Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
28:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - 二年之内,我要将巴比伦王尼布甲尼撒从这地掠到巴比伦的器皿,就是耶和华殿中的一切器皿都带回此地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 二年之内,我要将巴比伦王尼布甲尼撒从这地掳掠到巴比伦的器皿,就是耶和华殿中的一切器皿,都带回此地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 二年之内,我要将巴比伦王尼布甲尼撒从这地掳掠到巴比伦的器皿,就是耶和华殿中的一切器皿,都带回此地。
  • 当代译本 - 两年之内,我必把巴比伦王尼布甲尼撒从耶和华殿中掳到巴比伦的一切器皿带回来;
  • 圣经新译本 - 在两年之内,我必把耶和华殿中的一切器皿,就是巴比伦王尼布甲尼撒从这地方掠到巴比伦去的,都带回这地方。
  • 现代标点和合本 - 二年之内,我要将巴比伦王尼布甲尼撒从这地掠到巴比伦的器皿,就是耶和华殿中的一切器皿,都带回此地。
  • 和合本(拼音版) - 二年之内,我要将巴比伦王尼布甲尼撒从这地掠到巴比伦的器皿,就是耶和华殿中的一切器皿都带回此地。
  • New International Version - Within two years I will bring back to this place all the articles of the Lord’s house that Nebuchadnezzar king of Babylon removed from here and took to Babylon.
  • New International Reader's Version - Nebuchadnezzar, the king of Babylon, removed all the objects that belong to my house. He took them to Babylon. Before two years are over, I will bring them back to this place.
  • English Standard Version - Within two years I will bring back to this place all the vessels of the Lord’s house, which Nebuchadnezzar king of Babylon took away from this place and carried to Babylon.
  • New Living Translation - Within two years I will bring back all the Temple treasures that King Nebuchadnezzar carried off to Babylon.
  • Christian Standard Bible - Within two years I will restore to this place all the articles of the Lord’s temple that King Nebuchadnezzar of Babylon took from here and transported to Babylon.
  • New American Standard Bible - Within two years I am going to bring back to this place all the vessels of the Lord’s house, which Nebuchadnezzar king of Babylon took from this place and brought to Babylon.
  • New King James Version - Within two full years I will bring back to this place all the vessels of the Lord’s house, that Nebuchadnezzar king of Babylon took away from this place and carried to Babylon.
  • Amplified Bible - Within two years I am going to bring back to this place all the articles of the Lord’s house, which Nebuchadnezzar king of Babylon took away from this place and carried to Babylon.
  • American Standard Version - Within two full years will I bring again into this place all the vessels of Jehovah’s house, that Nebuchadnezzar king of Babylon took away from this place, and carried to Babylon:
  • King James Version - Within two full years will I bring again into this place all the vessels of the Lord's house, that Nebuchadnezzar king of Babylon took away from this place, and carried them to Babylon:
  • New English Translation - Before two years are over, I will bring back to this place everything that King Nebuchadnezzar of Babylon took from it and carried away to Babylon.
  • World English Bible - Within two full years I will bring again into this place all the vessels of Yahweh’s house, that Nebuchadnezzar king of Babylon took away from this place, and carried to Babylon.
  • 新標點和合本 - 二年之內,我要將巴比倫王尼布甲尼撒從這地掠到巴比倫的器皿,就是耶和華殿中的一切器皿都帶回此地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 二年之內,我要將巴比倫王尼布甲尼撒從這地擄掠到巴比倫的器皿,就是耶和華殿中的一切器皿,都帶回此地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 二年之內,我要將巴比倫王尼布甲尼撒從這地擄掠到巴比倫的器皿,就是耶和華殿中的一切器皿,都帶回此地。
  • 當代譯本 - 兩年之內,我必把巴比倫王尼布甲尼撒從耶和華殿中擄到巴比倫的一切器皿帶回來;
  • 聖經新譯本 - 在兩年之內,我必把耶和華殿中的一切器皿,就是巴比倫王尼布甲尼撒從這地方掠到巴比倫去的,都帶回這地方。
  • 呂振中譯本 - 兩年以內、我必將 巴比倫 王 尼布甲尼撒 從這地掠到 巴比倫 去的 器皿 ,就是永恆主殿中的一切器皿、都帶回這地來。
  • 現代標點和合本 - 二年之內,我要將巴比倫王尼布甲尼撒從這地掠到巴比倫的器皿,就是耶和華殿中的一切器皿,都帶回此地。
  • 文理和合譯本 - 二年期屆、耶和華室之器、即巴比倫王尼布甲尼撒、自此遷至巴比倫者、我必返之、
  • 文理委辦譯本 - 昔巴比倫王尼布甲尼撒遷我殿之器皿、自斯邑至巴比倫、若二載之期已屆、我必返之於故土。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 巴比倫 王取主殿之器皿、自斯處攜至 巴比倫 、二年之內、我必使之返斯土、
  • Nueva Versión Internacional - Dentro de dos años devolveré a este lugar todos los utensilios que Nabucodonosor, rey de Babilonia, se llevó de la casa del Señor a Babilonia.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아의 느부갓네살왕이 이 곳에서 바빌로니아로 가져간 성전의 모든 기구들을 2년 내에 내가 다시 이 곳으로 가져오겠다.
  • Новый Русский Перевод - Не пройдет двух лет, как Я верну сюда всю утварь дома Господня, которую Навуходоносор, царь Вавилона, забрал отсюда и увез в Вавилон.
  • Восточный перевод - Не пройдёт двух лет, как Я верну сюда всю утварь дома Вечного, которую Навуходоносор, царь Вавилона, забрал отсюда и увёз в Вавилон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не пройдёт двух лет, как Я верну сюда всю утварь дома Вечного, которую Навуходоносор, царь Вавилона, забрал отсюда и увёз в Вавилон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не пройдёт двух лет, как Я верну сюда всю утварь дома Вечного, которую Навуходоносор, царь Вавилона, забрал отсюда и увёз в Вавилон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans deux ans, jour pour jour, je ferai rapporter dans ce lieu tous les ustensiles du temple de l’Eternel que Nabuchodonosor, roi de Babylone, a enlevés d’ici et qu’il a emportés à Babylone.
  • リビングバイブル - 二年以内に、ネブカデネザルがバビロンへ運び去った神殿の宝物を、全部持ち帰る。
  • Nova Versão Internacional - Em dois anos trarei de volta a este lugar todos os utensílios do templo do Senhor que Nabucodonosor, rei da Babilônia, tirou daqui e levou para a Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Innerhalb von zwei Jahren lasse ich alle wertvollen Tempelgegenstände, die Nebukadnezar nach Babylon mitgenommen hat, hierher zurückbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำภาชนะต่างๆ ซึ่งกษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์แห่งบาบิโลนริบจากพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้าไปไว้ที่บาบิโลนนั้นกลับคืนมาที่นี่ภายในสองปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​อีก 2 ปี เรา​จะ​นำ​ภาชนะ​ทั้ง​หมด​ของ​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ที่​เนบูคัดเนสซาร์​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ขน​จาก​ที่​นี่​ไป​ยัง​บาบิโลน​กลับ​มา​ยัง​ที่​นี้​อีก
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 47:28 - Gia-cốp sống mười bảy năm tại Ai Cập, thọ 147 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • Giê-rê-mi 27:16 - Tôi cũng nói với các thầy tế lễ và toàn dân: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đừng nghe lời các tiên tri đang quả quyết với các ngươi rằng các khí dụng, bảo vật trong Đền Thờ của Ta chẳng bao lâu nữa sẽ được Ba-by-lôn trả lại. Đó là lời tiên tri giả dối!
  • Giê-rê-mi 27:17 - Đừng nghe chúng nói. Hãy đầu phục vua Ba-by-lôn, các ngươi sẽ được sống. Tại sao phải để cả thành này bị tiêu diệt?
  • Giê-rê-mi 27:18 - Nếu chúng thật là tiên tri và thật sự nói lời Chúa Hằng Hữu, thì để chúng cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Hãy để chúng cầu nguyện rằng các khí dụng, bảo vật còn sót trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong cung vua và tại Giê-ru-sa-lem sẽ không bị đem qua Ba-by-lôn nữa!’
  • Giê-rê-mi 27:19 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán về các cột trụ phía trước Đền Thờ, các chậu đồng gọi là Biển, các chân đế, và các bảo vật còn sót lại trong thành.
  • Giê-rê-mi 27:20 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã để chúng lại trong thành khi Giê-chô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa cùng tất cả quý tộc của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem bị lưu đày.
  • Giê-rê-mi 27:21 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những vật quý giá vẫn còn trong Đền Thờ và trong các cung điện của vua Giu-đa:
  • Giê-rê-mi 27:22 - ‘Những bảo vật này sẽ bị đem hết qua Ba-by-lôn và giữ tại đó cho đến ngày Ta ấn định,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Rồi đến ngày Ta sẽ đem chúng trở về Giê-ru-sa-lem.’”
  • Đa-ni-ên 1:2 - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
  • 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - 二年之内,我要将巴比伦王尼布甲尼撒从这地掠到巴比伦的器皿,就是耶和华殿中的一切器皿都带回此地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 二年之内,我要将巴比伦王尼布甲尼撒从这地掳掠到巴比伦的器皿,就是耶和华殿中的一切器皿,都带回此地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 二年之内,我要将巴比伦王尼布甲尼撒从这地掳掠到巴比伦的器皿,就是耶和华殿中的一切器皿,都带回此地。
  • 当代译本 - 两年之内,我必把巴比伦王尼布甲尼撒从耶和华殿中掳到巴比伦的一切器皿带回来;
  • 圣经新译本 - 在两年之内,我必把耶和华殿中的一切器皿,就是巴比伦王尼布甲尼撒从这地方掠到巴比伦去的,都带回这地方。
  • 现代标点和合本 - 二年之内,我要将巴比伦王尼布甲尼撒从这地掠到巴比伦的器皿,就是耶和华殿中的一切器皿,都带回此地。
  • 和合本(拼音版) - 二年之内,我要将巴比伦王尼布甲尼撒从这地掠到巴比伦的器皿,就是耶和华殿中的一切器皿都带回此地。
  • New International Version - Within two years I will bring back to this place all the articles of the Lord’s house that Nebuchadnezzar king of Babylon removed from here and took to Babylon.
  • New International Reader's Version - Nebuchadnezzar, the king of Babylon, removed all the objects that belong to my house. He took them to Babylon. Before two years are over, I will bring them back to this place.
  • English Standard Version - Within two years I will bring back to this place all the vessels of the Lord’s house, which Nebuchadnezzar king of Babylon took away from this place and carried to Babylon.
  • New Living Translation - Within two years I will bring back all the Temple treasures that King Nebuchadnezzar carried off to Babylon.
  • Christian Standard Bible - Within two years I will restore to this place all the articles of the Lord’s temple that King Nebuchadnezzar of Babylon took from here and transported to Babylon.
  • New American Standard Bible - Within two years I am going to bring back to this place all the vessels of the Lord’s house, which Nebuchadnezzar king of Babylon took from this place and brought to Babylon.
  • New King James Version - Within two full years I will bring back to this place all the vessels of the Lord’s house, that Nebuchadnezzar king of Babylon took away from this place and carried to Babylon.
  • Amplified Bible - Within two years I am going to bring back to this place all the articles of the Lord’s house, which Nebuchadnezzar king of Babylon took away from this place and carried to Babylon.
  • American Standard Version - Within two full years will I bring again into this place all the vessels of Jehovah’s house, that Nebuchadnezzar king of Babylon took away from this place, and carried to Babylon:
  • King James Version - Within two full years will I bring again into this place all the vessels of the Lord's house, that Nebuchadnezzar king of Babylon took away from this place, and carried them to Babylon:
  • New English Translation - Before two years are over, I will bring back to this place everything that King Nebuchadnezzar of Babylon took from it and carried away to Babylon.
  • World English Bible - Within two full years I will bring again into this place all the vessels of Yahweh’s house, that Nebuchadnezzar king of Babylon took away from this place, and carried to Babylon.
  • 新標點和合本 - 二年之內,我要將巴比倫王尼布甲尼撒從這地掠到巴比倫的器皿,就是耶和華殿中的一切器皿都帶回此地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 二年之內,我要將巴比倫王尼布甲尼撒從這地擄掠到巴比倫的器皿,就是耶和華殿中的一切器皿,都帶回此地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 二年之內,我要將巴比倫王尼布甲尼撒從這地擄掠到巴比倫的器皿,就是耶和華殿中的一切器皿,都帶回此地。
  • 當代譯本 - 兩年之內,我必把巴比倫王尼布甲尼撒從耶和華殿中擄到巴比倫的一切器皿帶回來;
  • 聖經新譯本 - 在兩年之內,我必把耶和華殿中的一切器皿,就是巴比倫王尼布甲尼撒從這地方掠到巴比倫去的,都帶回這地方。
  • 呂振中譯本 - 兩年以內、我必將 巴比倫 王 尼布甲尼撒 從這地掠到 巴比倫 去的 器皿 ,就是永恆主殿中的一切器皿、都帶回這地來。
  • 現代標點和合本 - 二年之內,我要將巴比倫王尼布甲尼撒從這地掠到巴比倫的器皿,就是耶和華殿中的一切器皿,都帶回此地。
  • 文理和合譯本 - 二年期屆、耶和華室之器、即巴比倫王尼布甲尼撒、自此遷至巴比倫者、我必返之、
  • 文理委辦譯本 - 昔巴比倫王尼布甲尼撒遷我殿之器皿、自斯邑至巴比倫、若二載之期已屆、我必返之於故土。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 巴比倫 王取主殿之器皿、自斯處攜至 巴比倫 、二年之內、我必使之返斯土、
  • Nueva Versión Internacional - Dentro de dos años devolveré a este lugar todos los utensilios que Nabucodonosor, rey de Babilonia, se llevó de la casa del Señor a Babilonia.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아의 느부갓네살왕이 이 곳에서 바빌로니아로 가져간 성전의 모든 기구들을 2년 내에 내가 다시 이 곳으로 가져오겠다.
  • Новый Русский Перевод - Не пройдет двух лет, как Я верну сюда всю утварь дома Господня, которую Навуходоносор, царь Вавилона, забрал отсюда и увез в Вавилон.
  • Восточный перевод - Не пройдёт двух лет, как Я верну сюда всю утварь дома Вечного, которую Навуходоносор, царь Вавилона, забрал отсюда и увёз в Вавилон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не пройдёт двух лет, как Я верну сюда всю утварь дома Вечного, которую Навуходоносор, царь Вавилона, забрал отсюда и увёз в Вавилон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не пройдёт двух лет, как Я верну сюда всю утварь дома Вечного, которую Навуходоносор, царь Вавилона, забрал отсюда и увёз в Вавилон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans deux ans, jour pour jour, je ferai rapporter dans ce lieu tous les ustensiles du temple de l’Eternel que Nabuchodonosor, roi de Babylone, a enlevés d’ici et qu’il a emportés à Babylone.
  • リビングバイブル - 二年以内に、ネブカデネザルがバビロンへ運び去った神殿の宝物を、全部持ち帰る。
  • Nova Versão Internacional - Em dois anos trarei de volta a este lugar todos os utensílios do templo do Senhor que Nabucodonosor, rei da Babilônia, tirou daqui e levou para a Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Innerhalb von zwei Jahren lasse ich alle wertvollen Tempelgegenstände, die Nebukadnezar nach Babylon mitgenommen hat, hierher zurückbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำภาชนะต่างๆ ซึ่งกษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์แห่งบาบิโลนริบจากพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้าไปไว้ที่บาบิโลนนั้นกลับคืนมาที่นี่ภายในสองปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​อีก 2 ปี เรา​จะ​นำ​ภาชนะ​ทั้ง​หมด​ของ​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ที่​เนบูคัดเนสซาร์​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ขน​จาก​ที่​นี่​ไป​ยัง​บาบิโลน​กลับ​มา​ยัง​ที่​นี้​อีก
  • Sáng Thế Ký 47:28 - Gia-cốp sống mười bảy năm tại Ai Cập, thọ 147 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • Giê-rê-mi 27:16 - Tôi cũng nói với các thầy tế lễ và toàn dân: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đừng nghe lời các tiên tri đang quả quyết với các ngươi rằng các khí dụng, bảo vật trong Đền Thờ của Ta chẳng bao lâu nữa sẽ được Ba-by-lôn trả lại. Đó là lời tiên tri giả dối!
  • Giê-rê-mi 27:17 - Đừng nghe chúng nói. Hãy đầu phục vua Ba-by-lôn, các ngươi sẽ được sống. Tại sao phải để cả thành này bị tiêu diệt?
  • Giê-rê-mi 27:18 - Nếu chúng thật là tiên tri và thật sự nói lời Chúa Hằng Hữu, thì để chúng cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Hãy để chúng cầu nguyện rằng các khí dụng, bảo vật còn sót trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong cung vua và tại Giê-ru-sa-lem sẽ không bị đem qua Ba-by-lôn nữa!’
  • Giê-rê-mi 27:19 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán về các cột trụ phía trước Đền Thờ, các chậu đồng gọi là Biển, các chân đế, và các bảo vật còn sót lại trong thành.
  • Giê-rê-mi 27:20 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã để chúng lại trong thành khi Giê-chô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa cùng tất cả quý tộc của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem bị lưu đày.
  • Giê-rê-mi 27:21 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những vật quý giá vẫn còn trong Đền Thờ và trong các cung điện của vua Giu-đa:
  • Giê-rê-mi 27:22 - ‘Những bảo vật này sẽ bị đem hết qua Ba-by-lôn và giữ tại đó cho đến ngày Ta ấn định,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Rồi đến ngày Ta sẽ đem chúng trở về Giê-ru-sa-lem.’”
  • Đa-ni-ên 1:2 - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
  • 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
聖經
資源
計劃
奉獻