逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con đều biết đường đến nơi Ta đi.”
- 新标点和合本 - 我往哪里去,你们知道;那条路,你们也知道(有古卷作“我往哪里去,你们知道那条路”)。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我往哪里去,你们知道那条路。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我往哪里去,你们知道那条路。”
- 当代译本 - 你们知道哪条路通往我去的地方。”
- 圣经新译本 - 我去的地方,你们知道那条路。”
- 中文标准译本 - 我往哪里去,你们知道;那条路,你们也知道。”
- 现代标点和合本 - 我往哪里去你们知道,那条路你们也知道。 ”
- 和合本(拼音版) - 我往哪里去,你们知道;那条路,你们也知道 。”
- New International Version - You know the way to the place where I am going.”
- New International Reader's Version - You know the way to the place where I am going.”
- English Standard Version - And you know the way to where I am going.”
- New Living Translation - And you know the way to where I am going.”
- Christian Standard Bible - You know the way to where I am going.”
- New American Standard Bible - And you know the way where I am going.”
- New King James Version - And where I go you know, and the way you know.”
- Amplified Bible - And [to the place] where I am going, you know the way.”
- American Standard Version - And whither I go, ye know the way.
- King James Version - And whither I go ye know, and the way ye know.
- New English Translation - And you know the way where I am going.”
- World English Bible - You know where I go, and you know the way.”
- 新標點和合本 - 我往哪裏去,你們知道;那條路,你們也知道(有古卷:我往哪裏去,你們知道那條路)。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我往哪裏去,你們知道那條路。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我往哪裏去,你們知道那條路。」
- 當代譯本 - 你們知道哪條路通往我去的地方。」
- 聖經新譯本 - 我去的地方,你們知道那條路。”
- 呂振中譯本 - 我所去的地方,那條路你們倒知道 。』
- 中文標準譯本 - 我往哪裡去,你們知道;那條路,你們也知道。」
- 現代標點和合本 - 我往哪裡去你們知道,那條路你們也知道。 」
- 文理和合譯本 - 我所往、爾知其途、
- 文理委辦譯本 - 我往之所、爾知之、其途亦知之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我往之所、爾知之、其途亦知之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予之所往、爾識其途。』
- Nueva Versión Internacional - Ustedes ya conocen el camino para ir adonde yo voy».
- 현대인의 성경 - 너희는 내가 어디로 가는지 그 길을 알고 있다.”
- Новый Русский Перевод - Вы знаете путь туда, куда Я иду.
- Восточный перевод - Вы знаете путь туда, куда Я иду.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы знаете путь туда, куда Я иду.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы знаете путь туда, куда Я иду.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais vous en connaissez le chemin.
- リビングバイブル - これだけ言えば、わたしがどこへ行くか、どうしたらそこへ行けるか、もうわかったでしょう。」
- Nestle Aland 28 - καὶ ὅπου [ἐγὼ] ὑπάγω οἴδατε τὴν ὁδόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὅπου ἐγὼ ὑπάγω, οἴδατε τὴν ὁδόν.
- Nova Versão Internacional - Vocês conhecem o caminho para onde vou”.
- Hoffnung für alle - Den Weg dorthin kennt ihr ja.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกท่านรู้จักทางไปสู่ที่ซึ่งเรากำลังจะไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเจ้ารู้จักทางที่เราจะไป”
交叉引用
- Giăng 14:28 - Các con ghi nhớ lời Ta đã phán: Ta đi rồi sẽ trở lại với các con. Nếu các con yêu thương Ta, các con vui mừng khi Ta về với Cha, vì Cha cao quý hơn Ta.
- Giăng 14:2 - Trong nhà Cha Ta có nhiều chỗ ở. Nếu không, Ta đã nói cho các con rồi. Ta đi chuẩn bị chỗ ở cho các con.
- Giăng 13:3 - Chúa Giê-xu biết rõ Chúa Cha đã trao mọi quyền hành cho Ngài và Ngài từ Đức Chúa Trời đến, nay sắp trở về với Đức Chúa Trời.
- Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
- Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
- Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
- Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
- Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
- Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
- Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
- Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
- Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
- Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.