逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
- 新标点和合本 - 我若去为你们预备了地方,就必再来接你们到我那里去,我在哪里,叫你们也在那里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我若去为你们预备了地方,就必再来接你们到我那里去,我在哪里,叫你们也在哪里。
- 和合本2010(神版-简体) - 我若去为你们预备了地方,就必再来接你们到我那里去,我在哪里,叫你们也在哪里。
- 当代译本 - 我预备好了以后,必定回来接你们到我那里。我在哪里,让你们也在哪里。
- 圣经新译本 - 我若去为你们预备地方,就必再来接你们到我那里去,好使我在哪里,你们也在哪里。
- 中文标准译本 - 我如果去为你们预备了地方,就会再来,接你们到我那里,好使我在哪里,你们也能在哪里。
- 现代标点和合本 - 我若去为你们预备了地方,就必再来接你们到我那里去,我在哪里,叫你们也在哪里。
- 和合本(拼音版) - 我若去为你们预备了地方,就必再来接你们到我那里去;我在那里,叫你们也在那里。
- New International Version - And if I go and prepare a place for you, I will come back and take you to be with me that you also may be where I am.
- New International Reader's Version - If I go and do that, I will come back. And I will take you to be with me. Then you will also be where I am.
- English Standard Version - And if I go and prepare a place for you, I will come again and will take you to myself, that where I am you may be also.
- New Living Translation - When everything is ready, I will come and get you, so that you will always be with me where I am.
- Christian Standard Bible - If I go away and prepare a place for you, I will come again and take you to myself, so that where I am you may be also.
- New American Standard Bible - And if I go and prepare a place for you, I am coming again and will take you to Myself, so that where I am, there you also will be.
- New King James Version - And if I go and prepare a place for you, I will come again and receive you to Myself; that where I am, there you may be also.
- Amplified Bible - And if I go and prepare a place for you, I will come back again and I will take you to Myself, so that where I am you may be also.
- American Standard Version - And if I go and prepare a place for you, I come again, and will receive you unto myself; that where I am, there ye may be also.
- King James Version - And if I go and prepare a place for you, I will come again, and receive you unto myself; that where I am, there ye may be also.
- New English Translation - And if I go and make ready a place for you, I will come again and take you to be with me, so that where I am you may be too.
- World English Bible - If I go and prepare a place for you, I will come again, and will receive you to myself; that where I am, you may be there also.
- 新標點和合本 - 我若去為你們預備了地方,就必再來接你們到我那裏去,我在哪裏,叫你們也在那裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若去為你們預備了地方,就必再來接你們到我那裏去,我在哪裏,叫你們也在哪裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我若去為你們預備了地方,就必再來接你們到我那裏去,我在哪裏,叫你們也在哪裏。
- 當代譯本 - 我預備好了以後,必定回來接你們到我那裡。我在哪裡,讓你們也在哪裡。
- 聖經新譯本 - 我若去為你們預備地方,就必再來接你們到我那裡去,好使我在哪裡,你們也在哪裡。
- 呂振中譯本 - 我若去為你們豫備地方,就必再來接你們歸於我,叫我在哪裏,你們也在哪裏。
- 中文標準譯本 - 我如果去為你們預備了地方,就會再來,接你們到我那裡,好使我在哪裡,你們也能在哪裡。
- 現代標點和合本 - 我若去為你們預備了地方,就必再來接你們到我那裡去,我在哪裡,叫你們也在哪裡。
- 文理和合譯本 - 若往備之、則復來接爾歸我、我所在、爾亦在焉、
- 文理委辦譯本 - 若往備所居、必復來接爾歸我、我所在、使爾亦在、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我既往為爾備居處、必復來接爾歸我、我所在、使爾亦在、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今予前往、必為爾預備居所;既往既備、當重來接爾、務使予之所在、爾等亦得與俱。
- Nueva Versión Internacional - Y, si me voy y se lo preparo, vendré para llevármelos conmigo. Así ustedes estarán donde yo esté.
- 현대인의 성경 - 내가 가서 너희를 위해 있을 곳을 마련하면 다시 돌아와 너희를 데리고 가서 내가 있는 곳에 너희도 함께 있게 하겠다.
- Новый Русский Перевод - И если сейчас Я пойду и приготовлю вам место, то после вернусь и возьму вас к Себе, чтобы и вы были там, где Я.
- Восточный перевод - И если сейчас Я пойду и приготовлю вам место, то после вернусь и возьму вас к Себе, чтобы и вы были там, где Я.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И если сейчас Я пойду и приготовлю вам место, то после вернусь и возьму вас к Себе, чтобы и вы были там, где Я.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И если сейчас Я пойду и приготовлю вам место, то после вернусь и возьму вас к Себе, чтобы и вы были там, где Я.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque je vous aurai préparé une place, je reviendrai et je vous prendrai avec moi, afin que vous soyez, vous aussi, là où je suis.
- リビングバイブル - すっかり準備ができたら迎えに来ます。わたしがいる所に、あなたがたもいられるようにするためです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐὰν πορευθῶ καὶ ἑτοιμάσω τόπον ὑμῖν, πάλιν ἔρχομαι καὶ παραλήμψομαι ὑμᾶς πρὸς ἐμαυτόν, ἵνα ὅπου εἰμὶ ἐγὼ καὶ ὑμεῖς ἦτε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐὰν πορευθῶ καὶ ἑτοιμάσω τόπον ὑμῖν, πάλιν ἔρχομαι καὶ παραλήμψομαι ὑμᾶς πρὸς ἐμαυτόν, ἵνα ὅπου εἰμὶ ἐγὼ, καὶ ὑμεῖς ἦτε.
- Nova Versão Internacional - E, quando eu for e preparar lugar, voltarei e os levarei para mim, para que vocês estejam onde eu estiver.
- Hoffnung für alle - Und wenn alles bereit ist, werde ich zurückkommen, um euch zu mir zu holen. Dann werdet auch ihr dort sein, wo ich bin.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเมื่อเราไปเตรียมที่สำหรับพวกท่าน เราจะกลับมารับพวกท่านไปอยู่กับเรา เพื่อว่าเราอยู่ที่ไหนพวกท่านก็จะได้อยู่ที่นั่นด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากเราไปจัดเตรียมที่ให้พวกเจ้าแล้ว เราจะกลับมาอีกเพื่อรับเจ้าไปอยู่กับเรา เราไปอยู่ที่ไหน เจ้าจะได้อยู่ที่นั่นด้วย
交叉引用
- Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.
- Khải Huyền 22:4 - Họ sẽ nhìn thấy mặt Ngài và tên Ngài sẽ ghi trên trán họ.
- Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
- Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
- Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
- Ma-thi-ơ 25:33 - sắp người công chính đứng bên phải và người gian ác bên trái.
- Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:59 - Đang khi bị ném đá tới tấp, Ê-tiên cầu nguyện: “Lạy Chúa Giê-xu, xin tiếp nhận linh hồn con!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
- 2 Cô-rinh-tô 5:6 - Vậy, chúng ta đầy lòng tin tưởng, biết rằng hễ bao lâu còn mang thân xác này, chúng ta còn xa ngày về nhà trên trời.
- 2 Cô-rinh-tô 5:7 - Chúng ta sống nhờ đức tin chứ không nhờ mắt thấy.
- 2 Cô-rinh-tô 5:8 - Chúng ta đầy tin tưởng, muốn rời bỏ thân xác này, để về nhà trên trời với Chúa là tốt hơn.
- Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
- Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
- Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
- Giăng 14:18 - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
- Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
- Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
- Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
- Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
- Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
- Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
- Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
- Giăng 14:28 - Các con ghi nhớ lời Ta đã phán: Ta đi rồi sẽ trở lại với các con. Nếu các con yêu thương Ta, các con vui mừng khi Ta về với Cha, vì Cha cao quý hơn Ta.
- Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
- 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”