Ngươi thấy và nhận ra điều đúng nhưng không chịu làm theo. Ngươi nghe bằng đôi tai của mình nhưng ngươi không thật sự lắng nghe.”
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ vẫn không hiểu Ngài đang nói về Cha Ngài.
  • 新标点和合本 - 他们不明白耶稣是指着父说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们不明白耶稣是对他们讲父的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们不明白耶稣是对他们讲父的事。
  • 当代译本 - 他们不明白耶稣是指着父说的。
  • 圣经新译本 - 他们不明白耶稣是对他们讲论父的事。
  • 中文标准译本 - 他们不明白耶稣对他们说的是有关父的事。
  • 现代标点和合本 - 他们不明白耶稣是指着父说的。
  • 和合本(拼音版) - 他们不明白耶稣是指着父说的。
  • New International Version - They did not understand that he was telling them about his Father.
  • New International Reader's Version - They did not understand that Jesus was telling them about his Father.
  • English Standard Version - They did not understand that he had been speaking to them about the Father.
  • New Living Translation - But they still didn’t understand that he was talking about his Father.
  • The Message - They still didn’t get it, didn’t realize that he was referring to the Father. So Jesus tried again. “When you raise up the Son of Man, then you will know who I am—that I’m not making this up, but speaking only what the Father taught me. The One who sent me stays with me. He doesn’t abandon me. He sees how much joy I take in pleasing him.”
  • Christian Standard Bible - They did not know he was speaking to them about the Father.
  • New American Standard Bible - They did not realize that He was speaking to them about the Father.
  • New King James Version - They did not understand that He spoke to them of the Father.
  • Amplified Bible - They did not realize [or have the spiritual insight to understand] that He was speaking to them about the Father.
  • American Standard Version - They perceived not that he spake to them of the Father.
  • King James Version - They understood not that he spake to them of the Father.
  • New English Translation - (They did not understand that he was telling them about his Father.)
  • World English Bible - They didn’t understand that he spoke to them about the Father.
  • 新標點和合本 - 他們不明白耶穌是指着父說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們不明白耶穌是對他們講父的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們不明白耶穌是對他們講父的事。
  • 當代譯本 - 他們不明白耶穌是指著父說的。
  • 聖經新譯本 - 他們不明白耶穌是對他們講論父的事。
  • 呂振中譯本 - 他們不明白耶穌是指着父而對他們說的。
  • 中文標準譯本 - 他們不明白耶穌對他們說的是有關父的事。
  • 現代標點和合本 - 他們不明白耶穌是指著父說的。
  • 文理和合譯本 - 眾不知其指父而言、
  • 文理委辦譯本 - 眾不知其言指天父也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾不知其言乃指父而言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此言乃指天主聖父、而眾人不之悟也。
  • Nueva Versión Internacional - Ellos no entendieron que les hablaba de su Padre.
  • 현대인의 성경 - 그들은 예수님이 하나님 아버지에 대해서 말씀하셨다는 것을 깨닫지 못하였다.
  • Новый Русский Перевод - Они не поняли, что Он говорил им об Отце.
  • Восточный перевод - Они не поняли, что Он говорил им о Небесном Отце.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не поняли, что Он говорил им о Небесном Отце.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не поняли, что Он говорил им о Небесном Отце.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme ils ne comprenaient pas que Jésus leur parlait du Père, il ajouta :
  • リビングバイブル - それでも彼らにはまだ、イエスが神のことを話しておられるのがわかりませんでした。
  • Nestle Aland 28 - οὐκ ἔγνωσαν ὅτι τὸν πατέρα αὐτοῖς ἔλεγεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἔγνωσαν ὅτι τὸν Πατέρα αὐτοῖς ἔλεγεν.
  • Nova Versão Internacional - Eles não entenderam que lhes estava falando a respeito do Pai.
  • Hoffnung für alle - Aber sie verstanden noch immer nicht, dass Jesus von Gott, seinem Vater, sprach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไม่เข้าใจที่พระองค์กำลังบอกพวกเขา เกี่ยวกับพระบิดาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​ปวง​ไม่​ทราบ​ว่า​พระ​องค์​ได้​พูด​กับ​เขา​ถึง​เรื่อง​พระ​บิดา
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 59:10 - Chúng ta sờ soạng như người mù mò theo tường, cảm nhận đường đi của mình như người không mắt. Dù giữa trưa chói sáng, chúng ta vấp ngã như đi trong đem tối. Giữa những người sống mà chúng ta như người chết.
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • Y-sai 42:18 - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 42:20 - Ngươi thấy và nhận ra điều đúng nhưng không chịu làm theo. Ngươi nghe bằng đôi tai của mình nhưng ngươi không thật sự lắng nghe.”
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
聖經
資源
計劃
奉獻