Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:19 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khắp đất, hãy nghe! Ta sẽ giáng tai họa trên dân Ta. Thật ra đây chỉ là hậu quả của suy tư chúng nó, vì chúng đã không nghe Ta. Chúng khước từ lời Ta.
  • 新标点和合本 - 地啊,当听! 我必使灾祸临到这百姓, 就是他们意念所结的果子; 因为他们不听从我的言语, 至于我的训诲(或作“律法”),他们也厌弃了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地啊,当听! 看哪,我必使灾祸临到这百姓, 是他们计谋所结的果子; 因为他们不肯留心听我的话, 至于我的律法,他们也厌弃。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地啊,当听! 看哪,我必使灾祸临到这百姓, 是他们计谋所结的果子; 因为他们不肯留心听我的话, 至于我的律法,他们也厌弃。
  • 当代译本 - 地啊,听着! 我要降灾祸给这些百姓。 他们是自作自受, 因为他们没有听从我的话, 拒绝遵守我的律法。
  • 圣经新译本 - 大地啊,要听! 我必使灾祸临到这人民, 这是他们的意图带来的结果; 因为他们没有留心听我的话, 我的律法他们也弃绝了。
  • 现代标点和合本 - 地啊,当听! 我必使灾祸临到这百姓, 就是他们意念所结的果子。 因为他们不听从我的言语, 至于我的训诲 ,他们也厌弃了。
  • 和合本(拼音版) - 地啊,当听! 我必使灾祸临到这百姓, 就是他们意念所结的果子, 因为他们不听从我的言语。 至于我的训诲 ,他们也厌弃了。
  • New International Version - Hear, you earth: I am bringing disaster on this people, the fruit of their schemes, because they have not listened to my words and have rejected my law.
  • New International Reader's Version - Earth, pay attention. I am going to bring trouble on them. I will punish them because of the evil things they have done. They have not listened to my words. They have said no to my law.
  • English Standard Version - Hear, O earth; behold, I am bringing disaster upon this people, the fruit of their devices, because they have not paid attention to my words; and as for my law, they have rejected it.
  • New Living Translation - Listen, all the earth! I will bring disaster on my people. It is the fruit of their own schemes, because they refuse to listen to me. They have rejected my word.
  • Christian Standard Bible - Listen, earth! I am about to bring disaster on these people, the fruit of their own plotting, for they have paid no attention to my words. They have rejected my instruction.
  • New American Standard Bible - Hear, earth: behold, I am bringing disaster on this people, The fruit of their plans, Because they have not listened to My words, And as for My Law, they have rejected it also.
  • New King James Version - Hear, O earth! Behold, I will certainly bring calamity on this people— The fruit of their thoughts, Because they have not heeded My words Nor My law, but rejected it.
  • Amplified Bible - Hear, O earth: behold, I am bringing disaster on this people, The fruit of their schemes, Because they have not listened and paid attention to My words, And as for My law, they have rejected it also.
  • American Standard Version - Hear, O earth: behold, I will bring evil upon this people, even the fruit of their thoughts, because they have not hearkened unto my words; and as for my law, they have rejected it.
  • King James Version - Hear, O earth: behold, I will bring evil upon this people, even the fruit of their thoughts, because they have not hearkened unto my words, nor to my law, but rejected it.
  • New English Translation - Hear this, you peoples of the earth: ‘Take note! I am about to bring disaster on these people. It will come as punishment for their scheming. For they have paid no attention to what I have said, and they have rejected my law.
  • World English Bible - Hear, earth! Behold, I will bring evil on this people, even the fruit of their thoughts, because they have not listened to my words; and as for my law, they have rejected it.
  • 新標點和合本 - 地啊,當聽! 我必使災禍臨到這百姓, 就是他們意念所結的果子; 因為他們不聽從我的言語, 至於我的訓誨(或譯:律法),他們也厭棄了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地啊,當聽! 看哪,我必使災禍臨到這百姓, 是他們計謀所結的果子; 因為他們不肯留心聽我的話, 至於我的律法,他們也厭棄。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地啊,當聽! 看哪,我必使災禍臨到這百姓, 是他們計謀所結的果子; 因為他們不肯留心聽我的話, 至於我的律法,他們也厭棄。
  • 當代譯本 - 地啊,聽著! 我要降災禍給這些百姓。 他們是自作自受, 因為他們沒有聽從我的話, 拒絕遵守我的律法。
  • 聖經新譯本 - 大地啊,要聽! 我必使災禍臨到這人民, 這是他們的意圖帶來的結果; 因為他們沒有留心聽我的話, 我的律法他們也棄絕了。
  • 呂振中譯本 - 大地啊,聽哦! 看吧,我必使災禍臨到這人民, 就是他們的意圖 所結的果子; 因為我的話他們不留心聽; 我的指教他們棄絕了。
  • 現代標點和合本 - 地啊,當聽! 我必使災禍臨到這百姓, 就是他們意念所結的果子。 因為他們不聽從我的言語, 至於我的訓誨 ,他們也厭棄了。
  • 文理和合譯本 - 大地歟、其聽之、我必降災於斯民、為其圖謀之果報、蓋彼不從我言、而棄我律、
  • 文理委辦譯本 - 我告天下、尚其聽予、斯民不從我言、不遵我法、故我降災、罰其詭謀。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地歟、聽哉、我必降災於斯民、為其私念之報、緣不從我言、違棄我法、
  • Nueva Versión Internacional - Escucha, tierra: Traigo sobre este pueblo una desgracia, fruto de sus maquinaciones, porque no prestaron atención a mis palabras, sino que rechazaron mi enseñanza.
  • 현대인의 성경 - 땅이여, 들어라. 내가 이 백성에게 재앙을 내릴 것이다. 이것은 그들의 죄에 대한 결과이다. 그들은 내 말을 듣지 않았고 또 내 법을 거절하였다.
  • Новый Русский Перевод - Слушай, земля: Я насылаю на этот народ беду, плод их собственных замыслов, за то, что они не слушали Моих слов и отвергли Мой Закон.
  • Восточный перевод - Слушай, земля: Я насылаю на этот народ беду, плод их собственных замыслов, за то, что они не слушали Моих слов и отвергли Мой Закон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушай, земля: Я насылаю на этот народ беду, плод их собственных замыслов, за то, что они не слушали Моих слов и отвергли Мой Закон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушай, земля: Я насылаю на этот народ беду, плод их собственных замыслов, за то, что они не слушали Моих слов и отвергли Мой Закон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prête attention, ô terre : je vais faire venir ╵sur ce peuple, un malheur, fruit de ses stratagèmes. Car ils n’ont pas voulu ╵écouter mes paroles et ils ont rejeté ma Loi.
  • Nova Versão Internacional - Ouça, ó terra: Trarei desgraça sobre este povo, o fruto das suas maquinações, porque não deram atenção às minhas palavras e rejeitaram a minha lei.
  • Hoffnung für alle - Die ganze Erde soll es hören: Ich will Unheil bringen über dieses Volk, es ist der gerechte Lohn für ihre Machenschaften. Denn sie haben meine Worte in den Wind geschlagen und mein Gesetz missachtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่นดินโลกเอ๋ย จงฟังเถิด เรากำลังนำภัยพิบัติมาเหนือชนชาตินี้ เป็นผลจากแผนชั่วของพวกเขาเอง เพราะพวกเขาไม่ยอมฟังถ้อยคำของเรา และได้ละทิ้งบทบัญญัติของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​โลก​เอ๋ย จง​ฟัง ดู​เถิด เรา​กำลัง​ทำ​ให้​ชน​ชาติ​นี้​วิบัติ จาก​ผล​ของ​ความ​ชั่วร้าย​ของ​พวก​เขา เพราะ​เขา​ไม่​เอา​ใจ​ใส่​ต่อ​คำ​พูด​ของ​เรา และ​พวก​เขา​ไม่​ยอม​รับ​กฎ​บัญญัติ​ของ​เรา
交叉引用
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Ô-sê 10:13 - Nhưng các ngươi lại cấy cày gian ác nên phải gặt hái tội lỗi. Các ngươi đã ăn trái dối trá— tin cậy vào quân đội hùng mạnh, và tin tưởng vào đội quân đông đảo có thể giữ an toàn cho đất nước mình.
  • Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:19 - Tôi xin trời đất chứng giám, hôm nay tôi có đặt trước anh em phước và họa, sống và chết. Tôi kêu gọi anh em chọn con đường sống, để anh em và con cháu mình được sống.
  • Châm Ngôn 15:26 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm mưu gian ác, nhưng lời trong sạch được Chúa hài lòng.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:1 - “Hỡi trời, hãy lắng nghe, ta sẽ nói! Hỡi đất, hãy nghe lời ta nói!
  • 1 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng Sa-mu-ên đáp: “Tôi sẽ không về với ông! Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài không còn cho ông làm vua Ít-ra-ên nữa!”
  • Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 6:10 - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Giê-rê-mi 22:29 - Hỡi đất ơi, quê hương ơi, đất nước ơi! Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khắp đất, hãy nghe! Ta sẽ giáng tai họa trên dân Ta. Thật ra đây chỉ là hậu quả của suy tư chúng nó, vì chúng đã không nghe Ta. Chúng khước từ lời Ta.
  • 新标点和合本 - 地啊,当听! 我必使灾祸临到这百姓, 就是他们意念所结的果子; 因为他们不听从我的言语, 至于我的训诲(或作“律法”),他们也厌弃了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地啊,当听! 看哪,我必使灾祸临到这百姓, 是他们计谋所结的果子; 因为他们不肯留心听我的话, 至于我的律法,他们也厌弃。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地啊,当听! 看哪,我必使灾祸临到这百姓, 是他们计谋所结的果子; 因为他们不肯留心听我的话, 至于我的律法,他们也厌弃。
  • 当代译本 - 地啊,听着! 我要降灾祸给这些百姓。 他们是自作自受, 因为他们没有听从我的话, 拒绝遵守我的律法。
  • 圣经新译本 - 大地啊,要听! 我必使灾祸临到这人民, 这是他们的意图带来的结果; 因为他们没有留心听我的话, 我的律法他们也弃绝了。
  • 现代标点和合本 - 地啊,当听! 我必使灾祸临到这百姓, 就是他们意念所结的果子。 因为他们不听从我的言语, 至于我的训诲 ,他们也厌弃了。
  • 和合本(拼音版) - 地啊,当听! 我必使灾祸临到这百姓, 就是他们意念所结的果子, 因为他们不听从我的言语。 至于我的训诲 ,他们也厌弃了。
  • New International Version - Hear, you earth: I am bringing disaster on this people, the fruit of their schemes, because they have not listened to my words and have rejected my law.
  • New International Reader's Version - Earth, pay attention. I am going to bring trouble on them. I will punish them because of the evil things they have done. They have not listened to my words. They have said no to my law.
  • English Standard Version - Hear, O earth; behold, I am bringing disaster upon this people, the fruit of their devices, because they have not paid attention to my words; and as for my law, they have rejected it.
  • New Living Translation - Listen, all the earth! I will bring disaster on my people. It is the fruit of their own schemes, because they refuse to listen to me. They have rejected my word.
  • Christian Standard Bible - Listen, earth! I am about to bring disaster on these people, the fruit of their own plotting, for they have paid no attention to my words. They have rejected my instruction.
  • New American Standard Bible - Hear, earth: behold, I am bringing disaster on this people, The fruit of their plans, Because they have not listened to My words, And as for My Law, they have rejected it also.
  • New King James Version - Hear, O earth! Behold, I will certainly bring calamity on this people— The fruit of their thoughts, Because they have not heeded My words Nor My law, but rejected it.
  • Amplified Bible - Hear, O earth: behold, I am bringing disaster on this people, The fruit of their schemes, Because they have not listened and paid attention to My words, And as for My law, they have rejected it also.
  • American Standard Version - Hear, O earth: behold, I will bring evil upon this people, even the fruit of their thoughts, because they have not hearkened unto my words; and as for my law, they have rejected it.
  • King James Version - Hear, O earth: behold, I will bring evil upon this people, even the fruit of their thoughts, because they have not hearkened unto my words, nor to my law, but rejected it.
  • New English Translation - Hear this, you peoples of the earth: ‘Take note! I am about to bring disaster on these people. It will come as punishment for their scheming. For they have paid no attention to what I have said, and they have rejected my law.
  • World English Bible - Hear, earth! Behold, I will bring evil on this people, even the fruit of their thoughts, because they have not listened to my words; and as for my law, they have rejected it.
  • 新標點和合本 - 地啊,當聽! 我必使災禍臨到這百姓, 就是他們意念所結的果子; 因為他們不聽從我的言語, 至於我的訓誨(或譯:律法),他們也厭棄了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地啊,當聽! 看哪,我必使災禍臨到這百姓, 是他們計謀所結的果子; 因為他們不肯留心聽我的話, 至於我的律法,他們也厭棄。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地啊,當聽! 看哪,我必使災禍臨到這百姓, 是他們計謀所結的果子; 因為他們不肯留心聽我的話, 至於我的律法,他們也厭棄。
  • 當代譯本 - 地啊,聽著! 我要降災禍給這些百姓。 他們是自作自受, 因為他們沒有聽從我的話, 拒絕遵守我的律法。
  • 聖經新譯本 - 大地啊,要聽! 我必使災禍臨到這人民, 這是他們的意圖帶來的結果; 因為他們沒有留心聽我的話, 我的律法他們也棄絕了。
  • 呂振中譯本 - 大地啊,聽哦! 看吧,我必使災禍臨到這人民, 就是他們的意圖 所結的果子; 因為我的話他們不留心聽; 我的指教他們棄絕了。
  • 現代標點和合本 - 地啊,當聽! 我必使災禍臨到這百姓, 就是他們意念所結的果子。 因為他們不聽從我的言語, 至於我的訓誨 ,他們也厭棄了。
  • 文理和合譯本 - 大地歟、其聽之、我必降災於斯民、為其圖謀之果報、蓋彼不從我言、而棄我律、
  • 文理委辦譯本 - 我告天下、尚其聽予、斯民不從我言、不遵我法、故我降災、罰其詭謀。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地歟、聽哉、我必降災於斯民、為其私念之報、緣不從我言、違棄我法、
  • Nueva Versión Internacional - Escucha, tierra: Traigo sobre este pueblo una desgracia, fruto de sus maquinaciones, porque no prestaron atención a mis palabras, sino que rechazaron mi enseñanza.
  • 현대인의 성경 - 땅이여, 들어라. 내가 이 백성에게 재앙을 내릴 것이다. 이것은 그들의 죄에 대한 결과이다. 그들은 내 말을 듣지 않았고 또 내 법을 거절하였다.
  • Новый Русский Перевод - Слушай, земля: Я насылаю на этот народ беду, плод их собственных замыслов, за то, что они не слушали Моих слов и отвергли Мой Закон.
  • Восточный перевод - Слушай, земля: Я насылаю на этот народ беду, плод их собственных замыслов, за то, что они не слушали Моих слов и отвергли Мой Закон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушай, земля: Я насылаю на этот народ беду, плод их собственных замыслов, за то, что они не слушали Моих слов и отвергли Мой Закон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушай, земля: Я насылаю на этот народ беду, плод их собственных замыслов, за то, что они не слушали Моих слов и отвергли Мой Закон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prête attention, ô terre : je vais faire venir ╵sur ce peuple, un malheur, fruit de ses stratagèmes. Car ils n’ont pas voulu ╵écouter mes paroles et ils ont rejeté ma Loi.
  • Nova Versão Internacional - Ouça, ó terra: Trarei desgraça sobre este povo, o fruto das suas maquinações, porque não deram atenção às minhas palavras e rejeitaram a minha lei.
  • Hoffnung für alle - Die ganze Erde soll es hören: Ich will Unheil bringen über dieses Volk, es ist der gerechte Lohn für ihre Machenschaften. Denn sie haben meine Worte in den Wind geschlagen und mein Gesetz missachtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่นดินโลกเอ๋ย จงฟังเถิด เรากำลังนำภัยพิบัติมาเหนือชนชาตินี้ เป็นผลจากแผนชั่วของพวกเขาเอง เพราะพวกเขาไม่ยอมฟังถ้อยคำของเรา และได้ละทิ้งบทบัญญัติของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​โลก​เอ๋ย จง​ฟัง ดู​เถิด เรา​กำลัง​ทำ​ให้​ชน​ชาติ​นี้​วิบัติ จาก​ผล​ของ​ความ​ชั่วร้าย​ของ​พวก​เขา เพราะ​เขา​ไม่​เอา​ใจ​ใส่​ต่อ​คำ​พูด​ของ​เรา และ​พวก​เขา​ไม่​ยอม​รับ​กฎ​บัญญัติ​ของ​เรา
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Ô-sê 10:13 - Nhưng các ngươi lại cấy cày gian ác nên phải gặt hái tội lỗi. Các ngươi đã ăn trái dối trá— tin cậy vào quân đội hùng mạnh, và tin tưởng vào đội quân đông đảo có thể giữ an toàn cho đất nước mình.
  • Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:19 - Tôi xin trời đất chứng giám, hôm nay tôi có đặt trước anh em phước và họa, sống và chết. Tôi kêu gọi anh em chọn con đường sống, để anh em và con cháu mình được sống.
  • Châm Ngôn 15:26 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm mưu gian ác, nhưng lời trong sạch được Chúa hài lòng.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:1 - “Hỡi trời, hãy lắng nghe, ta sẽ nói! Hỡi đất, hãy nghe lời ta nói!
  • 1 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng Sa-mu-ên đáp: “Tôi sẽ không về với ông! Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài không còn cho ông làm vua Ít-ra-ên nữa!”
  • Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 6:10 - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Giê-rê-mi 22:29 - Hỡi đất ơi, quê hương ơi, đất nước ơi! Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
聖經
資源
計劃
奉獻