逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
- 新标点和合本 - 他们轻轻忽忽地医治我百姓的损伤, 说:‘平安了!平安了!’ 其实没有平安。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们轻忽地医治我百姓的损伤, 说:‘平安了!平安了!’ 其实没有平安。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们轻忽地医治我百姓的损伤, 说:‘平安了!平安了!’ 其实没有平安。
- 当代译本 - 他们敷衍了事地医治我子民的伤痛, 说,‘没事了,没事了!’ 其实情况很糟。
- 圣经新译本 - 他们草率地医治我子民(“我子民”原文作“我子民的女子”)的损伤, 说:‘平安了!平安了!’ 其实没有平安。”
- 现代标点和合本 - 他们轻轻忽忽地医治我百姓的损伤, 说‘平安了!平安了!’, 其实没有平安。
- 和合本(拼音版) - 他们轻轻忽忽地医治我百姓的损伤, 说:‘平安了!平安了!’ 其实没有平安。
- New International Version - They dress the wound of my people as though it were not serious. ‘Peace, peace,’ they say, when there is no peace.
- New International Reader's Version - They bandage the wounds of my people as if they were not very deep. ‘Peace, peace,’ they say. But there isn’t any peace.
- English Standard Version - They have healed the wound of my people lightly, saying, ‘Peace, peace,’ when there is no peace.
- New Living Translation - They offer superficial treatments for my people’s mortal wound. They give assurances of peace when there is no peace.
- Christian Standard Bible - They have treated my people’s brokenness superficially, claiming, “Peace, peace,” when there is no peace.
- New American Standard Bible - They have healed the brokenness of My people superficially, Saying, ‘Peace, peace,’ But there is no peace.
- New King James Version - They have also healed the hurt of My people slightly, Saying, ‘Peace, peace!’ When there is no peace.
- Amplified Bible - They have treated superficially the [bloody] broken wound of My people, Saying, ‘Peace, peace,’ When there is no peace.
- American Standard Version - They have healed also the hurt of my people slightly, saying, Peace, peace; when there is no peace.
- King James Version - They have healed also the hurt of the daughter of my people slightly, saying, Peace, peace; when there is no peace.
- New English Translation - They offer only superficial help for the harm my people have suffered. They say, ‘Everything will be all right!’ But everything is not all right!
- World English Bible - They have healed also the hurt of my people superficially, saying, ‘Peace, peace!’ when there is no peace.
- 新標點和合本 - 他們輕輕忽忽地醫治我百姓的損傷, 說:平安了!平安了! 其實沒有平安。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們輕忽地醫治我百姓的損傷, 說:『平安了!平安了!』 其實沒有平安。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們輕忽地醫治我百姓的損傷, 說:『平安了!平安了!』 其實沒有平安。
- 當代譯本 - 他們敷衍了事地醫治我子民的傷痛, 說,『沒事了,沒事了!』 其實情況很糟。
- 聖經新譯本 - 他們草率地醫治我子民(“我子民”原文作“我子民的女子”)的損傷, 說:‘平安了!平安了!’ 其實沒有平安。”
- 呂振中譯本 - 他們輕輕忽忽地醫治 我人民的破爛,說: 「平安了,平安了」; 其實沒有平安。
- 現代標點和合本 - 他們輕輕忽忽地醫治我百姓的損傷, 說『平安了!平安了!』, 其實沒有平安。
- 文理和合譯本 - 彼醫我民之傷、畧而為之、曰、平康平康、實無平康、
- 文理委辦譯本 - 醫民之傷、不過皮毛、謂有平康、平康不至。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼輕遽以醫我民之傷云、平康、平康、而無平康、
- Nueva Versión Internacional - Curan por encima la herida de mi pueblo, y les desean: “¡Paz, paz!”, cuando en realidad no hay paz.
- 현대인의 성경 - 그들은 내 백성의 상처가 별로 중하지 않은 것처럼 그것을 어루만지며 ‘평안하다. 평안하다’ 하고 말하지만 사실 평안은 없다.
- Новый Русский Перевод - Лечат рану Моего народа так, как если бы это была только царапина. «Мир, мир!» – говорят, а мира нет.
- Восточный перевод - Лечат серьёзную рану народа Моего так, как будто это простая царапина. «Мир, мир», – говорят, а мира нет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лечат серьёзную рану народа Моего так, как будто это простая царапина. «Мир, мир», – говорят, а мира нет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лечат серьёзную рану народа Моего так, как будто это простая царапина. «Мир, мир», – говорят, а мира нет.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils guérissent superficiellement mon peuple du désastre en disant : « Tout va bien ! ╵Tout va vraiment très bien ! » alors que rien ne va .
- リビングバイブル - 傷などないと言ったとしても、 それで傷が治るわけではない。 祭司と預言者は、戦争が起きているのに、 平和だと言いはっている。
- Nova Versão Internacional - Eles tratam da ferida do meu povo como se não fosse grave. ‘Paz, paz’, dizem, quando não há paz alguma.
- Hoffnung für alle - weil sie seine tiefen Wunden nur schnell verbinden. ›Es ist halb so schlimm, alles wird wieder gut!‹, sagen sie. Nein, nichts wird gut!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำแผลให้ประชากรของเรา ราวกับว่าไม่สาหัสรุนแรงเท่าไร พวกเขากล่าวว่า ‘สันติสุข สันติสุข’ ทั้งๆ ที่ไม่มีสันติสุข
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาทำราวกับว่า ปัญหาของชนชาติของเราไม่ร้ายแรง จึงได้พูดว่า ‘มีสันติสุข มีสันติสุข’ ทั้งๆ ที่ไม่มีสันติสุข
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
- Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
- 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
- Mi-ca 2:11 - Loại tiên tri chỉ nói những chuyện viễn vông: “Tôi sẽ giảng cho anh về rượu nho và rượu mạnh!” Đó chính là loại tiên tri các ngươi thích!
- Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.
- 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
- 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
- Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
- Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
- Y-sai 30:26 - Mặt trăng sẽ sáng như mặt trời, và mặt trời sẽ sáng gấp bảy lần—như ánh sáng của bảy ngày gộp lại! Đó là ngày Chúa chữa lành dân Ngài và buộc các vết thương Ngài đã gây cho họ.
- Ai Ca 2:14 - Các tiên tri ngươi đã nói những khải tượng giả dối và lừa gạt. Họ không dám vạch trần tội lỗi ngươi để cứu ngươi khỏi nạn lưu đày. Họ chỉ vẽ lên những bức tranh giả tạo, phủ đầy trên ngươi những hy vọng dối trá.
- Giê-rê-mi 4:10 - Tôi liền thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, dân này đã bị gạt bởi những điều Chúa nói, Chúa đã hứa cho Giê-ru-sa-lem được bình an. Thế mà lưỡi gươm đang kề cổ họ!”
- Giê-rê-mi 14:13 - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
- Giê-rê-mi 23:17 - Chúng bảo những người khinh lờn lời Ta rằng: ‘Đừng lo lắng! Chúa Hằng Hữu phán các ngươi sẽ được bình an!’ Chúng trấn an những người ngoan cố rằng: ‘Các ngươi sẽ không bị hoạn nạn!’ ”
- Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!