Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
37:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-rê-mi đáp: “Ngươi nói bậy! Ta không hề có ý như vậy.” Nhưng Di-rê-gia không nghe, cứ bắt Giê-rê-mi giải lên cho các quan.
  • 新标点和合本 - 耶利米说:“你这是谎话,我并不是投降迦勒底人。”伊利雅不听他的话,就拿住他,解到首领那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶利米说:“你这是谎话,我并不是去投降迦勒底人。”伊利雅不听耶利米的话,就逮捕他,把他带到官长那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶利米说:“你这是谎话,我并不是去投降迦勒底人。”伊利雅不听耶利米的话,就逮捕他,把他带到官长那里。
  • 当代译本 - 耶利米说:“胡说,我不是去投奔迦勒底人。”但伊利雅不信,就把他抓起来押到众官长那里。
  • 圣经新译本 - 耶利米说:“这是谎话!我并不是去投降迦勒底人。”但伊利雅不听他,仍拿住他,把他带到众领袖那里。
  • 现代标点和合本 - 耶利米说:“你这是谎话,我并不是投降迦勒底人。”伊利雅不听他的话,就拿住他解到首领那里。
  • 和合本(拼音版) - 耶利米说:“你这是谎话,我并不是投降迦勒底人。”伊利雅不听他的话,就拿住他,解到首领那里。
  • New International Version - “That’s not true!” Jeremiah said. “I am not deserting to the Babylonians.” But Irijah would not listen to him; instead, he arrested Jeremiah and brought him to the officials.
  • New International Reader's Version - Jeremiah said to Irijah, “That isn’t true! I’m not going to the side of the Babylonians.” But Irijah wouldn’t listen to him. Instead, he arrested Jeremiah. He brought Jeremiah to the officials.
  • English Standard Version - And Jeremiah said, “It is a lie; I am not deserting to the Chaldeans.” But Irijah would not listen to him, and seized Jeremiah and brought him to the officials.
  • New Living Translation - “That’s not true!” Jeremiah protested. “I had no intention of doing any such thing.” But Irijah wouldn’t listen, and he took Jeremiah before the officials.
  • The Message - “That’s a lie,” protested Jeremiah. “I wouldn’t think of deserting to the Chaldeans.” But Irijah wouldn’t listen to him. He arrested him and took him to the police. The police were furious with Jeremiah. They beat him up and threw him into jail in the house of Jonathan the secretary of state. (They were using the house for a prison cell.) So Jeremiah entered an underground cell in a cistern turned into a dungeon. He stayed there a long time.
  • Christian Standard Bible - “That’s a lie,” Jeremiah replied. “I am not defecting to the Chaldeans!” Irijah would not listen to him but apprehended Jeremiah and took him to the officials.
  • New American Standard Bible - But Jeremiah said, “A lie! I am not deserting to the Chaldeans”; yet he would not listen to him. So Irijah arrested Jeremiah and brought him to the officials.
  • New King James Version - Then Jeremiah said, “False! I am not defecting to the Chaldeans.” But he did not listen to him. So Irijah seized Jeremiah and brought him to the princes.
  • Amplified Bible - But Jeremiah said, “That is a lie! I am not deserting to join the Chaldeans.” But the guard would not listen to him. So Irijah took Jeremiah and brought him to the princes (court officials).
  • American Standard Version - Then said Jeremiah, It is false; I am not falling away to the Chaldeans. But he hearkened not to him; so Irijah laid hold on Jeremiah, and brought him to the princes.
  • King James Version - Then said Jeremiah, It is false; I fall not away to the Chaldeans. But he hearkened not to him: so Irijah took Jeremiah, and brought him to the princes.
  • New English Translation - Jeremiah answered, “That’s a lie! I am not deserting to the Babylonians.” But Irijah would not listen to him. Irijah put Jeremiah under arrest and took him to the officials.
  • World English Bible - Then Jeremiah said, “That is false! I am not defecting to the Chaldeans.” But he didn’t listen to him; so Irijah seized Jeremiah, and brought him to the princes.
  • 新標點和合本 - 耶利米說:「你這是謊話,我並不是投降迦勒底人。」伊利雅不聽他的話,就拿住他,解到首領那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶利米說:「你這是謊話,我並不是去投降迦勒底人。」伊利雅不聽耶利米的話,就逮捕他,把他帶到官長那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶利米說:「你這是謊話,我並不是去投降迦勒底人。」伊利雅不聽耶利米的話,就逮捕他,把他帶到官長那裏。
  • 當代譯本 - 耶利米說:「胡說,我不是去投奔迦勒底人。」但伊利雅不信,就把他抓起來押到眾官長那裡。
  • 聖經新譯本 - 耶利米說:“這是謊話!我並不是去投降迦勒底人。”但伊利雅不聽他,仍拿住他,把他帶到眾領袖那裡。
  • 呂振中譯本 - 耶利米 說:『胡說;我並不是在投降 迦勒底 人哪。』 伊利雅 不聽他,卻把他拿住,解到首領那裏。
  • 現代標點和合本 - 耶利米說:「你這是謊話,我並不是投降迦勒底人。」伊利雅不聽他的話,就拿住他解到首領那裡。
  • 文理和合譯本 - 耶利米曰、妄哉、我不降迦勒底人、伊利雅弗聽、執耶利米、解至牧伯、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米曰、否、否、迦勒底人、我安肯降之。以哩雅不聽、仍執耶利米、解至牧伯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶利米 曰、非也、我不欲降 迦勒底 人、 伊利雅 不聽、仍執 耶利米 、解至侯伯前、
  • Nueva Versión Internacional - Jeremías respondió: —¡Mentira, no voy a pasarme a los babilonios! Pero Irías no le hizo caso, sino que lo detuvo y lo llevó ante los jefes.
  • 현대인의 성경 - 그때 내가 “그렇지 않소. 나는 바빌로니아 사람들에게 넘어가려는 것이 아니오” 하였으나 이리야는 내 말을 듣지 않고 나를 잡아 대신들에게 끌고 갔다.
  • Новый Русский Перевод - – Неправда! – сказал Иеремия. – Я не собираюсь перебегать к халдеям. Но Ирея не стал его слушать; он взял Иеремию под стражу и отвел его к приближенным царя.
  • Восточный перевод - – Неправда! – сказал Иеремия. – Я не собираюсь перебегать к вавилонянам. Но Ирия не стал его слушать; он взял Иеремию под стражу и отвёл его к приближённым царя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Неправда! – сказал Иеремия. – Я не собираюсь перебегать к вавилонянам. Но Ирия не стал его слушать; он взял Иеремию под стражу и отвёл его к приближённым царя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Неправда! – сказал Иеремия. – Я не собираюсь перебегать к вавилонянам. Но Ирия не стал его слушать; он взял Иеремию под стражу и отвёл его к приближённым царя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jérémie lui répondit : C’est faux, je n’ai aucune intention de passer aux Chaldéens. Mais Yiriya ne voulut rien entendre, il se saisit de Jérémie et l’amena aux ministres.
  • リビングバイブル - 「とんでもない誤解だ。味方を裏切るつもりは少しもない」と、エレミヤは抗議しました。しかし、イルイヤは聞こうとせず、役人たちの詰め所に連れて行きました。
  • Nova Versão Internacional - “Isso não é verdade!”, disse Jeremias. “Não estou passando para o lado dos babilônios.” Mas Jerias não quis ouvi-lo; e, prendendo Jeremias, o levou aos líderes.
  • Hoffnung für alle - »Das ist nicht wahr«, entgegnete Jeremia, »ich bin kein Überläufer!« Aber Jirija glaubte ihm nicht, sondern nahm ihn fest und brachte ihn zu den anderen Offizieren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยเรมีย์กล่าวว่า “ไม่จริง! เราไม่ได้จะหนีไปเข้ากับพวกบาบิโลน” แต่อิรียาห์ไม่ฟังเสียง กลับจับกุมตัวเยเรมีย์ไปพบเจ้าหน้าที่ปกครอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยเรมีย์​ตอบ​ว่า “ไม่​เป็น​ความ​จริง ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​ทอดทิ้ง​ให้​แก่​ชาว​เคลเดีย” แต่​อิรียาห์​ไม่​ยอม​ฟัง​ท่าน เขา​จับกุม​ท่าน​และ​นำ​ท่าน​ไป​ให้​บรรดา​ผู้​นำ
交叉引用
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • Lu-ca 6:23 - Gặp cảnh ngộ ấy, các con hãy vui mừng nhảy múa, vì sẽ được phần thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa các nhà tiên tri cũng từng bị đối xử như thế.”
  • Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
  • Lu-ca 6:26 - Khốn cho người được quần chúng ca ngợi, vì các tiên tri giả ngày xưa cũng từng được ca ngợi như thế.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Nê-hê-mi 6:8 - Tôi sai người đáp: “Không hề có những chuyện như thế. Ông chỉ khéo tưởng tượng.”
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Thi Thiên 27:12 - Xin đừng giao con cho họ. Vì họ hung hăng bạo tàn, định vu cáo buộc tội con.
  • Giê-rê-mi 40:4 - Nhưng tôi đã tháo gỡ xiềng xích cho ông và để ông đi. Nếu ông muốn cùng tôi qua Ba-by-lôn, thì cùng đi. Tôi sẽ chăm sóc cẩn thận cho ông. Nhưng nếu ông không muốn đến đó, thì cứ ở lại đây. Cả xứ ở trước mắt ông—muốn đi đâu tùy ý.
  • Giê-rê-mi 40:5 - Nhưng nếu ông quyết định ở lại, ông hãy về ở với Ghê-đa-lia, con A-hi-cam, cháu Sa-phan. Vì ông ấy vừa được vua Ba-by-lôn chỉ định làm tổng trấn Giu-đa. Hãy ở đó cùng với đoàn dân dưới sự cai trị của ông ấy. Nhưng tùy ý ông; ông có thể đi nơi nào ông thích.” Rồi Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, cung cấp cho Giê-rê-mi lương thực và tiền rồi để người đi.
  • Giê-rê-mi 40:6 - Vậy, Giê-rê-mi trở về cùng Ghê-đa-lia, con A-hi-cam tại Mích-pa, và người sống trong Giu-đa với dân còn sót trong xứ.
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-rê-mi đáp: “Ngươi nói bậy! Ta không hề có ý như vậy.” Nhưng Di-rê-gia không nghe, cứ bắt Giê-rê-mi giải lên cho các quan.
  • 新标点和合本 - 耶利米说:“你这是谎话,我并不是投降迦勒底人。”伊利雅不听他的话,就拿住他,解到首领那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶利米说:“你这是谎话,我并不是去投降迦勒底人。”伊利雅不听耶利米的话,就逮捕他,把他带到官长那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶利米说:“你这是谎话,我并不是去投降迦勒底人。”伊利雅不听耶利米的话,就逮捕他,把他带到官长那里。
  • 当代译本 - 耶利米说:“胡说,我不是去投奔迦勒底人。”但伊利雅不信,就把他抓起来押到众官长那里。
  • 圣经新译本 - 耶利米说:“这是谎话!我并不是去投降迦勒底人。”但伊利雅不听他,仍拿住他,把他带到众领袖那里。
  • 现代标点和合本 - 耶利米说:“你这是谎话,我并不是投降迦勒底人。”伊利雅不听他的话,就拿住他解到首领那里。
  • 和合本(拼音版) - 耶利米说:“你这是谎话,我并不是投降迦勒底人。”伊利雅不听他的话,就拿住他,解到首领那里。
  • New International Version - “That’s not true!” Jeremiah said. “I am not deserting to the Babylonians.” But Irijah would not listen to him; instead, he arrested Jeremiah and brought him to the officials.
  • New International Reader's Version - Jeremiah said to Irijah, “That isn’t true! I’m not going to the side of the Babylonians.” But Irijah wouldn’t listen to him. Instead, he arrested Jeremiah. He brought Jeremiah to the officials.
  • English Standard Version - And Jeremiah said, “It is a lie; I am not deserting to the Chaldeans.” But Irijah would not listen to him, and seized Jeremiah and brought him to the officials.
  • New Living Translation - “That’s not true!” Jeremiah protested. “I had no intention of doing any such thing.” But Irijah wouldn’t listen, and he took Jeremiah before the officials.
  • The Message - “That’s a lie,” protested Jeremiah. “I wouldn’t think of deserting to the Chaldeans.” But Irijah wouldn’t listen to him. He arrested him and took him to the police. The police were furious with Jeremiah. They beat him up and threw him into jail in the house of Jonathan the secretary of state. (They were using the house for a prison cell.) So Jeremiah entered an underground cell in a cistern turned into a dungeon. He stayed there a long time.
  • Christian Standard Bible - “That’s a lie,” Jeremiah replied. “I am not defecting to the Chaldeans!” Irijah would not listen to him but apprehended Jeremiah and took him to the officials.
  • New American Standard Bible - But Jeremiah said, “A lie! I am not deserting to the Chaldeans”; yet he would not listen to him. So Irijah arrested Jeremiah and brought him to the officials.
  • New King James Version - Then Jeremiah said, “False! I am not defecting to the Chaldeans.” But he did not listen to him. So Irijah seized Jeremiah and brought him to the princes.
  • Amplified Bible - But Jeremiah said, “That is a lie! I am not deserting to join the Chaldeans.” But the guard would not listen to him. So Irijah took Jeremiah and brought him to the princes (court officials).
  • American Standard Version - Then said Jeremiah, It is false; I am not falling away to the Chaldeans. But he hearkened not to him; so Irijah laid hold on Jeremiah, and brought him to the princes.
  • King James Version - Then said Jeremiah, It is false; I fall not away to the Chaldeans. But he hearkened not to him: so Irijah took Jeremiah, and brought him to the princes.
  • New English Translation - Jeremiah answered, “That’s a lie! I am not deserting to the Babylonians.” But Irijah would not listen to him. Irijah put Jeremiah under arrest and took him to the officials.
  • World English Bible - Then Jeremiah said, “That is false! I am not defecting to the Chaldeans.” But he didn’t listen to him; so Irijah seized Jeremiah, and brought him to the princes.
  • 新標點和合本 - 耶利米說:「你這是謊話,我並不是投降迦勒底人。」伊利雅不聽他的話,就拿住他,解到首領那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶利米說:「你這是謊話,我並不是去投降迦勒底人。」伊利雅不聽耶利米的話,就逮捕他,把他帶到官長那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶利米說:「你這是謊話,我並不是去投降迦勒底人。」伊利雅不聽耶利米的話,就逮捕他,把他帶到官長那裏。
  • 當代譯本 - 耶利米說:「胡說,我不是去投奔迦勒底人。」但伊利雅不信,就把他抓起來押到眾官長那裡。
  • 聖經新譯本 - 耶利米說:“這是謊話!我並不是去投降迦勒底人。”但伊利雅不聽他,仍拿住他,把他帶到眾領袖那裡。
  • 呂振中譯本 - 耶利米 說:『胡說;我並不是在投降 迦勒底 人哪。』 伊利雅 不聽他,卻把他拿住,解到首領那裏。
  • 現代標點和合本 - 耶利米說:「你這是謊話,我並不是投降迦勒底人。」伊利雅不聽他的話,就拿住他解到首領那裡。
  • 文理和合譯本 - 耶利米曰、妄哉、我不降迦勒底人、伊利雅弗聽、執耶利米、解至牧伯、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米曰、否、否、迦勒底人、我安肯降之。以哩雅不聽、仍執耶利米、解至牧伯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶利米 曰、非也、我不欲降 迦勒底 人、 伊利雅 不聽、仍執 耶利米 、解至侯伯前、
  • Nueva Versión Internacional - Jeremías respondió: —¡Mentira, no voy a pasarme a los babilonios! Pero Irías no le hizo caso, sino que lo detuvo y lo llevó ante los jefes.
  • 현대인의 성경 - 그때 내가 “그렇지 않소. 나는 바빌로니아 사람들에게 넘어가려는 것이 아니오” 하였으나 이리야는 내 말을 듣지 않고 나를 잡아 대신들에게 끌고 갔다.
  • Новый Русский Перевод - – Неправда! – сказал Иеремия. – Я не собираюсь перебегать к халдеям. Но Ирея не стал его слушать; он взял Иеремию под стражу и отвел его к приближенным царя.
  • Восточный перевод - – Неправда! – сказал Иеремия. – Я не собираюсь перебегать к вавилонянам. Но Ирия не стал его слушать; он взял Иеремию под стражу и отвёл его к приближённым царя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Неправда! – сказал Иеремия. – Я не собираюсь перебегать к вавилонянам. Но Ирия не стал его слушать; он взял Иеремию под стражу и отвёл его к приближённым царя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Неправда! – сказал Иеремия. – Я не собираюсь перебегать к вавилонянам. Но Ирия не стал его слушать; он взял Иеремию под стражу и отвёл его к приближённым царя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jérémie lui répondit : C’est faux, je n’ai aucune intention de passer aux Chaldéens. Mais Yiriya ne voulut rien entendre, il se saisit de Jérémie et l’amena aux ministres.
  • リビングバイブル - 「とんでもない誤解だ。味方を裏切るつもりは少しもない」と、エレミヤは抗議しました。しかし、イルイヤは聞こうとせず、役人たちの詰め所に連れて行きました。
  • Nova Versão Internacional - “Isso não é verdade!”, disse Jeremias. “Não estou passando para o lado dos babilônios.” Mas Jerias não quis ouvi-lo; e, prendendo Jeremias, o levou aos líderes.
  • Hoffnung für alle - »Das ist nicht wahr«, entgegnete Jeremia, »ich bin kein Überläufer!« Aber Jirija glaubte ihm nicht, sondern nahm ihn fest und brachte ihn zu den anderen Offizieren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยเรมีย์กล่าวว่า “ไม่จริง! เราไม่ได้จะหนีไปเข้ากับพวกบาบิโลน” แต่อิรียาห์ไม่ฟังเสียง กลับจับกุมตัวเยเรมีย์ไปพบเจ้าหน้าที่ปกครอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยเรมีย์​ตอบ​ว่า “ไม่​เป็น​ความ​จริง ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​ทอดทิ้ง​ให้​แก่​ชาว​เคลเดีย” แต่​อิรียาห์​ไม่​ยอม​ฟัง​ท่าน เขา​จับกุม​ท่าน​และ​นำ​ท่าน​ไป​ให้​บรรดา​ผู้​นำ
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • Lu-ca 6:23 - Gặp cảnh ngộ ấy, các con hãy vui mừng nhảy múa, vì sẽ được phần thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa các nhà tiên tri cũng từng bị đối xử như thế.”
  • Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
  • Lu-ca 6:26 - Khốn cho người được quần chúng ca ngợi, vì các tiên tri giả ngày xưa cũng từng được ca ngợi như thế.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Nê-hê-mi 6:8 - Tôi sai người đáp: “Không hề có những chuyện như thế. Ông chỉ khéo tưởng tượng.”
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Thi Thiên 27:12 - Xin đừng giao con cho họ. Vì họ hung hăng bạo tàn, định vu cáo buộc tội con.
  • Giê-rê-mi 40:4 - Nhưng tôi đã tháo gỡ xiềng xích cho ông và để ông đi. Nếu ông muốn cùng tôi qua Ba-by-lôn, thì cùng đi. Tôi sẽ chăm sóc cẩn thận cho ông. Nhưng nếu ông không muốn đến đó, thì cứ ở lại đây. Cả xứ ở trước mắt ông—muốn đi đâu tùy ý.
  • Giê-rê-mi 40:5 - Nhưng nếu ông quyết định ở lại, ông hãy về ở với Ghê-đa-lia, con A-hi-cam, cháu Sa-phan. Vì ông ấy vừa được vua Ba-by-lôn chỉ định làm tổng trấn Giu-đa. Hãy ở đó cùng với đoàn dân dưới sự cai trị của ông ấy. Nhưng tùy ý ông; ông có thể đi nơi nào ông thích.” Rồi Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, cung cấp cho Giê-rê-mi lương thực và tiền rồi để người đi.
  • Giê-rê-mi 40:6 - Vậy, Giê-rê-mi trở về cùng Ghê-đa-lia, con A-hi-cam tại Mích-pa, và người sống trong Giu-đa với dân còn sót trong xứ.
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
聖經
資源
計劃
奉獻