Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
  • 新标点和合本 - 你下到阴间, 阴间就因你震动来迎接你, 又因你惊动在世曾为首领的阴魂, 并使那曾为列国君王的, 都离位站起。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 下面的阴间因你震动, 迎接你的到来; 在世曾为领袖的阴魂为你惊动, 那曾为列国君王的,都从宝座起立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 下面的阴间因你震动, 迎接你的到来; 在世曾为领袖的阴魂为你惊动, 那曾为列国君王的,都从宝座起立。
  • 当代译本 - 你下到阴间, 阴间骚动,迎接你的到来; 在世上做过首领的阴魂都起身欢迎你, 列国的先王都从座位上站起来迎候你。
  • 圣经新译本 - 地下的阴间因你震动,并迎接你的来临; 又因你而唤醒了所有曾在地上作过领袖的阴魂; 又使所有曾在列国中作君王的,都离位站起来。
  • 中文标准译本 - “地下的阴间骚动起来迎接你的到来, 并为你唤醒阴魂,就是所有生前 在地上作过领袖的阴魂; 又使所有生前 作过列国君王的都从自己宝座上起来。
  • 现代标点和合本 - 你下到阴间, 阴间就因你震动,来迎接你; 又因你惊动在世曾为首领的阴魂, 并使那曾为列国君王的 都离位站起。
  • 和合本(拼音版) - 你下到阴间, 阴间就因你震动,来迎接你。 又因你惊动在世曾为首领的阴魂, 并使那曾为列国君王的, 都离位站起,
  • New International Version - The realm of the dead below is all astir to meet you at your coming; it rouses the spirits of the departed to greet you— all those who were leaders in the world; it makes them rise from their thrones— all those who were kings over the nations.
  • New International Reader's Version - “King of Babylon, many people in the place of the dead are really excited. They’re excited about meeting you when you go down there. The spirits of the dead get up to welcome you. At one time all of them were leaders in the world. They were kings over the nations. They get up from their thrones.
  • English Standard Version - Sheol beneath is stirred up to meet you when you come; it rouses the shades to greet you, all who were leaders of the earth; it raises from their thrones all who were kings of the nations.
  • New Living Translation - “In the place of the dead there is excitement over your arrival. The spirits of world leaders and mighty kings long dead stand up to see you.
  • Christian Standard Bible - Sheol below is eager to greet your coming, stirring up the spirits of the departed for you — all the rulers of the earth — making all the kings of the nations rise from their thrones.
  • New American Standard Bible - Sheol below is excited about you, to meet you when you come; It stirs the spirits of the dead for you, all the leaders of the earth; It raises all the kings of the nations from their thrones.
  • New King James Version - “Hell from beneath is excited about you, To meet you at your coming; It stirs up the dead for you, All the chief ones of the earth; It has raised up from their thrones All the kings of the nations.
  • Amplified Bible - Sheol below is excited about you to meet you when you come [you tyrant of Babylon]; It stirs up the spirits of the dead [to greet you], all the leaders of the earth; It raises all the kings of the nations from their thrones [in astonishment at your fall].
  • American Standard Version - Sheol from beneath is moved for thee to meet thee at thy coming; it stirreth up the dead for thee, even all the chief ones of the earth; it hath raised up from their thrones all the kings of the nations.
  • King James Version - Hell from beneath is moved for thee to meet thee at thy coming: it stirreth up the dead for thee, even all the chief ones of the earth; it hath raised up from their thrones all the kings of the nations.
  • New English Translation - Sheol below is stirred up about you, ready to meet you when you arrive. It rouses the spirits of the dead for you, all the former leaders of the earth; it makes all the former kings of the nations rise from their thrones.
  • World English Bible - Sheol from beneath has moved for you to meet you at your coming. It stirs up the departed spirits for you, even all the rulers of the earth. It has raised up from their thrones all the kings of the nations.
  • 新標點和合本 - 你下到陰間, 陰間就因你震動來迎接你, 又因你驚動在世曾為首領的陰魂, 並使那曾為列國君王的, 都離位站起。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 下面的陰間因你震動, 迎接你的到來; 在世曾為領袖的陰魂為你驚動, 那曾為列國君王的,都從寶座起立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 下面的陰間因你震動, 迎接你的到來; 在世曾為領袖的陰魂為你驚動, 那曾為列國君王的,都從寶座起立。
  • 當代譯本 - 你下到陰間, 陰間騷動,迎接你的到來; 在世上做過首領的陰魂都起身歡迎你, 列國的先王都從座位上站起來迎候你。
  • 聖經新譯本 - 地下的陰間因你震動,並迎接你的來臨; 又因你而喚醒了所有曾在地上作過領袖的陰魂; 又使所有曾在列國中作君王的,都離位站起來。
  • 呂振中譯本 - 地 下的陰間也因你而震動, 來迎接你的臨到; 又 因你而驚動了 地上一切首領的陰魂, 使凡曾做列國君王的 都離了座位而起立。
  • 中文標準譯本 - 「地下的陰間騷動起來迎接你的到來, 並為你喚醒陰魂,就是所有生前 在地上作過領袖的陰魂; 又使所有生前 作過列國君王的都從自己寶座上起來。
  • 現代標點和合本 - 你下到陰間, 陰間就因你震動,來迎接你; 又因你驚動在世曾為首領的陰魂, 並使那曾為列國君王的 都離位站起。
  • 文理和合譯本 - 陰府在下、緣爾震動、迓爾來臨、幽魂即世間之顯者、因而騷然、列邦諸王、離座而起、
  • 文理委辦譯本 - 陰府震動、待爾速下、幽冥之眾、莫不騷然、昔居民上、為國之王者、見爾臨格、離座而起、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾降於示阿勒、 示阿勒見五章十四節小註 示阿勒因爾震動以迎爾、昔在世之英雄、其陰靈因爾驚動、並使在世曾為國君者、各離其座而起、
  • Nueva Versión Internacional - Allá en lo profundo, por tu causa, el sepulcro se estremece al salir a tu encuentro; por causa tuya despierta a los muertos, a los que fueron jefes de la tierra. Hace que los reyes de todas las naciones se levanten de sus tronos.
  • 현대인의 성경 - “지옥의 거주자들이 너를 맞을 준비를 하느라고 야단들이다. 오래 전에 죽은 세상의 영웅들과 왕들이 다 일어서서
  • Новый Русский Перевод - Пришел в движение мир мертвых , чтобы встретить тебя на входе. Он будит духов умерших, чтобы тебя встречать, – всех, кто был вождем на земле; поднимает с престолов всех, кто был у народов царем.
  • Восточный перевод - Пришёл в движение мир мёртвых, чтобы встретить тебя на входе. Он будит духов умерших, чтобы тебя встречать, – всех, кто был вождём на земле; поднимает с престолов всех, кто был царём у народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пришёл в движение мир мёртвых, чтобы встретить тебя на входе. Он будит духов умерших, чтобы тебя встречать, – всех, кто был вождём на земле; поднимает с престолов всех, кто был царём у народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пришёл в движение мир мёртвых, чтобы встретить тебя на входе. Он будит духов умерших, чтобы тебя встречать, – всех, кто был вождём на земле; поднимает с престолов всех, кто был царём у народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le monde du séjour des morts en bas ╵est en émoi à ton sujet pour t’accueillir à ta venue. Pour toi, on réveille les ombres et tous les princes de la terre. On a fait lever de leurs trônes ╵tous les rois des nations.
  • リビングバイブル - あなたが地獄の門に着くと、 そこの住民はこぞって迎えに出ます。 以前に死んだ世界の指導者や大王たちも会いに来て、
  • Nova Versão Internacional - Nas profundezas o Sheol está todo agitado para recebê-lo quando chegar. Por sua causa ele desperta os espíritos dos mortos, todos os governantes da terra. Ele os faz levantar-se dos seus tronos, todos os reis dos povos.
  • Hoffnung für alle - Das Totenreich ist in Aufregung: Gespannt erwartet man dort unten deine Ankunft. Frühere Herrscher, die nun dort als Schatten leben, sind aufgeschreckt, Könige, die einst Völker regierten, erheben sich von ihren Thronen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แดนมรณะเบื้องล่าง ลุกขึ้นต้อนรับเจ้า มันปลุกวิญญาณของบรรดาผู้ที่จากไปให้มาทักทายเจ้า คือผู้ที่เคยเป็นผู้นำของโลก มันทำให้เหล่ากษัตริย์ผู้เคยปกครองเหนือบรรดาประชาชาติ ลุกขึ้นมาจากบัลลังก์ของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แดน​คน​ตาย​เบื้อง​ล่าง​ตื่นเต้น ที่​จะ​พบ​ท่าน​เมื่อ​ท่าน​ไป​ถึง มัน​กระตุ้น​เหล่า​วิญญาณ​ที่​จาก​ไป​ให้​มา​ต้อนรับ​ท่าน วิญญาณ​ของ​คน​ที่​เคย​เป็น​หัวหน้า​ของ​แผ่นดิน​โลก มัน​ทำให้​บรรดา​กษัตริย์​ของ​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ลุก​ขึ้น​จาก​บัลลังก์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 50:8 - Nhưng bây giờ, hãy trốn ra khỏi Ba-by-lôn! Hãy rời xứ của người Ba-by-lôn. Như dê đực dẫn đầu bầy mình, hãy dẫn dân Ta trở về nhà.
  • Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 32:32 - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Châm Ngôn 15:24 - Đường sống của người khôn dẫn lên cao; lánh xa âm phủ ở dưới thấp.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
  • 新标点和合本 - 你下到阴间, 阴间就因你震动来迎接你, 又因你惊动在世曾为首领的阴魂, 并使那曾为列国君王的, 都离位站起。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 下面的阴间因你震动, 迎接你的到来; 在世曾为领袖的阴魂为你惊动, 那曾为列国君王的,都从宝座起立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 下面的阴间因你震动, 迎接你的到来; 在世曾为领袖的阴魂为你惊动, 那曾为列国君王的,都从宝座起立。
  • 当代译本 - 你下到阴间, 阴间骚动,迎接你的到来; 在世上做过首领的阴魂都起身欢迎你, 列国的先王都从座位上站起来迎候你。
  • 圣经新译本 - 地下的阴间因你震动,并迎接你的来临; 又因你而唤醒了所有曾在地上作过领袖的阴魂; 又使所有曾在列国中作君王的,都离位站起来。
  • 中文标准译本 - “地下的阴间骚动起来迎接你的到来, 并为你唤醒阴魂,就是所有生前 在地上作过领袖的阴魂; 又使所有生前 作过列国君王的都从自己宝座上起来。
  • 现代标点和合本 - 你下到阴间, 阴间就因你震动,来迎接你; 又因你惊动在世曾为首领的阴魂, 并使那曾为列国君王的 都离位站起。
  • 和合本(拼音版) - 你下到阴间, 阴间就因你震动,来迎接你。 又因你惊动在世曾为首领的阴魂, 并使那曾为列国君王的, 都离位站起,
  • New International Version - The realm of the dead below is all astir to meet you at your coming; it rouses the spirits of the departed to greet you— all those who were leaders in the world; it makes them rise from their thrones— all those who were kings over the nations.
  • New International Reader's Version - “King of Babylon, many people in the place of the dead are really excited. They’re excited about meeting you when you go down there. The spirits of the dead get up to welcome you. At one time all of them were leaders in the world. They were kings over the nations. They get up from their thrones.
  • English Standard Version - Sheol beneath is stirred up to meet you when you come; it rouses the shades to greet you, all who were leaders of the earth; it raises from their thrones all who were kings of the nations.
  • New Living Translation - “In the place of the dead there is excitement over your arrival. The spirits of world leaders and mighty kings long dead stand up to see you.
  • Christian Standard Bible - Sheol below is eager to greet your coming, stirring up the spirits of the departed for you — all the rulers of the earth — making all the kings of the nations rise from their thrones.
  • New American Standard Bible - Sheol below is excited about you, to meet you when you come; It stirs the spirits of the dead for you, all the leaders of the earth; It raises all the kings of the nations from their thrones.
  • New King James Version - “Hell from beneath is excited about you, To meet you at your coming; It stirs up the dead for you, All the chief ones of the earth; It has raised up from their thrones All the kings of the nations.
  • Amplified Bible - Sheol below is excited about you to meet you when you come [you tyrant of Babylon]; It stirs up the spirits of the dead [to greet you], all the leaders of the earth; It raises all the kings of the nations from their thrones [in astonishment at your fall].
  • American Standard Version - Sheol from beneath is moved for thee to meet thee at thy coming; it stirreth up the dead for thee, even all the chief ones of the earth; it hath raised up from their thrones all the kings of the nations.
  • King James Version - Hell from beneath is moved for thee to meet thee at thy coming: it stirreth up the dead for thee, even all the chief ones of the earth; it hath raised up from their thrones all the kings of the nations.
  • New English Translation - Sheol below is stirred up about you, ready to meet you when you arrive. It rouses the spirits of the dead for you, all the former leaders of the earth; it makes all the former kings of the nations rise from their thrones.
  • World English Bible - Sheol from beneath has moved for you to meet you at your coming. It stirs up the departed spirits for you, even all the rulers of the earth. It has raised up from their thrones all the kings of the nations.
  • 新標點和合本 - 你下到陰間, 陰間就因你震動來迎接你, 又因你驚動在世曾為首領的陰魂, 並使那曾為列國君王的, 都離位站起。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 下面的陰間因你震動, 迎接你的到來; 在世曾為領袖的陰魂為你驚動, 那曾為列國君王的,都從寶座起立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 下面的陰間因你震動, 迎接你的到來; 在世曾為領袖的陰魂為你驚動, 那曾為列國君王的,都從寶座起立。
  • 當代譯本 - 你下到陰間, 陰間騷動,迎接你的到來; 在世上做過首領的陰魂都起身歡迎你, 列國的先王都從座位上站起來迎候你。
  • 聖經新譯本 - 地下的陰間因你震動,並迎接你的來臨; 又因你而喚醒了所有曾在地上作過領袖的陰魂; 又使所有曾在列國中作君王的,都離位站起來。
  • 呂振中譯本 - 地 下的陰間也因你而震動, 來迎接你的臨到; 又 因你而驚動了 地上一切首領的陰魂, 使凡曾做列國君王的 都離了座位而起立。
  • 中文標準譯本 - 「地下的陰間騷動起來迎接你的到來, 並為你喚醒陰魂,就是所有生前 在地上作過領袖的陰魂; 又使所有生前 作過列國君王的都從自己寶座上起來。
  • 現代標點和合本 - 你下到陰間, 陰間就因你震動,來迎接你; 又因你驚動在世曾為首領的陰魂, 並使那曾為列國君王的 都離位站起。
  • 文理和合譯本 - 陰府在下、緣爾震動、迓爾來臨、幽魂即世間之顯者、因而騷然、列邦諸王、離座而起、
  • 文理委辦譯本 - 陰府震動、待爾速下、幽冥之眾、莫不騷然、昔居民上、為國之王者、見爾臨格、離座而起、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾降於示阿勒、 示阿勒見五章十四節小註 示阿勒因爾震動以迎爾、昔在世之英雄、其陰靈因爾驚動、並使在世曾為國君者、各離其座而起、
  • Nueva Versión Internacional - Allá en lo profundo, por tu causa, el sepulcro se estremece al salir a tu encuentro; por causa tuya despierta a los muertos, a los que fueron jefes de la tierra. Hace que los reyes de todas las naciones se levanten de sus tronos.
  • 현대인의 성경 - “지옥의 거주자들이 너를 맞을 준비를 하느라고 야단들이다. 오래 전에 죽은 세상의 영웅들과 왕들이 다 일어서서
  • Новый Русский Перевод - Пришел в движение мир мертвых , чтобы встретить тебя на входе. Он будит духов умерших, чтобы тебя встречать, – всех, кто был вождем на земле; поднимает с престолов всех, кто был у народов царем.
  • Восточный перевод - Пришёл в движение мир мёртвых, чтобы встретить тебя на входе. Он будит духов умерших, чтобы тебя встречать, – всех, кто был вождём на земле; поднимает с престолов всех, кто был царём у народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пришёл в движение мир мёртвых, чтобы встретить тебя на входе. Он будит духов умерших, чтобы тебя встречать, – всех, кто был вождём на земле; поднимает с престолов всех, кто был царём у народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пришёл в движение мир мёртвых, чтобы встретить тебя на входе. Он будит духов умерших, чтобы тебя встречать, – всех, кто был вождём на земле; поднимает с престолов всех, кто был царём у народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le monde du séjour des morts en bas ╵est en émoi à ton sujet pour t’accueillir à ta venue. Pour toi, on réveille les ombres et tous les princes de la terre. On a fait lever de leurs trônes ╵tous les rois des nations.
  • リビングバイブル - あなたが地獄の門に着くと、 そこの住民はこぞって迎えに出ます。 以前に死んだ世界の指導者や大王たちも会いに来て、
  • Nova Versão Internacional - Nas profundezas o Sheol está todo agitado para recebê-lo quando chegar. Por sua causa ele desperta os espíritos dos mortos, todos os governantes da terra. Ele os faz levantar-se dos seus tronos, todos os reis dos povos.
  • Hoffnung für alle - Das Totenreich ist in Aufregung: Gespannt erwartet man dort unten deine Ankunft. Frühere Herrscher, die nun dort als Schatten leben, sind aufgeschreckt, Könige, die einst Völker regierten, erheben sich von ihren Thronen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แดนมรณะเบื้องล่าง ลุกขึ้นต้อนรับเจ้า มันปลุกวิญญาณของบรรดาผู้ที่จากไปให้มาทักทายเจ้า คือผู้ที่เคยเป็นผู้นำของโลก มันทำให้เหล่ากษัตริย์ผู้เคยปกครองเหนือบรรดาประชาชาติ ลุกขึ้นมาจากบัลลังก์ของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แดน​คน​ตาย​เบื้อง​ล่าง​ตื่นเต้น ที่​จะ​พบ​ท่าน​เมื่อ​ท่าน​ไป​ถึง มัน​กระตุ้น​เหล่า​วิญญาณ​ที่​จาก​ไป​ให้​มา​ต้อนรับ​ท่าน วิญญาณ​ของ​คน​ที่​เคย​เป็น​หัวหน้า​ของ​แผ่นดิน​โลก มัน​ทำให้​บรรดา​กษัตริย์​ของ​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ลุก​ขึ้น​จาก​บัลลังก์
  • Giê-rê-mi 50:8 - Nhưng bây giờ, hãy trốn ra khỏi Ba-by-lôn! Hãy rời xứ của người Ba-by-lôn. Như dê đực dẫn đầu bầy mình, hãy dẫn dân Ta trở về nhà.
  • Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 32:32 - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Châm Ngôn 15:24 - Đường sống của người khôn dẫn lên cao; lánh xa âm phủ ở dưới thấp.
聖經
資源
計劃
奉獻