Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
33:22 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
  • 新标点和合本 - 天上的万象不能数算,海边的尘沙也不能斗量;我必照样使我仆人大卫的后裔和侍奉我的利未人多起来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正如天上的万象不能数算,海边的尘沙不能斗量,我必照样使我仆人大卫的后裔和事奉我的利未人多起来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 正如天上的万象不能数算,海边的尘沙不能斗量,我必照样使我仆人大卫的后裔和事奉我的利未人多起来。”
  • 当代译本 - 我要使我仆人大卫的后裔和事奉我的利未人,像天上的星和海边的沙一样不可胜数。’”
  • 圣经新译本 - 我却必使我仆人大卫的后裔和事奉我的利未人增多,像天上的万象不能数算、海边的沙粒不能斗量。’”
  • 现代标点和合本 - 天上的万象不能数算,海边的尘沙也不能斗量,我必照样使我仆人大卫的后裔和侍奉我的利未人多起来。”
  • 和合本(拼音版) - 天上的万象不能数算,海边的尘沙也不能斗量;我必照样使我仆人大卫的后裔和侍奉我的利未人多起来。”
  • New International Version - I will make the descendants of David my servant and the Levites who minister before me as countless as the stars in the sky and as measureless as the sand on the seashore.’ ”
  • New International Reader's Version - Here is what I will do for my servant David. And here is what I will do for the Levites who serve me. I will make their children after them as many as the stars in the sky. And I will make them as many as the grains of sand on the seashore. It will be impossible to count them.”
  • English Standard Version - As the host of heaven cannot be numbered and the sands of the sea cannot be measured, so I will multiply the offspring of David my servant, and the Levitical priests who minister to me.”
  • New Living Translation - And as the stars of the sky cannot be counted and the sand on the seashore cannot be measured, so I will multiply the descendants of my servant David and the Levites who minister before me.”
  • Christian Standard Bible - Even as the stars of heaven cannot be counted, and the sand of the sea cannot be measured, so too I will make innumerable the descendants of my servant David and the Levites who minister to me.”
  • New American Standard Bible - As the heavenly lights cannot be counted, and the sand of the sea cannot be measured, so I will multiply the descendants of My servant David and the Levites who serve Me.’ ”
  • New King James Version - As the host of heaven cannot be numbered, nor the sand of the sea measured, so will I multiply the descendants of David My servant and the Levites who minister to Me.’ ”
  • Amplified Bible - As the host of [the stars of] heaven cannot be counted and the sand of the sea cannot be measured, so I will multiply the descendants of David My servant and the Levites who minister to Me.’ ”
  • American Standard Version - As the host of heaven cannot be numbered, neither the sand of the sea measured; so will I multiply the seed of David my servant, and the Levites that minister unto me.
  • King James Version - As the host of heaven cannot be numbered, neither the sand of the sea measured: so will I multiply the seed of David my servant, and the Levites that minister unto me.
  • New English Translation - I will make the children who follow one another in the line of my servant David very numerous. I will also make the Levites who minister before me very numerous. I will make them all as numerous as the stars in the sky and as the sands which are on the seashore.’”
  • World English Bible - As the army of the sky can’t be counted, and the sand of the sea can’t be measured; so I will multiply the offspring of David my servant and the Levites who minister to me.’”
  • 新標點和合本 - 天上的萬象不能數算,海邊的塵沙也不能斗量;我必照樣使我僕人大衛的後裔和事奉我的利未人多起來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正如天上的萬象不能數算,海邊的塵沙不能斗量,我必照樣使我僕人大衛的後裔和事奉我的利未人多起來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正如天上的萬象不能數算,海邊的塵沙不能斗量,我必照樣使我僕人大衛的後裔和事奉我的利未人多起來。」
  • 當代譯本 - 我要使我僕人大衛的後裔和事奉我的利未人,像天上的星和海邊的沙一樣不可勝數。』」
  • 聖經新譯本 - 我卻必使我僕人大衛的後裔和事奉我的利未人增多,像天上的萬象不能數算、海邊的沙粒不能斗量。’”
  • 呂振中譯本 - 天上的萬象怎樣不能數算,海邊的沙怎樣不能斗量;我也必怎樣使我僕人 大衛 的後裔和伺候我的 利未 人增多繁殖。』
  • 現代標點和合本 - 天上的萬象不能數算,海邊的塵沙也不能斗量,我必照樣使我僕人大衛的後裔和侍奉我的利未人多起來。」
  • 文理和合譯本 - 天象不可勝數、海沙不可勝量、我必如是繁衍我僕大衛之裔、與事我之利未人、
  • 文理委辦譯本 - 天象不可測、海沙不能度、我僕大闢之裔、及服事我之利未人必使繁衍、亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天之眾星不可數、海濱塵沙不可量、我僕 大衛 之裔、及奉事我之 利未 人、我必使之蕃衍亦若是、
  • Nueva Versión Internacional - Yo multiplicaré la descendencia de mi siervo David, y la de los levitas, mis ministros, como las incontables estrellas del cielo y los granos de arena del mar”».
  • 현대인의 성경 - 하늘의 별과 해변의 모래를 셀 수 없듯이 내가 내 종 다윗의 후손과 나를 섬기는 레위인을 셀 수 없을 만큼 번성하게 하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Я сделаю потомков Давида, Моего слуги, и левитов, которые совершают предо Мной служение, бесчисленными, как звезды на небе, и неисчислимыми, как песок на морском берегу.
  • Восточный перевод - Я сделаю потомков Давуда, Моего раба, и левитов, которые несут предо Мной служение, бесчисленными, как звёзды на небе, и неисчислимыми, как песок на морском берегу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю потомков Давуда, Моего раба, и левитов, которые несут предо Мной служение, бесчисленными, как звёзды на небе, и неисчислимыми, как песок на морском берегу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю потомков Довуда, Моего раба, и левитов, которые несут предо Мной служение, бесчисленными, как звёзды на небе, и неисчислимыми, как песок на морском берегу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout comme les astres du ciel ne peuvent se compter et le sable des mers ne peut se mesurer, je rendrai innombrable la descendance de David, mon serviteur, ainsi que les lévites qui sont à mon service.
  • リビングバイブル - 星が数えきれず、海辺の砂が量りきれないように、わたしのしもべダビデの子孫と、わたしに仕えるレビ人の子孫は増える。」
  • Nova Versão Internacional - Farei os descendentes do meu servo Davi e os levitas, que me servem, tão numerosos como as estrelas do céu e incontáveis como a areia das praias do mar”.
  • Hoffnung für alle - Ich lasse die Nachkommen von David und die Nachkommen der Leviten so zahlreich werden wie die Sterne am Himmel und so unermesslich wie den Sand am Meer.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้วงศ์วานของดาวิดผู้รับใช้ของเราและชนเลวีซึ่งปฏิบัติหน้าที่ต่อหน้าเรานั้นมีจำนวนเกินกว่าจะนับได้ ดั่งดวงดาวในท้องฟ้าและเม็ดทรายที่ชายฝั่งทะเล’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​ไม่​มี​ผู้​ใด​นับ​ดวงดาว​ทั้ง​หลาย​ใน​ฟ้า​สวรรค์ หรือ​นับ​เม็ด​ทราย​ใน​ทะเล​ได้ ดังนั้น​เรา​ก็​จะ​ทวี​จำนวน​เชื้อสาย​ของ​ดาวิด​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​และ​บรรดา​ปุโรหิต​จาก​เผ่า​เลวี​ผู้​ปฏิบัติ​รับใช้​เรา​ให้​มากมาย​เช่น​นั้น”
交叉引用
  • Thi Thiên 89:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
  • Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
  • Xa-cha-ri 12:8 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ người Giê-ru-sa-lem, cho người yếu nhất được mạnh như Đa-vít; cho nhà Đa-vít sẽ như thần, như thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đi trước họ!
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Ê-xê-chi-ên 44:15 - Tuy nhiên, các thầy tế lễ người Lê-vi thuộc con cháu Xa-đốc đã tiếp tục trung tín phục vụ trong Đền Thờ khi người Ít-ra-ên lìa bỏ Ta để theo thần tượng. Những người này sẽ được phục vụ Ta. Họ sẽ được đứng trong sự hiện diện Ta, dâng mỡ và máu của sinh tế, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Y-sai 66:21 - “Và Ta sẽ đặt một số người trong họ làm thầy tế lễ và người Lê-vi. Ta, Chúa Hăng Hữu đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 31:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như các tầng trời không thể đo được và nền của trái đất không thể dò thấu, vậy nên Ta sẽ không ném họ đi vì gian ác mà họ đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 15:5 - Ban đêm, Chúa Hằng Hữu đem Áp-ram ra sân ngắm khung trời đầy sao và bảo: “Con nhìn lên bầu trời và thử đếm sao đi! Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời, không ai đếm được!”
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
  • 新标点和合本 - 天上的万象不能数算,海边的尘沙也不能斗量;我必照样使我仆人大卫的后裔和侍奉我的利未人多起来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正如天上的万象不能数算,海边的尘沙不能斗量,我必照样使我仆人大卫的后裔和事奉我的利未人多起来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 正如天上的万象不能数算,海边的尘沙不能斗量,我必照样使我仆人大卫的后裔和事奉我的利未人多起来。”
  • 当代译本 - 我要使我仆人大卫的后裔和事奉我的利未人,像天上的星和海边的沙一样不可胜数。’”
  • 圣经新译本 - 我却必使我仆人大卫的后裔和事奉我的利未人增多,像天上的万象不能数算、海边的沙粒不能斗量。’”
  • 现代标点和合本 - 天上的万象不能数算,海边的尘沙也不能斗量,我必照样使我仆人大卫的后裔和侍奉我的利未人多起来。”
  • 和合本(拼音版) - 天上的万象不能数算,海边的尘沙也不能斗量;我必照样使我仆人大卫的后裔和侍奉我的利未人多起来。”
  • New International Version - I will make the descendants of David my servant and the Levites who minister before me as countless as the stars in the sky and as measureless as the sand on the seashore.’ ”
  • New International Reader's Version - Here is what I will do for my servant David. And here is what I will do for the Levites who serve me. I will make their children after them as many as the stars in the sky. And I will make them as many as the grains of sand on the seashore. It will be impossible to count them.”
  • English Standard Version - As the host of heaven cannot be numbered and the sands of the sea cannot be measured, so I will multiply the offspring of David my servant, and the Levitical priests who minister to me.”
  • New Living Translation - And as the stars of the sky cannot be counted and the sand on the seashore cannot be measured, so I will multiply the descendants of my servant David and the Levites who minister before me.”
  • Christian Standard Bible - Even as the stars of heaven cannot be counted, and the sand of the sea cannot be measured, so too I will make innumerable the descendants of my servant David and the Levites who minister to me.”
  • New American Standard Bible - As the heavenly lights cannot be counted, and the sand of the sea cannot be measured, so I will multiply the descendants of My servant David and the Levites who serve Me.’ ”
  • New King James Version - As the host of heaven cannot be numbered, nor the sand of the sea measured, so will I multiply the descendants of David My servant and the Levites who minister to Me.’ ”
  • Amplified Bible - As the host of [the stars of] heaven cannot be counted and the sand of the sea cannot be measured, so I will multiply the descendants of David My servant and the Levites who minister to Me.’ ”
  • American Standard Version - As the host of heaven cannot be numbered, neither the sand of the sea measured; so will I multiply the seed of David my servant, and the Levites that minister unto me.
  • King James Version - As the host of heaven cannot be numbered, neither the sand of the sea measured: so will I multiply the seed of David my servant, and the Levites that minister unto me.
  • New English Translation - I will make the children who follow one another in the line of my servant David very numerous. I will also make the Levites who minister before me very numerous. I will make them all as numerous as the stars in the sky and as the sands which are on the seashore.’”
  • World English Bible - As the army of the sky can’t be counted, and the sand of the sea can’t be measured; so I will multiply the offspring of David my servant and the Levites who minister to me.’”
  • 新標點和合本 - 天上的萬象不能數算,海邊的塵沙也不能斗量;我必照樣使我僕人大衛的後裔和事奉我的利未人多起來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正如天上的萬象不能數算,海邊的塵沙不能斗量,我必照樣使我僕人大衛的後裔和事奉我的利未人多起來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正如天上的萬象不能數算,海邊的塵沙不能斗量,我必照樣使我僕人大衛的後裔和事奉我的利未人多起來。」
  • 當代譯本 - 我要使我僕人大衛的後裔和事奉我的利未人,像天上的星和海邊的沙一樣不可勝數。』」
  • 聖經新譯本 - 我卻必使我僕人大衛的後裔和事奉我的利未人增多,像天上的萬象不能數算、海邊的沙粒不能斗量。’”
  • 呂振中譯本 - 天上的萬象怎樣不能數算,海邊的沙怎樣不能斗量;我也必怎樣使我僕人 大衛 的後裔和伺候我的 利未 人增多繁殖。』
  • 現代標點和合本 - 天上的萬象不能數算,海邊的塵沙也不能斗量,我必照樣使我僕人大衛的後裔和侍奉我的利未人多起來。」
  • 文理和合譯本 - 天象不可勝數、海沙不可勝量、我必如是繁衍我僕大衛之裔、與事我之利未人、
  • 文理委辦譯本 - 天象不可測、海沙不能度、我僕大闢之裔、及服事我之利未人必使繁衍、亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天之眾星不可數、海濱塵沙不可量、我僕 大衛 之裔、及奉事我之 利未 人、我必使之蕃衍亦若是、
  • Nueva Versión Internacional - Yo multiplicaré la descendencia de mi siervo David, y la de los levitas, mis ministros, como las incontables estrellas del cielo y los granos de arena del mar”».
  • 현대인의 성경 - 하늘의 별과 해변의 모래를 셀 수 없듯이 내가 내 종 다윗의 후손과 나를 섬기는 레위인을 셀 수 없을 만큼 번성하게 하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Я сделаю потомков Давида, Моего слуги, и левитов, которые совершают предо Мной служение, бесчисленными, как звезды на небе, и неисчислимыми, как песок на морском берегу.
  • Восточный перевод - Я сделаю потомков Давуда, Моего раба, и левитов, которые несут предо Мной служение, бесчисленными, как звёзды на небе, и неисчислимыми, как песок на морском берегу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю потомков Давуда, Моего раба, и левитов, которые несут предо Мной служение, бесчисленными, как звёзды на небе, и неисчислимыми, как песок на морском берегу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю потомков Довуда, Моего раба, и левитов, которые несут предо Мной служение, бесчисленными, как звёзды на небе, и неисчислимыми, как песок на морском берегу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout comme les astres du ciel ne peuvent se compter et le sable des mers ne peut se mesurer, je rendrai innombrable la descendance de David, mon serviteur, ainsi que les lévites qui sont à mon service.
  • リビングバイブル - 星が数えきれず、海辺の砂が量りきれないように、わたしのしもべダビデの子孫と、わたしに仕えるレビ人の子孫は増える。」
  • Nova Versão Internacional - Farei os descendentes do meu servo Davi e os levitas, que me servem, tão numerosos como as estrelas do céu e incontáveis como a areia das praias do mar”.
  • Hoffnung für alle - Ich lasse die Nachkommen von David und die Nachkommen der Leviten so zahlreich werden wie die Sterne am Himmel und so unermesslich wie den Sand am Meer.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้วงศ์วานของดาวิดผู้รับใช้ของเราและชนเลวีซึ่งปฏิบัติหน้าที่ต่อหน้าเรานั้นมีจำนวนเกินกว่าจะนับได้ ดั่งดวงดาวในท้องฟ้าและเม็ดทรายที่ชายฝั่งทะเล’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​ไม่​มี​ผู้​ใด​นับ​ดวงดาว​ทั้ง​หลาย​ใน​ฟ้า​สวรรค์ หรือ​นับ​เม็ด​ทราย​ใน​ทะเล​ได้ ดังนั้น​เรา​ก็​จะ​ทวี​จำนวน​เชื้อสาย​ของ​ดาวิด​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​และ​บรรดา​ปุโรหิต​จาก​เผ่า​เลวี​ผู้​ปฏิบัติ​รับใช้​เรา​ให้​มากมาย​เช่น​นั้น”
  • Thi Thiên 89:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
  • Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
  • Xa-cha-ri 12:8 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ người Giê-ru-sa-lem, cho người yếu nhất được mạnh như Đa-vít; cho nhà Đa-vít sẽ như thần, như thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đi trước họ!
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Ê-xê-chi-ên 44:15 - Tuy nhiên, các thầy tế lễ người Lê-vi thuộc con cháu Xa-đốc đã tiếp tục trung tín phục vụ trong Đền Thờ khi người Ít-ra-ên lìa bỏ Ta để theo thần tượng. Những người này sẽ được phục vụ Ta. Họ sẽ được đứng trong sự hiện diện Ta, dâng mỡ và máu của sinh tế, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Y-sai 66:21 - “Và Ta sẽ đặt một số người trong họ làm thầy tế lễ và người Lê-vi. Ta, Chúa Hăng Hữu đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 31:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như các tầng trời không thể đo được và nền của trái đất không thể dò thấu, vậy nên Ta sẽ không ném họ đi vì gian ác mà họ đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 15:5 - Ban đêm, Chúa Hằng Hữu đem Áp-ram ra sân ngắm khung trời đầy sao và bảo: “Con nhìn lên bầu trời và thử đếm sao đi! Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời, không ai đếm được!”
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
聖經
資源
計劃
奉獻