Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:26 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đáng lẽ Ta nói nhiều điều và lên án các ông, nhưng Ta chỉ truyền lại những điều Ta nghe Đấng sai Ta phán dạy, vì Ngài là nguồn chân lý.”
  • 新标点和合本 - 我有许多事讲论你们,判断你们;但那差我来的是真的,我在他那里所听见的,我就传给世人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我有许多事要讲论你们,判断你们;但差我来的那位是真实的,我从他那里所听见的,就告诉世人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我有许多事要讲论你们,判断你们;但差我来的那位是真实的,我从他那里所听见的,就告诉世人。”
  • 当代译本 - 关于你们,我有许多要说、要审判的,但差我来的那位是真实的,我把从祂那里听到的告诉世人。”
  • 圣经新译本 - 关于你们,我有许多事要说,要判断;但那差我来的是真实的,我从他那里听见的,就告诉世人。”
  • 中文标准译本 - 关于你们,我有很多事要说、要评断;不过派我来的那一位是真实的,我从他那里听了这些事,就向世人说出来。”
  • 现代标点和合本 - 我有许多事讲论你们,判断你们;但那差我来的是真的,我在他那里所听见的,我就传给世人。”
  • 和合本(拼音版) - 我有许多事讲论你们,判断你们,但那差我来的是真的,我在他那里所听见的,我就传给世人。”
  • New International Version - “I have much to say in judgment of you. But he who sent me is trustworthy, and what I have heard from him I tell the world.”
  • New International Reader's Version - “I have a lot to say that will judge you. But the one who sent me can be trusted. And I tell the world what I have heard from him.”
  • English Standard Version - I have much to say about you and much to judge, but he who sent me is true, and I declare to the world what I have heard from him.”
  • New Living Translation - I have much to say about you and much to condemn, but I won’t. For I say only what I have heard from the one who sent me, and he is completely truthful.”
  • Christian Standard Bible - “I have many things to say and to judge about you, but the one who sent me is true, and what I have heard from him — these things I tell the world.”
  • New American Standard Bible - I have many things to say and to judge regarding you, but He who sent Me is true; and the things which I heard from Him, these I say to the world.”
  • New King James Version - I have many things to say and to judge concerning you, but He who sent Me is true; and I speak to the world those things which I heard from Him.”
  • Amplified Bible - I have many things to say and judge concerning you, but He who sent Me is true; and I say to the world [only] the things that I have heard from Him.”
  • American Standard Version - I have many things to speak and to judge concerning you: howbeit he that sent me is true; and the things which I heard from him, these speak I unto the world.
  • King James Version - I have many things to say and to judge of you: but he that sent me is true; and I speak to the world those things which I have heard of him.
  • New English Translation - I have many things to say and to judge about you, but the Father who sent me is truthful, and the things I have heard from him I speak to the world.”
  • World English Bible - I have many things to speak and to judge concerning you. However he who sent me is true; and the things which I heard from him, these I say to the world.”
  • 新標點和合本 - 我有許多事講論你們,判斷你們;但那差我來的是真的,我在他那裏所聽見的,我就傳給世人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我有許多事要講論你們,判斷你們;但差我來的那位是真實的,我從他那裏所聽見的,就告訴世人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我有許多事要講論你們,判斷你們;但差我來的那位是真實的,我從他那裏所聽見的,就告訴世人。」
  • 當代譯本 - 關於你們,我有許多要說、要審判的,但差我來的那位是真實的,我把從祂那裡聽到的告訴世人。」
  • 聖經新譯本 - 關於你們,我有許多事要說,要判斷;但那差我來的是真實的,我從他那裡聽見的,就告訴世人。”
  • 呂振中譯本 - 我有許多要說你們,要判斷你們的;但那差我的是真實,我只把我從他所聽見的這些事、對世人說出來罷了。』
  • 中文標準譯本 - 關於你們,我有很多事要說、要評斷;不過派我來的那一位是真實的,我從他那裡聽了這些事,就向世人說出來。」
  • 現代標點和合本 - 我有許多事講論你們,判斷你們;但那差我來的是真的,我在他那裡所聽見的,我就傳給世人。」
  • 文理和合譯本 - 我尚有多端議爾、判爾、惟遣我者乃真、我以聞於彼者、語於世也、
  • 文理委辦譯本 - 我有多端責爾、惟遣我者真、我聞於彼者、傳於世也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我有多端論爾議爾、惟遣我者乃真、我所聞於彼者、則告於世、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予尚有多端、訓責爾曹、惟遣予者真實無妄、凡予所傳於世者、莫非所聞於彼也。』
  • Nueva Versión Internacional - Son muchas las cosas que tengo que decir y juzgar de ustedes. Pero el que me envió es veraz, y lo que le he oído decir es lo mismo que le repito al mundo.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에 대해서 할 말도 많고 판단할 것도 많지만 나를 보내신 분이 참되시므로 나는 그분에게서 들은 것만 세상에 말한다.”
  • Новый Русский Перевод - – У Меня есть много чего сказать о вас и много в чем обвинить вас, но Тот, Кто послал Меня, говорит истину, и то, что Я слышал от Него, Я говорю миру.
  • Восточный перевод - Я мог бы обвинить вас во многом, но Тот, Кто послал Меня, говорит истину, и то, что Я слышал от Него, Я говорю миру.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я мог бы обвинить вас во многом, но Тот, Кто послал Меня, говорит истину, и то, что Я слышал от Него, Я говорю миру.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я мог бы обвинить вас во многом, но Тот, Кто послал Меня, говорит истину, и то, что Я слышал от Него, Я говорю миру.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce qui vous concerne, j’aurais beaucoup à dire, beaucoup à juger. Mais celui qui m’a envoyé est véridique, et je proclame au monde ce que j’ai appris de lui.
  • リビングバイブル - あなたがたには非難したいことや、教えたいことが山ほどあります。しかし、わたしをお遣わしになった方から聞いたことだけを話しましょう。その方は真実な方だからです。」
  • Nestle Aland 28 - πολλὰ ἔχω περὶ ὑμῶν λαλεῖν καὶ κρίνειν, ἀλλ’ ὁ πέμψας με ἀληθής ἐστιν, κἀγὼ ἃ ἤκουσα παρ’ αὐτοῦ ταῦτα λαλῶ εἰς τὸν κόσμον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλὰ ἔχω περὶ ὑμῶν λαλεῖν καὶ κρίνειν; ἀλλ’ ὁ πέμψας με ἀληθής ἐστιν, κἀγὼ ἃ ἤκουσα παρ’ αὐτοῦ, ταῦτα λαλῶ εἰς τὸν κόσμον.
  • Nova Versão Internacional - “Tenho muitas coisas para dizer e julgar a respeito de vocês. Pois aquele que me enviou merece confiança, e digo ao mundo aquilo que dele ouvi.”
  • Hoffnung für alle - Ich hätte euch viel vorzuwerfen und viel an euch zu verurteilen. Trotzdem gebe ich euch nur weiter, was ich von dem gehört habe, der mich gesandt hat. Was er sagt, ist die Wahrheit.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรามีหลายอย่างที่จะพูดในการตัดสินท่าน แต่พระองค์ผู้ทรงส่งเรามานั้นเชื่อถือได้ และสิ่งที่เราได้ยินมาจากพระองค์นั้นเราก็แจ้งแก่โลก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​มี​หลาย​สิ่ง​ที่​จะ​พูด​และ​กล่าวโทษ​ท่าน แต่​ผู้​ที่​ส่ง​เรา​มา​เป็น​ผู้​ที่​วางใจ​ได้ สิ่ง​ที่​เรา​ได้ยิน​จาก​พระ​องค์ เรา​ก็​กล่าว​แก่​โลก”
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 5:11 - Tôi định khai triển vấn đề này, nhưng vì anh chị em chậm hiểu nên rất khó giải thích.
  • Hê-bơ-rơ 5:12 - Đáng lẽ ngày nay đã làm giáo sư, nhưng anh chị em vẫn còn ấu trĩ, phải học đi học lại những chân lý sơ đẳng của Đạo Chúa. Anh chị em vẫn cần uống sữa, chưa tiêu hóa nổi thức ăn của người lớn.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:18 - Thưa không! Như Đức Chúa Trời thành tín, lời nói chúng tôi chẳng lật lừa, gian dối.
  • Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
  • Giăng 9:40 - Mấy thầy Pha-ri-si đứng gần nghe câu ấy, liền chất vấn: “Thầy bảo chúng tôi mù sao?”
  • Giăng 9:41 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu các ông biết mình mù thì được khỏi tội. Nhưng các ông cứ cho mình sáng nên tội vẫn còn.”
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 7:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
  • Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
  • Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
  • Giăng 8:16 - Nhưng nếu cần phê phán, Ta luôn luôn xét xử đúng sự thật, vì Cha là Đấng sai Ta xuống trần gian vẫn ở với Ta.
  • Giăng 8:17 - Theo luật các ông, lời chứng giống nhau của hai người được nhận là xác thực.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Giăng 5:42 - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
  • Giăng 7:28 - Lúc ấy Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong Đền Thờ. Ngài lớn tiếng tuyên bố: “Phải, các ngươi biết Ta, các ngươi biết Ta từ đâu đến. Tuy nhiên, không phải Ta tự ý xuống đời, nhưng Đấng sai Ta là Nguồn Chân Lý, các ngươi chẳng biết Ngài.
  • Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đáng lẽ Ta nói nhiều điều và lên án các ông, nhưng Ta chỉ truyền lại những điều Ta nghe Đấng sai Ta phán dạy, vì Ngài là nguồn chân lý.”
  • 新标点和合本 - 我有许多事讲论你们,判断你们;但那差我来的是真的,我在他那里所听见的,我就传给世人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我有许多事要讲论你们,判断你们;但差我来的那位是真实的,我从他那里所听见的,就告诉世人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我有许多事要讲论你们,判断你们;但差我来的那位是真实的,我从他那里所听见的,就告诉世人。”
  • 当代译本 - 关于你们,我有许多要说、要审判的,但差我来的那位是真实的,我把从祂那里听到的告诉世人。”
  • 圣经新译本 - 关于你们,我有许多事要说,要判断;但那差我来的是真实的,我从他那里听见的,就告诉世人。”
  • 中文标准译本 - 关于你们,我有很多事要说、要评断;不过派我来的那一位是真实的,我从他那里听了这些事,就向世人说出来。”
  • 现代标点和合本 - 我有许多事讲论你们,判断你们;但那差我来的是真的,我在他那里所听见的,我就传给世人。”
  • 和合本(拼音版) - 我有许多事讲论你们,判断你们,但那差我来的是真的,我在他那里所听见的,我就传给世人。”
  • New International Version - “I have much to say in judgment of you. But he who sent me is trustworthy, and what I have heard from him I tell the world.”
  • New International Reader's Version - “I have a lot to say that will judge you. But the one who sent me can be trusted. And I tell the world what I have heard from him.”
  • English Standard Version - I have much to say about you and much to judge, but he who sent me is true, and I declare to the world what I have heard from him.”
  • New Living Translation - I have much to say about you and much to condemn, but I won’t. For I say only what I have heard from the one who sent me, and he is completely truthful.”
  • Christian Standard Bible - “I have many things to say and to judge about you, but the one who sent me is true, and what I have heard from him — these things I tell the world.”
  • New American Standard Bible - I have many things to say and to judge regarding you, but He who sent Me is true; and the things which I heard from Him, these I say to the world.”
  • New King James Version - I have many things to say and to judge concerning you, but He who sent Me is true; and I speak to the world those things which I heard from Him.”
  • Amplified Bible - I have many things to say and judge concerning you, but He who sent Me is true; and I say to the world [only] the things that I have heard from Him.”
  • American Standard Version - I have many things to speak and to judge concerning you: howbeit he that sent me is true; and the things which I heard from him, these speak I unto the world.
  • King James Version - I have many things to say and to judge of you: but he that sent me is true; and I speak to the world those things which I have heard of him.
  • New English Translation - I have many things to say and to judge about you, but the Father who sent me is truthful, and the things I have heard from him I speak to the world.”
  • World English Bible - I have many things to speak and to judge concerning you. However he who sent me is true; and the things which I heard from him, these I say to the world.”
  • 新標點和合本 - 我有許多事講論你們,判斷你們;但那差我來的是真的,我在他那裏所聽見的,我就傳給世人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我有許多事要講論你們,判斷你們;但差我來的那位是真實的,我從他那裏所聽見的,就告訴世人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我有許多事要講論你們,判斷你們;但差我來的那位是真實的,我從他那裏所聽見的,就告訴世人。」
  • 當代譯本 - 關於你們,我有許多要說、要審判的,但差我來的那位是真實的,我把從祂那裡聽到的告訴世人。」
  • 聖經新譯本 - 關於你們,我有許多事要說,要判斷;但那差我來的是真實的,我從他那裡聽見的,就告訴世人。”
  • 呂振中譯本 - 我有許多要說你們,要判斷你們的;但那差我的是真實,我只把我從他所聽見的這些事、對世人說出來罷了。』
  • 中文標準譯本 - 關於你們,我有很多事要說、要評斷;不過派我來的那一位是真實的,我從他那裡聽了這些事,就向世人說出來。」
  • 現代標點和合本 - 我有許多事講論你們,判斷你們;但那差我來的是真的,我在他那裡所聽見的,我就傳給世人。」
  • 文理和合譯本 - 我尚有多端議爾、判爾、惟遣我者乃真、我以聞於彼者、語於世也、
  • 文理委辦譯本 - 我有多端責爾、惟遣我者真、我聞於彼者、傳於世也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我有多端論爾議爾、惟遣我者乃真、我所聞於彼者、則告於世、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予尚有多端、訓責爾曹、惟遣予者真實無妄、凡予所傳於世者、莫非所聞於彼也。』
  • Nueva Versión Internacional - Son muchas las cosas que tengo que decir y juzgar de ustedes. Pero el que me envió es veraz, y lo que le he oído decir es lo mismo que le repito al mundo.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에 대해서 할 말도 많고 판단할 것도 많지만 나를 보내신 분이 참되시므로 나는 그분에게서 들은 것만 세상에 말한다.”
  • Новый Русский Перевод - – У Меня есть много чего сказать о вас и много в чем обвинить вас, но Тот, Кто послал Меня, говорит истину, и то, что Я слышал от Него, Я говорю миру.
  • Восточный перевод - Я мог бы обвинить вас во многом, но Тот, Кто послал Меня, говорит истину, и то, что Я слышал от Него, Я говорю миру.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я мог бы обвинить вас во многом, но Тот, Кто послал Меня, говорит истину, и то, что Я слышал от Него, Я говорю миру.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я мог бы обвинить вас во многом, но Тот, Кто послал Меня, говорит истину, и то, что Я слышал от Него, Я говорю миру.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce qui vous concerne, j’aurais beaucoup à dire, beaucoup à juger. Mais celui qui m’a envoyé est véridique, et je proclame au monde ce que j’ai appris de lui.
  • リビングバイブル - あなたがたには非難したいことや、教えたいことが山ほどあります。しかし、わたしをお遣わしになった方から聞いたことだけを話しましょう。その方は真実な方だからです。」
  • Nestle Aland 28 - πολλὰ ἔχω περὶ ὑμῶν λαλεῖν καὶ κρίνειν, ἀλλ’ ὁ πέμψας με ἀληθής ἐστιν, κἀγὼ ἃ ἤκουσα παρ’ αὐτοῦ ταῦτα λαλῶ εἰς τὸν κόσμον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλὰ ἔχω περὶ ὑμῶν λαλεῖν καὶ κρίνειν; ἀλλ’ ὁ πέμψας με ἀληθής ἐστιν, κἀγὼ ἃ ἤκουσα παρ’ αὐτοῦ, ταῦτα λαλῶ εἰς τὸν κόσμον.
  • Nova Versão Internacional - “Tenho muitas coisas para dizer e julgar a respeito de vocês. Pois aquele que me enviou merece confiança, e digo ao mundo aquilo que dele ouvi.”
  • Hoffnung für alle - Ich hätte euch viel vorzuwerfen und viel an euch zu verurteilen. Trotzdem gebe ich euch nur weiter, was ich von dem gehört habe, der mich gesandt hat. Was er sagt, ist die Wahrheit.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรามีหลายอย่างที่จะพูดในการตัดสินท่าน แต่พระองค์ผู้ทรงส่งเรามานั้นเชื่อถือได้ และสิ่งที่เราได้ยินมาจากพระองค์นั้นเราก็แจ้งแก่โลก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​มี​หลาย​สิ่ง​ที่​จะ​พูด​และ​กล่าวโทษ​ท่าน แต่​ผู้​ที่​ส่ง​เรา​มา​เป็น​ผู้​ที่​วางใจ​ได้ สิ่ง​ที่​เรา​ได้ยิน​จาก​พระ​องค์ เรา​ก็​กล่าว​แก่​โลก”
  • Hê-bơ-rơ 5:11 - Tôi định khai triển vấn đề này, nhưng vì anh chị em chậm hiểu nên rất khó giải thích.
  • Hê-bơ-rơ 5:12 - Đáng lẽ ngày nay đã làm giáo sư, nhưng anh chị em vẫn còn ấu trĩ, phải học đi học lại những chân lý sơ đẳng của Đạo Chúa. Anh chị em vẫn cần uống sữa, chưa tiêu hóa nổi thức ăn của người lớn.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:18 - Thưa không! Như Đức Chúa Trời thành tín, lời nói chúng tôi chẳng lật lừa, gian dối.
  • Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
  • Giăng 9:40 - Mấy thầy Pha-ri-si đứng gần nghe câu ấy, liền chất vấn: “Thầy bảo chúng tôi mù sao?”
  • Giăng 9:41 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu các ông biết mình mù thì được khỏi tội. Nhưng các ông cứ cho mình sáng nên tội vẫn còn.”
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 7:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
  • Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
  • Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
  • Giăng 8:16 - Nhưng nếu cần phê phán, Ta luôn luôn xét xử đúng sự thật, vì Cha là Đấng sai Ta xuống trần gian vẫn ở với Ta.
  • Giăng 8:17 - Theo luật các ông, lời chứng giống nhau của hai người được nhận là xác thực.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Giăng 5:42 - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
  • Giăng 7:28 - Lúc ấy Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong Đền Thờ. Ngài lớn tiếng tuyên bố: “Phải, các ngươi biết Ta, các ngươi biết Ta từ đâu đến. Tuy nhiên, không phải Ta tự ý xuống đời, nhưng Đấng sai Ta là Nguồn Chân Lý, các ngươi chẳng biết Ngài.
  • Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
聖經
資源
計劃
奉獻