逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta sẽ bẻ ách của vua Ba-by-lôn khỏi cổ các ngươi.
- 新标点和合本 - “万军之耶和华以色列的 神如此说:我已经折断巴比伦王的轭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “万军之耶和华—以色列的上帝如此说:我已经折断巴比伦王的轭。
- 和合本2010(神版-简体) - “万军之耶和华—以色列的 神如此说:我已经折断巴比伦王的轭。
- 当代译本 - “以色列的上帝——万军之耶和华说,‘我必折断巴比伦王奴役你们的轭。
- 圣经新译本 - “万军之耶和华以色列的 神这样说:‘我已经折断了巴比伦王的轭。
- 现代标点和合本 - “万军之耶和华以色列的神如此说:我已经折断巴比伦王的轭。
- 和合本(拼音版) - “万军之耶和华以色列的上帝如此说:我已经折断巴比伦王的轭,
- New International Version - “This is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: ‘I will break the yoke of the king of Babylon.
- New International Reader's Version - “The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, ‘I will break the yoke of the king of Babylon.
- English Standard Version - “Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: I have broken the yoke of the king of Babylon.
- New Living Translation - “This is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: ‘I will remove the yoke of the king of Babylon from your necks.
- The Message - “This Message is straight from God-of-the-Angel-Armies, the God of Israel: ‘I will most certainly break the yoke of the king of Babylon. Before two years are out I’ll have all the furnishings of God’s Temple back here, all the things that Nebuchadnezzar king of Babylon plundered and hauled off to Babylon. I’ll also bring back Jehoiachin son of Jehoiakim king of Judah and all the exiles who were taken off to Babylon.’ God’s Decree. ‘Yes, I will break the king of Babylon’s yoke. You’ll no longer be in harness to him.’”
- Christian Standard Bible - “This is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: ‘I have broken the yoke of the king of Babylon.
- New American Standard Bible - “This is what the Lord of armies, the God of Israel says: ‘I have broken the yoke of the king of Babylon.
- New King James Version - “Thus speaks the Lord of hosts, the God of Israel, saying: ‘I have broken the yoke of the king of Babylon.
- Amplified Bible - “Thus says the Lord of hosts, the God of Israel, ‘I have broken the yoke of the king of Babylon.
- American Standard Version - Thus speaketh Jehovah of hosts, the God of Israel, saying, I have broken the yoke of the king of Babylon.
- King James Version - Thus speaketh the Lord of hosts, the God of Israel, saying, I have broken the yoke of the king of Babylon.
- New English Translation - “The Lord God of Israel who rules over all says, ‘I will break the yoke of servitude to the king of Babylon.
- World English Bible - “Yahweh of Armies, the God of Israel, says, ‘I have broken the yoke of the king of Babylon.
- 新標點和合本 - 「萬軍之耶和華-以色列的神如此說:我已經折斷巴比倫王的軛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說:我已經折斷巴比倫王的軛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「萬軍之耶和華—以色列的 神如此說:我已經折斷巴比倫王的軛。
- 當代譯本 - 「以色列的上帝——萬軍之耶和華說,『我必折斷巴比倫王奴役你們的軛。
- 聖經新譯本 - “萬軍之耶和華以色列的 神這樣說:‘我已經折斷了巴比倫王的軛。
- 呂振中譯本 - 『萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說:我已經折斷了 巴比倫 王的軛。
- 現代標點和合本 - 「萬軍之耶和華以色列的神如此說:我已經折斷巴比倫王的軛。
- 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華、以色列之上帝云、我已折巴比倫王之軛、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主 以色列 之天主如是云、我已折 巴比倫 王之軛、
- Nueva Versión Internacional - —Así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel: “Voy a quebrar el yugo del rey de Babilonia.
- 현대인의 성경 - “전능하신 여호와 이스라엘의 하나님이 이렇게 말씀하셨다. ‘내가 바빌로니아 왕의 권력을 꺾어 버렸다.
- Новый Русский Перевод - – Так говорит Господь Сил, Бог Израиля: «Я разобью ярмо царя вавилонского.
- Восточный перевод - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: «Я разобью ярмо царя вавилонского.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: «Я разобью ярмо царя вавилонского.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: «Я разобью ярмо царя вавилонского.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes, Dieu d’Israël : Je brise le joug du roi de Babylone.
- リビングバイブル - 「イスラエルの神である天の軍勢の主は、こう言っています。『わたしは、おまえたちの首からバビロン王のくびきをはずした。
- Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor dos Exércitos, Deus de Israel: ‘Quebrarei o jugo do rei da Babilônia.
- Hoffnung für alle - »So spricht der Herr, der allmächtige Gott Israels: Ich werde das Joch des Königs von Babylonien zerbrechen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสว่า ‘เราจะหักแอกของกษัตริย์บาบิโลน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธา พระเจ้าของอิสราเอลกล่าวดังนี้ “เราจะหักแอกของกษัตริย์แห่งบาบิโลน
交叉引用
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Ê-xê-chi-ên 13:5 - Chúng chẳng làm gì để sửa chữa các tường lũy đổ nát chung quanh các nước. Chúng không làm cho tường thành được vững chắc trong ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 13:6 - Thay vào đó, các ngươi chỉ đặt điều nói láo và lời tiên tri giả dối. Chúng dám nói: ‘Sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không hề phán dạy. Vậy mà chúng còn mong Ngài làm thành những lời tiên tri của chúng!
- Ê-xê-chi-ên 13:7 - Chẳng phải khải tượng các ngươi đều là giả dối khi các ngươi nói: ‘Đây là sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu,’ dù Ta không hề phán với các ngươi một lời nào?
- Ê-xê-chi-ên 13:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì các ngươi đặt điều nói láo và khải tượng các ngươi là giả dối, nên Ta chống lại các ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
- Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
- Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
- Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
- Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
- Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
- Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
- Giê-rê-mi 27:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy làm một cái ách rồi dùng dây da buộc ách ấy vào cổ con.
- Giê-rê-mi 27:3 - Rồi gửi sứ điệp này cho các vua của Ê-đôm, Mô-áp, Am-môn, Ty-rơ, và Si-đôn thông qua các sứ giả của họ vừa đến gặp Vua Sê-đê-kia trong Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 27:4 - Dặn họ giao sứ điệp này cho chủ của họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán:
- Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
- Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
- Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
- Giê-rê-mi 27:9 - Đừng nghe lời các tiên tri giả, thầy bói, thầy đoán mộng, thầy chiêm tinh, hoặc thầy phù thủy của các ngươi, chúng nói rằng: “Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.”
- Giê-rê-mi 27:10 - Tất cả chúng nó đều giả dối, và điều giả dối của chúng sẽ khiến các ngươi bị lưu đày biệt xứ. Ta sẽ tống khứ các ngươi, các ngươi sẽ bị diệt vong.
- Giê-rê-mi 27:11 - Nhưng dân của nước nào chịu phục tùng vua Ba-by-lôn sẽ được an cư lạc nghiệp tại quê hương mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
- Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.