逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng mới vừa đi qua Cổng Bên-gia-min, thì ông bị một tên lính canh bắt và buộc tội: “Ông là người bỏ chạy theo quân Ba-by-lôn!” Người lính canh bắt giữ ông là Di-rê-gia, con Sê-lê-mia, cháu Ha-na-nia.
- 新标点和合本 - 他到了便雅悯门那里,有守门官名叫伊利雅,是哈拿尼亚的孙子、示利米雅的儿子,他就拿住先知耶利米,说:“你是投降迦勒底人哪!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他到了便雅悯门,那里的守门官名叫伊利雅,是哈拿尼亚的孙子,示利米雅的儿子,他逮捕耶利米先知,说:“你是去投降迦勒底人的!”
- 和合本2010(神版-简体) - 他到了便雅悯门,那里的守门官名叫伊利雅,是哈拿尼亚的孙子,示利米雅的儿子,他逮捕耶利米先知,说:“你是去投降迦勒底人的!”
- 当代译本 - 当耶利米先知来到便雅悯门时,哈拿尼亚的孙子、示利米雅的儿子守门官伊利雅逮捕了他,说:“你想去投奔迦勒底人!”
- 圣经新译本 - 他到了便雅悯门,那里有一个守卫的长官,名叫伊利雅,是哈拿尼雅的孙子、示利米雅的儿子;他拿住耶利米先知,说:“你想去投降迦勒底人!”
- 现代标点和合本 - 他到了便雅悯门那里,有守门官名叫伊利雅,是哈拿尼亚的孙子、示利米雅的儿子,他就拿住先知耶利米,说:“你是投降迦勒底人哪!”
- 和合本(拼音版) - 他到了便雅悯门那里,有守门官名叫伊利雅,是哈拿尼亚的孙子、示利米雅的儿子,他就拿住先知耶利米,说:“你是投降迦勒底人哪!”
- New International Version - But when he reached the Benjamin Gate, the captain of the guard, whose name was Irijah son of Shelemiah, the son of Hananiah, arrested him and said, “You are deserting to the Babylonians!”
- New International Reader's Version - He got as far as the Benjamin Gate. But the captain of the guard arrested him. He said, “You are going over to the side of the Babylonians!” The captain’s name was Irijah, the son of Shelemiah. Shelemiah was the son of Hananiah.
- English Standard Version - When he was at the Benjamin Gate, a sentry there named Irijah the son of Shelemiah, son of Hananiah, seized Jeremiah the prophet, saying, “You are deserting to the Chaldeans.”
- New Living Translation - But as he was walking through the Benjamin Gate, a sentry arrested him and said, “You are defecting to the Babylonians!” The sentry making the arrest was Irijah son of Shelemiah, grandson of Hananiah.
- Christian Standard Bible - But when he was at the Benjamin Gate, an officer of the guard was there, whose name was Irijah son of Shelemiah, son of Hananiah, and he apprehended the prophet Jeremiah, saying, “You are defecting to the Chaldeans.”
- New American Standard Bible - While he was at the Gate of Benjamin, a captain of the guard whose name was Irijah, the son of Shelemiah the son of Hananiah was there; and he arrested Jeremiah the prophet, saying, “You are deserting to the Chaldeans!”
- New King James Version - And when he was in the Gate of Benjamin, a captain of the guard was there whose name was Irijah the son of Shelemiah, the son of Hananiah; and he seized Jeremiah the prophet, saying, “You are defecting to the Chaldeans!”
- Amplified Bible - When he was at the Gate of Benjamin, a captain of the guard whose name was Irijah, the son of Shelemiah the son of Hananiah was there; and he seized and arrested Jeremiah the prophet, saying, “You are deserting to join the Chaldeans [of Babylon]!”
- American Standard Version - And when he was in the gate of Benjamin, a captain of the ward was there, whose name was Irijah, the son of Shelemiah, the son of Hananiah; and he laid hold on Jeremiah the prophet, saying, Thou art falling away to the Chaldeans.
- King James Version - And when he was in the gate of Benjamin, a captain of the ward was there, whose name was Irijah, the son of Shelemiah, the son of Hananiah; and he took Jeremiah the prophet, saying, Thou fallest away to the Chaldeans.
- New English Translation - But he only got as far as the Benjamin Gate. There an officer in charge of the guards named Irijah, who was the son of Shelemiah and the grandson of Hananiah, stopped him. He seized Jeremiah and said, “You are deserting to the Babylonians!”
- World English Bible - When he was in Benjamin’s gate, a captain of the guard was there, whose name was Irijah, the son of Shelemiah, the son of Hananiah; and he seized Jeremiah the prophet, saying, “You are defecting to the Chaldeans!”
- 新標點和合本 - 他到了便雅憫門那裏,有守門官名叫伊利雅,是哈拿尼亞的孫子、示利米雅的兒子,他就拿住先知耶利米,說:「你是投降迦勒底人哪!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他到了便雅憫門,那裏的守門官名叫伊利雅,是哈拿尼亞的孫子,示利米雅的兒子,他逮捕耶利米先知,說:「你是去投降迦勒底人的!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他到了便雅憫門,那裏的守門官名叫伊利雅,是哈拿尼亞的孫子,示利米雅的兒子,他逮捕耶利米先知,說:「你是去投降迦勒底人的!」
- 當代譯本 - 當耶利米先知來到便雅憫門時,哈拿尼亞的孫子、示利米雅的兒子守門官伊利雅逮捕了他,說:「你想去投奔迦勒底人!」
- 聖經新譯本 - 他到了便雅憫門,那裡有一個守衛的長官,名叫伊利雅,是哈拿尼雅的孫子、示利米雅的兒子;他拿住耶利米先知,說:“你想去投降迦勒底人!”
- 呂振中譯本 - 他到了 便雅憫 門那裏,有個警衛官、名叫 伊利雅 ,是 哈拿尼亞 的孫子、 示利米雅 的兒子,他把神言人 耶利米 拿住,說:『你,你是在投降 迦勒底 人哪。』
- 現代標點和合本 - 他到了便雅憫門那裡,有守門官名叫伊利雅,是哈拿尼亞的孫子、示利米雅的兒子,他就拿住先知耶利米,說:「你是投降迦勒底人哪!」
- 文理和合譯本 - 既至便雅憫門、有閽長名伊利雅、乃哈拿尼亞孫、示利米雅子也、執先知耶利米、曰、汝降迦勒底人也、
- 文理委辦譯本 - 適出便雅憫門、閽長哈拿尼亞孫、示利米子以哩雅、執之曰、爾欲投迦勒底人乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既至 便雅憫 門、有閽長名 伊利雅 、乃 哈拿尼 孫 示利米亞 子、執先知 耶利米 曰、爾欲降 迦勒底 人乎、
- Nueva Versión Internacional - Pero, al llegar a la puerta de Benjamín, un capitán de la guardia llamado Irías, hijo de Selemías y nieto de Jananías, detuvo al profeta Jeremías y lo acusó: —¡Estás por pasarte a los babilonios!
- 현대인의 성경 - 내가 베냐민문에 이르렀을 때 하나냐의 손자이며 셀레먀의 아들인 문지기 대장 ‘이리야’ 라 하는 자가 나를 붙잡아 “네가 바빌로니아 사람들에게 넘어가려고 하는구나” 하였다.
- Новый Русский Перевод - Когда он добрался до вениаминовых ворот, начальник стражи, которого звали Ирея, сын Шелемии, сына Ханании, задержал его и сказал: – Ты хочешь перебежать к халдеям!
- Восточный перевод - Когда он добрался до Вениаминовых ворот, начальник стражи по имени Ирия, сын Шелемии, сына Ханании, задержал его и сказал: – Ты хочешь перебежать к вавилонянам!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда он добрался до Вениаминовых ворот, начальник стражи по имени Ирия, сын Шелемии, сына Ханании, задержал его и сказал: – Ты хочешь перебежать к вавилонянам!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда он добрался до Вениаминовых ворот, начальник стражи по имени Ирия, сын Шелемии, сына Ханании, задержал его и сказал: – Ты хочешь перебежать к вавилонянам!
- La Bible du Semeur 2015 - Mais quand il fut arrivé à la porte de Benjamin , il fut arrêté par le chef de la garde nommé Yiriya, fils de Shélémia et petit-fils de Hanania, qui lui dit : Tu veux passer aux Chaldéens !
- リビングバイブル - ところが、ベニヤミンの門を出ようとした時、歩哨に見つかり、バビロニヤ人に通じる裏切り者として捕らえられたのです。その歩哨は、ハナヌヤの孫でシェレムヤの子のイルイヤでした。
- Nova Versão Internacional - Mas, quando chegou à porta de Benjamim, o capitão da guarda, cujo nome era Jerias, filho de Selemias, filho de Hananias, o prendeu e disse: “Você está desertando para o lado dos babilônios!”
- Hoffnung für alle - Am Benjamintor hielt ihn der wachhabende Offizier Jirija an, der Sohn von Schelemja und Enkel von Hananja. »Du willst zu den Babyloniern überlaufen«, beschuldigte er ihn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อเยเรมีย์มาถึงประตูเบนยามิน หัวหน้ายามชื่ออิรียาห์บุตรเชเลมิยาห์บุตรฮานันยาห์ ก็จับตัวเยเรมีย์ไว้และกล่าวว่า “ท่านคิดจะหนีไปเข้ากับพวกชาวบาบิโลน!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อท่านถึงประตูเบนยามิน ยามประตูที่นั่นชื่อ อิรียาห์บุตรเชเลมิยาห์ผู้เป็นบุตรของฮานันยาห์ก็จับกุมเยเรมีย์ผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้า โดยพูดว่า “ท่านกำลังทอดทิ้งพวกเราให้แก่ชาวเคลเดีย”
交叉引用
- Giê-rê-mi 38:10 - Vua ra lệnh cho Ê-bết Mê-lết: “Hãy dẫn ba mươi người cùng đi với ngươi, và kéo Giê-rê-mi ra khỏi giếng trước khi người chết.”
- Giê-rê-mi 38:11 - Ê-bết Mê-lết đem ba mươi người theo mình và đến một phòng ở phía dưới kho báu, tại đó ông tìm giẻ và quần áo cũ. Ông mang những thứ này đến giếng rồi dùng dây dòng xuống cho Giê-rê-mi.
- Giê-rê-mi 38:12 - Ê-bết Mê-lết gọi Giê-rê-mi: “Hãy lấy giẻ và áo cũ quấn trên dây rồi lót dưới nách ông.” Khi Giê-rê-mi đã sẵn sàng,
- Giê-rê-mi 38:13 - họ liền kéo ông lên. Vậy, Giê-rê-mi được đưa về sân thị vệ—nhà tù hoàng cung—nơi ông bị giam trước đây.
- Giê-rê-mi 38:14 - Một ngày kia, Vua Sê-đê-kia sai người giải Giê-rê-mi đến cửa thứ ba của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vua nói: “Ta muốn hỏi ngươi một điều, ngươi đừng giấu giếm chi cả.”
- Giê-rê-mi 38:15 - Giê-rê-mi đáp: “Nếu tôi nói thật, vua sẽ giết tôi. Còn nếu tôi cho vua ý kiến, vua cũng chẳng nghe lời tôi.”
- Giê-rê-mi 38:16 - Vì thế, Vua Sê-đê-kia bí mật thề với Giê-rê-mi: “Thật như Chúa Hằng Hữu, là Đấng Sáng Tạo hằng sống của chúng ta, ta sẽ không giết ngươi, cũng không giao nạp ngươi cho những người muốn ngươi chết.”
- Giê-rê-mi 38:17 - Giê-rê-mi tâu cùng Sê-đê-kia: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu ngươi đầu hàng các tướng lãnh Ba-by-lôn thì ngươi và gia đình sẽ sống và thành này sẽ không bị thiêu hủy.
- Giê-rê-mi 36:12 - ông đi xuống phòng thư ký trong cung vua, nơi các quan chức triều đình đang họp. Thư ký Ê-li-sa-ma có mặt tại đó cùng với Đê-la-gia, con Sê-ma-gia, Ên-na-than, con Ạc-bồ, Ghê-ma-ria, con Sa-phan, Sê-đê-kia, con Ha-na-nia, và các quan chức khác.
- Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
- Giê-rê-mi 27:13 - Tại sao vua và dân vua cứ khăng khăng chịu chết? Tại sao vua chọn chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh như các dân tộc không đầu phục vua Ba-by-lôn, đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo?
- Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
- A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
- Giê-rê-mi 38:4 - Vậy nên, những vị quan này đến gặp vua và thưa rằng: “Muôn tâu, người này phải chết! Những điều hắn nói đã làm giảm nhuệ khí chiến đấu của quân đội đang trấn thủ thành, cũng như gây hoang mang cho dân chúng. Hắn là một kẻ phản bội!”
- 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
- Giê-rê-mi 28:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã đặt ách bằng sắt trên cổ các dân tộc này, buộc chúng phải phục dịch Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn. Ta cũng cho người quản trị mọi thứ kể cả các thú rừng.’”
- Giê-rê-mi 38:1 - Bấy giờ, Sê-pha-tia, con Ma-than, Ghê-đa-lia, con Pha-su-rơ, Giu-can, con Sê-lê-mia, và Pha-su-rơ, con Manh-ki-gia, đã nghe những điều Giê-rê-mi giảng cho dân chúng.
- Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
- Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
- Giê-rê-mi 21:9 - Ai ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ chết vì gươm đao, đói kém, và bệnh dịch, nhưng ai ra khỏi thành và đầu hàng người Ba-by-lôn sẽ sống. Phần thưởng của chúng là sự sống!
- Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:11 - Vì vậy, họ ngầm xúi giục mấy người khác phao tin: “Chúng tôi có nghe người này xúc phạm Môi-se và Đức Chúa Trời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:6 - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:7 - Nhưng Ly-si-a, vị chỉ huy trưởng của quân đồn trú đến can thiệp, dùng bạo lực cướp nó khỏi tay chúng tôi,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:8 - và bảo nguyên cáo đến hầu quý tòa. Bây giờ xin tổng trấn xét hỏi nó, sẽ thấy những điều chúng tôi tố cáo đều đúng sự thật”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:9 - Người Do Thái cũng phụ họa theo Tẹt-tu-lu.
- Giê-rê-mi 38:7 - Tuy nhiên, Ê-bết Mê-lết, người Cút, là một thái giám, được tin Giê-rê-mi bị nhốt trong giếng. Lúc ấy vua đang ngồi trong tòa án tại Cổng Bên-gia-min,
- Xa-cha-ri 14:10 - Toàn lãnh thổ, từ Ghê-ba đến Rim-môn, phía nam Giê-ru-sa-lem, sẽ biến thành một đồng bằng. Còn Giê-ru-sa-lem vẫn duy trì vị trí trên cao, ranh giới chạy dài từ Cổng Bên-gia-min đến cổng cũ và Cổng Góc, rồi từ Tháp Ha-na-nên đến nhà ép rượu của vua.