逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
- 新标点和合本 - 耶和华说:“当那日子、那时候,虽寻以色列的罪孽,一无所有;虽寻犹大的罪恶,也无所见;因为我所留下的人,我必赦免。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在那日、在那时,你寻找以色列的罪孽,一无所有;寻找犹大的罪恶,也无所得;因为我所留下的人,我必赦免。这是耶和华说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 在那日、在那时,你寻找以色列的罪孽,一无所有;寻找犹大的罪恶,也无所得;因为我所留下的人,我必赦免。这是耶和华说的。”
- 当代译本 - 那时,在以色列必找不到过犯,在犹大必找不到罪恶,因为我必赦免我保留下来的余民。这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - 到那些日子,那时候,人要寻查以色列的罪孽,却无所发现;要查究犹大的罪恶,却一无所见;因为我必赦免我留下的那些人。”这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 耶和华说:“当那日子,那时候,虽寻以色列的罪孽,一无所有;虽寻犹大的罪恶,也无所见。因为我所留下的人,我必赦免。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:当那日子,那时候,虽寻以色列的罪孽,一无所有,虽寻犹大的罪恶,也无所见,因为我所留下的人,我必赦免。”
- New International Version - In those days, at that time,” declares the Lord, “search will be made for Israel’s guilt, but there will be none, and for the sins of Judah, but none will be found, for I will forgive the remnant I spare.
- New International Reader's Version - The days are coming,” announces the Lord. “At that time people will search for Israel’s guilt. But they will not find any. They will search for Judah’s sins. But they will not find any. That is because I will forgive the people I have spared.
- English Standard Version - In those days and in that time, declares the Lord, iniquity shall be sought in Israel, and there shall be none, and sin in Judah, and none shall be found, for I will pardon those whom I leave as a remnant.
- New Living Translation - In those days,” says the Lord, “no sin will be found in Israel or in Judah, for I will forgive the remnant I preserve.
- Christian Standard Bible - In those days and at that time — this is the Lord’s declaration — one will search for Israel’s iniquity, but there will be none, and for Judah’s sins, but they will not be found, for I will forgive those I leave as a remnant.
- New American Standard Bible - In those days and at that time,’ declares the Lord, ‘search will be made for the wrongdoing of Israel, but there will be none; and for the sins of Judah, but they will not be found; for I will forgive those whom I leave as a remnant.’
- New King James Version - In those days and in that time,” says the Lord, “The iniquity of Israel shall be sought, but there shall be none; And the sins of Judah, but they shall not be found; For I will pardon those whom I preserve.
- Amplified Bible - In those days and at that time,’ says the Lord, ‘a search will be made for the wickedness of Israel, but there will be none and for the sins of Judah, but none will be found, for I will pardon those whom I leave as a remnant.’
- American Standard Version - In those days, and in that time, saith Jehovah, the iniquity of Israel shall be sought for, and there shall be none; and the sins of Judah, and they shall not be found: for I will pardon them whom I leave as a remnant.
- King James Version - In those days, and in that time, saith the Lord, the iniquity of Israel shall be sought for, and there shall be none; and the sins of Judah, and they shall not be found: for I will pardon them whom I reserve.
- New English Translation - When that time comes, no guilt will be found in Israel. No sin will be found in Judah. For I will forgive those of them I have allowed to survive. I, the Lord, affirm it!’”
- World English Bible - In those days, and in that time,” says Yahweh, “the iniquity of Israel will be sought for, and there will be none; also the sins of Judah, and they won’t be found; for I will pardon them whom I leave as a remnant.
- 新標點和合本 - 耶和華說:「當那日子、那時候,雖尋以色列的罪孽,一無所有;雖尋猶大的罪惡,也無所見;因為我所留下的人,我必赦免。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那日、在那時,你尋找以色列的罪孽,一無所有;尋找猶大的罪惡,也無所得;因為我所留下的人,我必赦免。這是耶和華說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 在那日、在那時,你尋找以色列的罪孽,一無所有;尋找猶大的罪惡,也無所得;因為我所留下的人,我必赦免。這是耶和華說的。」
- 當代譯本 - 那時,在以色列必找不到過犯,在猶大必找不到罪惡,因為我必赦免我保留下來的餘民。這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 到那些日子,那時候,人要尋查以色列的罪孽,卻無所發現;要查究猶大的罪惡,卻一無所見;因為我必赦免我留下的那些人。”這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 當那些日子、那時候、 永恆主發神諭說、 以色列 的罪孽雖被尋找, 也一無所有; 猶大 的罪雖被追究, 也一無所見; 因為我所留下的人、我必赦免。
- 現代標點和合本 - 耶和華說:「當那日子,那時候,雖尋以色列的罪孽,一無所有;雖尋猶大的罪惡,也無所見。因為我所留下的人,我必赦免。」
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、是日是時、人必求以色列之愆尤、而無有焉、求猶大之罪戾、而不見焉、蓋我必赦宥我所存之遺民也、○
- 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、所遺之民、我必赦宥、當是之時、以色列族、猶大家、所有罪戾、歸於烏有、雖求其疵、亦不可得、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、當是日是時、雖尋 以色列 之愆尤、亦無所有、雖尋 猶大 之罪戾、亦無所見、因我所存之民、我必赦之、
- Nueva Versión Internacional - En aquellos días se buscará la iniquidad de Israel, pero ya no se encontrará. En aquel tiempo se buscarán los pecados de Judá, pero ya no se hallarán, porque yo perdonaré a los que deje con vida —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 그 때에는 이스라엘의 죄를 찾아도 없을 것이며 유다의 죄를 찾아도 발견하지 못할 것이다. 이것은 내가 남겨 둔 자들을 용서할 것이기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - В те дни, в то время, – возвещает Господь, – будут искать за Израилем вину, но ее не окажется, будут искать грехи за Иудой, но ничего не найдут, потому что Я прощу тех, кого оставлю в живых.
- Восточный перевод - В те дни, в то время, – возвещает Вечный, – будут искать за Исраилом вину, но её не окажется, будут искать за Иудеей грехи, но ничего не найдут, потому что Я прощу тех, кого оставлю в живых.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В те дни, в то время, – возвещает Вечный, – будут искать за Исраилом вину, но её не окажется, будут искать за Иудеей грехи, но ничего не найдут, потому что Я прощу тех, кого оставлю в живых.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В те дни, в то время, – возвещает Вечный, – будут искать за Исроилом вину, но её не окажется, будут искать за Иудеей грехи, но ничего не найдут, потому что Я прощу тех, кого оставлю в живых.
- La Bible du Semeur 2015 - En ce temps-là, ╵à cette époque, l’Eternel le déclare, on aura beau chercher ╵la faute d’Israël, elle aura disparu, le péché de Juda, on ne le retrouvera plus ; car je pardonnerai au reste ╵que j’aurai épargné.
- リビングバイブル - その日には、イスラエルにもユダにも、罪は一つも見当たらなくなる。わたしは残った者たちを赦すからだ。
- Nova Versão Internacional - Naqueles dias, naquela época”, declara o Senhor, “procurarão pela iniquidade de Israel, mas nada será achado, pelos pecados de Judá, mas nenhum será encontrado, pois perdoarei o remanescente que eu poupar.
- Hoffnung für alle - Ich, der Herr, verspreche euch: Wer zu dieser Zeit nach Israels Schuld sucht, wird sie nicht finden. Man wird den Bewohnern Judas keine einzige Sünde vorhalten können. Denn wen ich von meinem Volk übrig lasse, dem werde ich vergeben.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “ในครั้งนั้น จะมีการเสาะหาความผิดของอิสราเอล แต่ไม่พบเลย และจะมีการเสาะหาบาปทั้งหลายของยูดาห์ แต่ไม่พบเลย เพราะเราจะอภัยโทษชนหยิบมือที่เหลือซึ่งเราไว้ชีวิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ว่า “ในครั้งนั้น และในเวลานั้น จะมีการค้นหาความชั่วในอิสราเอลแต่จะไม่พบ และจะไม่พบบาปในยูดาห์เช่นกัน เพราะเราจะยกโทษให้แก่บรรดาผู้ที่เราไว้ชีวิตซึ่งมีเหลืออยู่จำนวนหนึ่ง”
交叉引用
- Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
- Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 23:21 - Ngài không bắt tội Gia-cốp; cũng chẳng kể Ít-ra-ên là gian tà. Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ở với họ; Ngài là Vua lãnh đạo họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
- 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
- Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
- Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
- Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
- Giê-rê-mi 44:14 - Cả dân sót lại của Giu-đa đã xuống định cư tại Ai Cập không còn hy vọng trở về Giu-đa, sẽ không còn một ai sống sót. Không một người nào được trở về, trừ ra một số nhỏ thoát chết.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
- Rô-ma 5:16 - Tội lỗi A-đam thật khác hẳn ơn tha thứ của Đức Chúa Trời. Do tội của A-đam mà mọi người bị tuyên án. Trái lại, dù phạm bao nhiêu tội con người cũng được Đức Chúa Trời tha thứ và kể là công chính do Chúa Giê-xu.
- Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
- Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
- Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
- Hê-bơ-rơ 10:17 - Ngài lại hứa: “Ta sẽ tha thứ các gian ác của họ, chẳng còn ghi nhớ tội lỗi nữa.”
- Hê-bơ-rơ 10:18 - Một khi tội lỗi đã được tha thứ, việc dâng tế lễ chuộc tội không cần thiết nữa.
- Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
- Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
- Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
- Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
- Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
- Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.