逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 新标点和合本 - 他们行可憎的事知道惭愧吗? 不然,他们毫不惭愧, 也不知羞耻。 因此,他们必在仆倒的人中仆倒; 我向他们讨罪的时候, 他们必致跌倒。 这是耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们行可憎之事,应当羞愧; 然而他们却一点也不觉得羞愧, 也不知羞耻。 因此,他们必与仆倒的人一同仆倒, 我惩罚他们的时候, 他们必跌倒。” 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们行可憎之事,应当羞愧; 然而他们却一点也不觉得羞愧, 也不知羞耻。 因此,他们必与仆倒的人一同仆倒, 我惩罚他们的时候, 他们必跌倒。” 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 他们做可憎的事会羞愧吗? 不!他们不知廉耻, 毫不脸红。 因此,他们要与灭亡的人一同灭亡, 他们要在我惩罚之时覆灭。 这是耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 耶和华说: “他们行了可憎的事,本应觉得羞愧, 可是他们一点羞愧都没有, 恬不知耻。 因此他们必仆倒在倒下的人中间, 我惩罚他们的时候,他们必倒下来。”
- 现代标点和合本 - 他们行可憎的事知道惭愧吗? 不然!他们毫不惭愧, 也不知羞耻。 因此,他们必在仆倒的人中仆倒, 我向他们讨罪的时候, 他们必致跌倒。” 这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 他们行可憎的事,知道惭愧吗? 不然,他们毫不惭愧, 也不知羞耻。 因此,他们必在仆倒的人中仆倒, 我向他们讨罪的时候, 他们必致跌倒。 这是耶和华说的。”
- New International Version - Are they ashamed of their detestable conduct? No, they have no shame at all; they do not even know how to blush. So they will fall among the fallen; they will be brought down when I punish them,” says the Lord.
- New International Reader's Version - Are they ashamed of their hateful actions? No. They do not feel any shame at all. They do not even know how to blush. So they will fall like others who have already fallen. They will be brought down when I punish them,” says the Lord.
- English Standard Version - Were they ashamed when they committed abomination? No, they were not at all ashamed; they did not know how to blush. Therefore they shall fall among those who fall; at the time that I punish them, they shall be overthrown,” says the Lord.
- New Living Translation - Are they ashamed of their disgusting actions? Not at all—they don’t even know how to blush! Therefore, they will lie among the slaughtered. They will be brought down when I punish them,” says the Lord.
- Christian Standard Bible - Were they ashamed when they acted so detestably? They weren’t at all ashamed. They can no longer feel humiliation. Therefore, they will fall among the fallen. When I punish them, they will collapse, says the Lord.
- New American Standard Bible - Were they ashamed because of the abomination they had done? They were not ashamed at all, Nor did they know even how to be ashamed. Therefore they will fall among those who fall; At the time that I punish them, They will collapse,” says the Lord.
- New King James Version - Were they ashamed when they had committed abomination? No! They were not at all ashamed; Nor did they know how to blush. Therefore they shall fall among those who fall; At the time I punish them, They shall be cast down,” says the Lord.
- Amplified Bible - Were they ashamed because they had committed disgusting and vile things? No, they were not at all ashamed; They did not even know how to blush [at their idolatry]. Therefore they will fall among those who fall; At the time that I punish them They will be overthrown,” says the Lord.
- American Standard Version - Were they ashamed when they had committed abomination? nay, they were not at all ashamed, neither could they blush: therefore they shall fall among them that fall; at the time that I visit them they shall be cast down, saith Jehovah.
- King James Version - Were they ashamed when they had committed abomination? nay, they were not at all ashamed, neither could they blush: therefore they shall fall among them that fall: at the time that I visit them they shall be cast down, saith the Lord.
- New English Translation - Are they ashamed because they have done such shameful things? No, they are not at all ashamed. They do not even know how to blush! So they will die, just like others have died. They will be brought to ruin when I punish them,” says the Lord.
- World English Bible - Were they ashamed when they had committed abomination? No, they were not at all ashamed, neither could they blush. Therefore they will fall among those who fall. When I visit them, they will be cast down,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 他們行可憎的事知道慚愧嗎? 不然,他們毫不慚愧, 也不知羞恥。 因此,他們必在仆倒的人中仆倒; 我向他們討罪的時候, 他們必致跌倒。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們行可憎之事,應當羞愧; 然而他們卻一點也不覺得羞愧, 也不知羞恥。 因此,他們必與仆倒的人一同仆倒, 我懲罰他們的時候, 他們必跌倒。」 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們行可憎之事,應當羞愧; 然而他們卻一點也不覺得羞愧, 也不知羞恥。 因此,他們必與仆倒的人一同仆倒, 我懲罰他們的時候, 他們必跌倒。」 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 他們做可憎的事會羞愧嗎? 不!他們不知廉恥, 毫不臉紅。 因此,他們要與滅亡的人一同滅亡, 他們要在我懲罰之時覆滅。 這是耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 耶和華說: “他們行了可憎的事,本應覺得羞愧, 可是他們一點羞愧都沒有, 恬不知恥。 因此他們必仆倒在倒下的人中間, 我懲罰他們的時候,他們必倒下來。”
- 呂振中譯本 - 他們行了可厭惡的事、覺得慚愧麼? 不,他們一點也不慚愧, 也不知羞恥; 因此他們必在仆倒的人中間仆倒; 我察罰他們時、他們必致傾覆: 這是 永恆主說 的 。』
- 現代標點和合本 - 他們行可憎的事知道慚愧嗎? 不然!他們毫不慚愧, 也不知羞恥。 因此,他們必在仆倒的人中仆倒, 我向他們討罪的時候, 他們必致跌倒。」 這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 彼行可惡之事、豈知恥乎、非也、毫不知恥、亦不赧顏、故必仆於仆者之中、我譴責之際、彼必顚躓、耶和華言之矣、○
- 文理委辦譯本 - 彼行可惡之事、豈有羞惡之心哉。恬不知恥、毫不懷慙、故我耶和華降災之時、必使傾圮、淪胥以亡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼行可惡之事、知慚愧乎、彼毫不慚愧、不羞恥、故必傾仆於傾仆者之中、我鑒察之時、彼必顛蹶、此乃主所言、
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso se han avergonzado de la abominación que han cometido? ¡No, no se han avergonzado de nada, ni saben siquiera lo que es la vergüenza! Por eso, caerán con los que caigan; cuando los castigue, serán derribados», dice el Señor.
- 현대인의 성경 - 그들이 자기들의 더러운 행위를 부끄럽게 여겼느냐? 아니다. 그들은 조금도 부끄러워하지 않았을 뿐만 아니라 얼굴 하나 붉히지 않았다. 그러므로 그들은 다른 사람들과 함께 거꾸러질 것이니 내가 벌을 내릴 때에 그들은 파멸될 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
- Новый Русский Перевод - Не стыдно ли им за их мерзости? Нет, им ни капли не стыдно, и они не умеют краснеть. За это падут они среди павших, будут повержены, когда Я накажу их, – говорит Господь.
- Восточный перевод - Не стыдно ли им за их мерзости? Нет, им ни капли не стыдно, и они не умеют краснеть. За это падут они среди павших, будут повержены, когда Я накажу их, – говорит Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не стыдно ли им за их мерзости? Нет, им ни капли не стыдно, и они не умеют краснеть. За это падут они среди павших, будут повержены, когда Я накажу их, – говорит Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не стыдно ли им за их мерзости? Нет, им ни капли не стыдно, и они не умеют краснеть. За это падут они среди павших, будут повержены, когда Я накажу их, – говорит Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Sont-ils honteux ╵d’avoir commis ╵des abominations ? Ils n’ont aucune honte et ils ne savent pas rougir, et c’est pourquoi ils tomberont ╵avec ceux qui succombent, et ils s’écrouleront ╵au moment où je leur ferai ╵rendre des comptes, l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - わたしの民は、偶像を拝んで、 恥ずかしいと思ったことがあるだろうか。 いや、顔を赤らめさえしなかった。 それで、彼らは死人の間に転がり、 わたしの憤りによって死ぬ。」
- Nova Versão Internacional - Ficarão eles envergonhados da sua conduta detestável? Não, eles não sentem vergonha alguma, nem mesmo sabem corar. Portanto, cairão entre os que caem; serão humilhados quando eu os castigar”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - Schämen müssten sie sich über ihre abscheulichen Taten, aber sie kennen keine Scham mehr, sie werden nicht einmal rot! Doch wenn die Zeit gekommen ist, werden sie stürzen; wenn ich sie strafe, werden sie mit allen anderen in Israel untergehen. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาละอายใจในความประพฤติอันน่าขยะแขยงของตนบ้างหรือเปล่า? เปล่าเลย พวกเขาไม่ละอายสักนิด ไม่รู้เลยว่าการมียางอายนั้นเป็นอย่างไร ฉะนั้นพวกเขาจะล้มลงในหมู่ผู้ที่ล้มลง เขาจะตกต่ำลงเมื่อเราลงโทษเขา” องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขารู้สึกอับอายเมื่อเขาประพฤติสิ่งที่น่าชังหรือ ไม่เลย พวกเขาไม่รู้สึกอับอาย แม้แต่สีหน้าก็ยังไม่แสดงความอับอาย ฉะนั้น พวกเขาจะพินาศร่วมกับคนเหล่านั้นที่พินาศ เมื่อเราทำโทษพวกเขา พวกเขาก็จะถึงจุดจบ” พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนั้น
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
- Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
- Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
- Giê-rê-mi 5:29 - Chúa Hằng Hữu phán: “Lẽ nào Ta không báo ứng tội ác ấy? Lẽ nào Thần Ta không trả thù dân tộc hiểm độc ấy?
- Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
- Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
- Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
- Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
- Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
- Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
- Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
- Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
- Ê-xê-chi-ên 16:24 - ngươi còn xây cất miếu thờ tà thần và dựng bàn thờ tại mỗi góc phố.
- Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
- Mi-ca 3:6 - Vì thế, suốt đêm các ngươi chẳng thấy khải tượng. Các ngươi tự giam mình trong bóng tối mà chẳng nói được một lời thần cảm. Mặt trời sẽ lặn trên các tiên tri, và quanh họ ban ngày cũng biến thành đêm tối.
- Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 14:10 - Các tiên tri giả và những ai đi cầu hỏi chúng cũng sẽ chịu hình phạt vì tội ác mình.
- Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
- Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
- Sô-phô-ni 3:5 - Chúa Hằng Hữu công chính đang ngự giữa đất nước nó, Ngài không làm điều ác. Mỗi buổi sáng, Ngài thi hành công lý, Ngài chẳng bao giờ thất bại. Tuy nhiên, người ác vẫn không biết xấu hổ.
- Xuất Ai Cập 32:34 - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
- Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
- Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.