逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
- 新标点和合本 - 就能废弃我与我仆人大卫所立的约,使他没有儿子在他的宝座上为王,并能废弃我与侍奉我的祭司、利未人所立的约。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就能废弃我与我仆人大卫所立的约,使他没有后裔在他的宝座上作王,并能废弃我与事奉我的利未家的祭司所立的约。
- 和合本2010(神版-简体) - 就能废弃我与我仆人大卫所立的约,使他没有后裔在他的宝座上作王,并能废弃我与事奉我的利未家的祭司所立的约。
- 当代译本 - 才能废除我与我仆人大卫所立的约,使他的王位后继无人,也才能废除我与事奉我的利未祭司所立的约。
- 圣经新译本 - 就能废掉我和我仆人大卫所立的约,使他没有儿子在他的王位上作王;也能废掉我和那些事奉我的利未支派的祭司所立的约。
- 现代标点和合本 - 就能废弃我与我仆人大卫所立的约,使他没有儿子在他的宝座上为王,并能废弃我与侍奉我的祭司利未人所立的约。
- 和合本(拼音版) - 就能废弃我与我仆人大卫所立的约,使他没有儿子在他的宝座上为王。并能废弃我与侍奉我的祭司利未人所立的约。
- New International Version - then my covenant with David my servant—and my covenant with the Levites who are priests ministering before me—can be broken and David will no longer have a descendant to reign on his throne.
- New International Reader's Version - Only then could my covenant with my servant David be broken. Only then could my covenant with the Levites who serve me as priests be broken. Only then would David no longer have someone from his family line to rule on his throne.
- English Standard Version - then also my covenant with David my servant may be broken, so that he shall not have a son to reign on his throne, and my covenant with the Levitical priests my ministers.
- New Living Translation - only then will my covenant with my servant David be broken. Only then will he no longer have a descendant to reign on his throne. The same is true for my covenant with the Levitical priests who minister before me.
- Christian Standard Bible - then also my covenant with my servant David may be broken. If that could happen, then he would not have a son reigning on his throne and the Levitical priests would not be my ministers.
- New American Standard Bible - then My covenant with David My servant may also be broken, so that he will not have a son to reign on his throne, and with the Levitical priests, My ministers.
- New King James Version - then My covenant may also be broken with David My servant, so that he shall not have a son to reign on his throne, and with the Levites, the priests, My ministers.
- Amplified Bible - then My covenant may also be broken with David My servant so that he will not have a son to reign on his throne, and [My covenant may also be broken] with the Levitical priests, My ministers.
- American Standard Version - then may also my covenant be broken with David my servant, that he shall not have a son to reign upon his throne; and with the Levites the priests, my ministers.
- King James Version - Then may also my covenant be broken with David my servant, that he should not have a son to reign upon his throne; and with the Levites the priests, my ministers.
- New English Translation - could my covenant with my servant David and my covenant with the Levites ever be broken. So David will by all means always have a descendant to occupy his throne as king and the Levites will by all means always have priests who will minister before me.
- World English Bible - then may my covenant also be broken with David my servant, that he won’t have a son to reign on his throne; and with the Levites the priests, my ministers.
- 新標點和合本 - 就能廢棄我與我僕人大衛所立的約,使他沒有兒子在他的寶座上為王,並能廢棄我與事奉我的祭司、利未人所立的約。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就能廢棄我與我僕人大衛所立的約,使他沒有後裔在他的寶座上作王,並能廢棄我與事奉我的利未家的祭司所立的約。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就能廢棄我與我僕人大衛所立的約,使他沒有後裔在他的寶座上作王,並能廢棄我與事奉我的利未家的祭司所立的約。
- 當代譯本 - 才能廢除我與我僕人大衛所立的約,使他的王位後繼無人,也才能廢除我與事奉我的利未祭司所立的約。
- 聖經新譯本 - 就能廢掉我和我僕人大衛所立的約,使他沒有兒子在他的王位上作王;也能廢掉我和那些事奉我的利未支派的祭司所立的約。
- 呂振中譯本 - 那麼我與我僕人 大衛 立的約也就能廢棄,使他沒有兒子在他的王位上做王,而我與伺候我的祭司 利未 人 立的約也就能廢棄 、 使他們沒有人服事我 。
- 現代標點和合本 - 就能廢棄我與我僕人大衛所立的約,使他沒有兒子在他的寶座上為王,並能廢棄我與侍奉我的祭司利未人所立的約。
- 文理和合譯本 - 則我與我僕大衛所立之約亦可廢、使彼乏嗣以踐其位、事我之祭司利未人、其約亦可廢焉、
- 文理委辦譯本 - 則我與僕大闢約、言必有後、以踐國位、及我與利未人祭司約、言不乏人、以服事我、斯約亦可廢。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則我與我僕 大衛 所立之約亦可廢、使無後嗣坐其位為王、我與事我之 利未 人、及祭司所立之約亦可廢、
- Nueva Versión Internacional - también podrían romper mi pacto con mi siervo David, que no tendría un sucesor que ocupara su trono, y con los sacerdotes levitas, que son mis ministros.
- 현대인의 성경 - 내가 내 종 다윗과 맺은 계약도 너희가 깨뜨려 그의 왕위에 앉아 다스릴 후손이 없도록 할 수 있을 것이며 나를 섬기는 제사장 레위인들과 맺은 나의 계약도 깨뜨릴 수 있을 것이다.
- Новый Русский Перевод - то расторгнется и Мой завет с Давидом, Моим слугой, и с левитами, которые несут службу предо Мной, и у Давида не будет больше потомков, чтобы править на его престоле.
- Восточный перевод - то расторгнется и Моё соглашение с Давудом, Моим рабом, и со священнослужителями-левитами, которые несут службу предо Мной, и у Давуда не будет больше потомков, чтобы править на его престоле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то расторгнется и Моё соглашение с Давудом, Моим рабом, и со священнослужителями-левитами, которые несут службу предо Мной, и у Давуда не будет больше потомков, чтобы править на его престоле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то расторгнется и Моё соглашение с Довудом, Моим рабом, и со священнослужителями-левитами, которые несут службу предо Мной, и у Довуда не будет больше потомков, чтобы править на его престоле.
- La Bible du Semeur 2015 - alors sera aussi rompue l’alliance que j’ai conclue avec mon serviteur David, de sorte qu’il n’ait plus de fils qui règne sur son trône, ainsi que mon alliance avec les prêtres-lévites qui sont à mon service.
- Nova Versão Internacional - então poderá ser quebrada a minha aliança com o meu servo Davi, e neste caso ele não mais terá um descendente que reine no seu trono; e também será quebrada a minha aliança com os levitas que são sacerdotes e que me servem.
- Hoffnung für alle - Auch mit meinem Diener David habe ich einen Bund geschlossen, dass immer einer seiner Nachkommen als König regieren wird, ebenso mit den Priestern aus dem Stamm Levi, dass sie mir immer dienen werden. Diese Bündnisse kann niemand aufheben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นคำมั่นสัญญาของเราที่ให้แก่ดาวิดผู้รับใช้ของเราและแก่ชนเลวีซึ่งเป็นปุโรหิตปฏิบัติหน้าที่ต่อหน้าเรา ก็จะเลิกล้มได้เช่นกัน และดาวิดก็จะไม่มีเชื้อสายที่จะครองบัลลังก์ของเขาอีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พันธสัญญาของเราที่มีกับดาวิดผู้รับใช้ของเราก็จะเลิกล้มได้ โดยที่เขาจะไม่มีบุตรชายที่จะครองบัลลังก์ของเขา และจะไม่มีพันธสัญญาของเราที่มีกับบรรดาปุโรหิตจากเผ่าเลวีผู้ปฏิบัติรับใช้เรา
交叉引用
- Thi Thiên 132:17 - Ta sẽ cho sừng Đa-vít vươn lên mạnh; Ta sửa soạn đèn cho Đấng được xức dầu;
- Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
- Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Giê-rê-mi 33:18 - Các thầy tế lễ dòng Lê-vi luôn luôn có người dâng lễ thiêu, lễ chay, và các tế lễ hằng ngày cho Ta.”
- Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
- Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
- Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
- Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
- Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
- Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
- 2 Sử Ký 21:7 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu không muốn tiêu diệt gia tộc Đa-vít, vì giao ước Ngài đã lập với Đa-vít, và hứa rằng con cháu của ông sẽ tiếp tục cai trị và chiếu sáng như ngọn đèn mãi mãi.
- 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
- 2 Sử Ký 7:18 - thì Ta sẽ lập vững ngôi con trên đất nước này, như Ta đã giao ước với cha con là Đa-vít: ‘Con sẽ không bao giờ thiếu người ngồi trên ngai Ít-ra-ên.’
- Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.