Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ chấm dứt những lễ hội hằng năm, những ngày trăng mới, và những ngày Sa-bát— nghĩa là mọi cuộc liên hoan, lễ lạc định kỳ.
  • 新标点和合本 - 我也必使她的宴乐、节期、月朔、安息日, 并她的一切大会都止息了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使她的宴乐、节期、初一、安息日, 她一切的盛会都止息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使她的宴乐、节期、初一、安息日, 她一切的盛会都止息。
  • 当代译本 - 我要终止她一切的欢庆, 终止她的节日、朔日 、安息日及其他节期。
  • 圣经新译本 - 我必使她的一切欢乐、 节期、新月、安息日, 或任何盛会都终止。
  • 现代标点和合本 - 我也必使她的宴乐、节期、月朔、安息日, 并她的一切大会,都止息了。
  • 和合本(拼音版) - 我也必使她的宴乐、节期、月朔、安息日, 并她的一切大会,都止息了。
  • New International Version - I will stop all her celebrations: her yearly festivals, her New Moons, her Sabbath days—all her appointed festivals.
  • New International Reader's Version - I will put a stop to the special times she celebrates. I’ll bring an end to the feasts she celebrates each year. I’ll stop her New Moon feasts and her Sabbath days. I’ll bring all her appointed feasts to an end.
  • English Standard Version - And I will put an end to all her mirth, her feasts, her new moons, her Sabbaths, and all her appointed feasts.
  • New Living Translation - I will put an end to her annual festivals, her new moon celebrations, and her Sabbath days— all her appointed festivals.
  • Christian Standard Bible - I will put an end to all her celebrations: her feasts, New Moons, and Sabbaths — all her festivals.
  • New American Standard Bible - I will also put an end to all her joy, Her feasts, her new moons, her Sabbaths, And all her festivals.
  • New King James Version - I will also cause all her mirth to cease, Her feast days, Her New Moons, Her Sabbaths— All her appointed feasts.
  • Amplified Bible - I will also put an end to all her rejoicing, Her feasts, her New Moons, her Sabbaths, And all her festivals.
  • American Standard Version - I will also cause all her mirth to cease, her feasts, her new moons, and her sabbaths, and all her solemn assemblies.
  • King James Version - I will also cause all her mirth to cease, her feast days, her new moons, and her sabbaths, and all her solemn feasts.
  • New English Translation - I will put an end to all her celebration: her annual religious festivals, monthly new moon celebrations, and weekly Sabbath festivities – all her appointed festivals.
  • World English Bible - I will also cause all her celebrations to cease: her feasts, her new moons, her Sabbaths, and all her solemn assemblies.
  • 新標點和合本 - 我也必使她的宴樂、節期、月朔、安息日, 並她的一切大會都止息了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使她的宴樂、節期、初一、安息日, 她一切的盛會都止息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使她的宴樂、節期、初一、安息日, 她一切的盛會都止息。
  • 當代譯本 - 我要終止她一切的歡慶, 終止她的節日、朔日 、安息日及其他節期。
  • 聖經新譯本 - 我必使她的一切歡樂、 節期、新月、安息日, 或任何盛會都終止。
  • 呂振中譯本 - 我必使她一切宴樂、 她的節期、月初、和安息日、 以及她的制定節會 都止息掉。
  • 現代標點和合本 - 我也必使她的宴樂、節期、月朔、安息日, 並她的一切大會,都止息了。
  • 文理和合譯本 - 亦必息其歡樂、節期、月朔、安息日、及諸大會、
  • 文理委辦譯本 - 彼之節期月朔、安息大會以及歡樂之事、我必使之咸止、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼之歡樂、彼之節期、月朔、安息日、及其諸大會之日、我必使之咸止、
  • Nueva Versión Internacional - Pondré fin a todo su jolgorio: sus peregrinaciones, sus lunas nuevas, sus días de reposo, y sus fiestas solemnes.
  • 현대인의 성경 - 내가 저의 모든 즐거움과 연례 축제와 매월 있는 초하룻날 행사와 안식일과 모든 명절을 폐지할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Я положу конец всем ее празднованиям: ее ежегодным торжествам, праздникам Новолуния, субботам – всем установленным празднествам .
  • Восточный перевод - Я положу конец всем её празднованиям: её ежегодным торжествам, праздникам Новолуния, субботам – всем установленным празднествам .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я положу конец всем её празднованиям: её ежегодным торжествам, праздникам Новолуния, субботам – всем установленным празднествам .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я положу конец всем её празднованиям: её ежегодным торжествам, праздникам Новолуния, субботам – всем установленным празднествам .
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je viendrai reprendre mon blé au temps de la moisson, mon vin au temps de la vendange, je leur retirerai ╵ma laine avec mon lin dont elle s’habillait.
  • リビングバイブル - 彼女のすべての喜び、宴、休日、祭りをやめさせる。
  • Nova Versão Internacional - Acabarei com a sua alegria: suas festas anuais, suas luas novas, seus dias de sábado e todas as suas festas fixas.
  • Hoffnung für alle - Darum soll sie zur Erntezeit kein Getreide und keinen Wein mehr von mir bekommen. Auch die Wolle und den Flachs für ihre Kleider nehme ich ihr wieder weg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะยุติงานฉลองทั้งปวงของนาง ได้แก่เทศกาลประจำปีทั้งหลาย วันขึ้นหนึ่งค่ำและวันสะบาโต ทั้งหมดนี้เป็นเทศกาลตามกำหนดของนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ยุติ​การ​เฉลิม​ฉลอง​ของ​นาง​ทั้ง​สิ้น งาน​ฉลอง​เทศกาล วัน​ข้าง​ขึ้น วัน​สะบาโต และ​เทศกาล​ที่​กำหนด​ไว้​ทั้ง​สิ้น
交叉引用
  • A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
  • Ê-xê-chi-ên 26:13 - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
  • Ô-sê 9:2 - Vậy bây giờ những mùa thu hoạch sẽ không đủ nuôi ngươi. Sẽ không có nho để ép rượu mới.
  • Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • Ô-sê 9:4 - Ngươi sẽ không còn dâng lễ quán cho Chúa Hằng Hữu. Không sinh tế nào của ngươi làm vui lòng Ngài. Chúng sẽ bị nhơ bẩn, như bánh nơi nhà có tang. Những ai ăn đều sẽ bị ô uế. Họ có thể ăn bánh của riêng mình, nhưng không được đem vào nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • Ô-sê 9:5 - Ngươi sẽ làm gì trong những ngày lễ? Ngươi sẽ cử hành những ngày lễ của Chúa Hằng Hữu thế nào?
  • A-mốt 8:3 - Trong ngày ấy, những bài hát trong Đền Thờ sẽ là những tiếng khóc than. Xác chết nằm la liệt khắp nơi. Chúng sẽ bị mang ra khỏi thành trong im lặng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • Giê-rê-mi 16:9 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Trong suốt cuộc đời con, ngay trước mắt con, Ta sẽ chấm dứt tiếng reo mừng hoan ca và tiếng cười vui trong xứ này. Những tiếng vui mừng của chú rể và cô dâu sẽ không còn nghe nữa.
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • Giê-rê-mi 7:34 - Ta sẽ chấm dứt tiếng ca hát, cười đùa vui nhộn trong các đường phố Giê-ru-sa-lem và các đô thị Giu-đa. Không còn ai nghe tiếng vui cười của chàng rể và cô dâu nữa. Cả đất nước sẽ điêu tàn thê thảm.”
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ chấm dứt những lễ hội hằng năm, những ngày trăng mới, và những ngày Sa-bát— nghĩa là mọi cuộc liên hoan, lễ lạc định kỳ.
  • 新标点和合本 - 我也必使她的宴乐、节期、月朔、安息日, 并她的一切大会都止息了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使她的宴乐、节期、初一、安息日, 她一切的盛会都止息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使她的宴乐、节期、初一、安息日, 她一切的盛会都止息。
  • 当代译本 - 我要终止她一切的欢庆, 终止她的节日、朔日 、安息日及其他节期。
  • 圣经新译本 - 我必使她的一切欢乐、 节期、新月、安息日, 或任何盛会都终止。
  • 现代标点和合本 - 我也必使她的宴乐、节期、月朔、安息日, 并她的一切大会,都止息了。
  • 和合本(拼音版) - 我也必使她的宴乐、节期、月朔、安息日, 并她的一切大会,都止息了。
  • New International Version - I will stop all her celebrations: her yearly festivals, her New Moons, her Sabbath days—all her appointed festivals.
  • New International Reader's Version - I will put a stop to the special times she celebrates. I’ll bring an end to the feasts she celebrates each year. I’ll stop her New Moon feasts and her Sabbath days. I’ll bring all her appointed feasts to an end.
  • English Standard Version - And I will put an end to all her mirth, her feasts, her new moons, her Sabbaths, and all her appointed feasts.
  • New Living Translation - I will put an end to her annual festivals, her new moon celebrations, and her Sabbath days— all her appointed festivals.
  • Christian Standard Bible - I will put an end to all her celebrations: her feasts, New Moons, and Sabbaths — all her festivals.
  • New American Standard Bible - I will also put an end to all her joy, Her feasts, her new moons, her Sabbaths, And all her festivals.
  • New King James Version - I will also cause all her mirth to cease, Her feast days, Her New Moons, Her Sabbaths— All her appointed feasts.
  • Amplified Bible - I will also put an end to all her rejoicing, Her feasts, her New Moons, her Sabbaths, And all her festivals.
  • American Standard Version - I will also cause all her mirth to cease, her feasts, her new moons, and her sabbaths, and all her solemn assemblies.
  • King James Version - I will also cause all her mirth to cease, her feast days, her new moons, and her sabbaths, and all her solemn feasts.
  • New English Translation - I will put an end to all her celebration: her annual religious festivals, monthly new moon celebrations, and weekly Sabbath festivities – all her appointed festivals.
  • World English Bible - I will also cause all her celebrations to cease: her feasts, her new moons, her Sabbaths, and all her solemn assemblies.
  • 新標點和合本 - 我也必使她的宴樂、節期、月朔、安息日, 並她的一切大會都止息了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使她的宴樂、節期、初一、安息日, 她一切的盛會都止息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使她的宴樂、節期、初一、安息日, 她一切的盛會都止息。
  • 當代譯本 - 我要終止她一切的歡慶, 終止她的節日、朔日 、安息日及其他節期。
  • 聖經新譯本 - 我必使她的一切歡樂、 節期、新月、安息日, 或任何盛會都終止。
  • 呂振中譯本 - 我必使她一切宴樂、 她的節期、月初、和安息日、 以及她的制定節會 都止息掉。
  • 現代標點和合本 - 我也必使她的宴樂、節期、月朔、安息日, 並她的一切大會,都止息了。
  • 文理和合譯本 - 亦必息其歡樂、節期、月朔、安息日、及諸大會、
  • 文理委辦譯本 - 彼之節期月朔、安息大會以及歡樂之事、我必使之咸止、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼之歡樂、彼之節期、月朔、安息日、及其諸大會之日、我必使之咸止、
  • Nueva Versión Internacional - Pondré fin a todo su jolgorio: sus peregrinaciones, sus lunas nuevas, sus días de reposo, y sus fiestas solemnes.
  • 현대인의 성경 - 내가 저의 모든 즐거움과 연례 축제와 매월 있는 초하룻날 행사와 안식일과 모든 명절을 폐지할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Я положу конец всем ее празднованиям: ее ежегодным торжествам, праздникам Новолуния, субботам – всем установленным празднествам .
  • Восточный перевод - Я положу конец всем её празднованиям: её ежегодным торжествам, праздникам Новолуния, субботам – всем установленным празднествам .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я положу конец всем её празднованиям: её ежегодным торжествам, праздникам Новолуния, субботам – всем установленным празднествам .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я положу конец всем её празднованиям: её ежегодным торжествам, праздникам Новолуния, субботам – всем установленным празднествам .
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je viendrai reprendre mon blé au temps de la moisson, mon vin au temps de la vendange, je leur retirerai ╵ma laine avec mon lin dont elle s’habillait.
  • リビングバイブル - 彼女のすべての喜び、宴、休日、祭りをやめさせる。
  • Nova Versão Internacional - Acabarei com a sua alegria: suas festas anuais, suas luas novas, seus dias de sábado e todas as suas festas fixas.
  • Hoffnung für alle - Darum soll sie zur Erntezeit kein Getreide und keinen Wein mehr von mir bekommen. Auch die Wolle und den Flachs für ihre Kleider nehme ich ihr wieder weg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะยุติงานฉลองทั้งปวงของนาง ได้แก่เทศกาลประจำปีทั้งหลาย วันขึ้นหนึ่งค่ำและวันสะบาโต ทั้งหมดนี้เป็นเทศกาลตามกำหนดของนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ยุติ​การ​เฉลิม​ฉลอง​ของ​นาง​ทั้ง​สิ้น งาน​ฉลอง​เทศกาล วัน​ข้าง​ขึ้น วัน​สะบาโต และ​เทศกาล​ที่​กำหนด​ไว้​ทั้ง​สิ้น
  • A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
  • Ê-xê-chi-ên 26:13 - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
  • Ô-sê 9:2 - Vậy bây giờ những mùa thu hoạch sẽ không đủ nuôi ngươi. Sẽ không có nho để ép rượu mới.
  • Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • Ô-sê 9:4 - Ngươi sẽ không còn dâng lễ quán cho Chúa Hằng Hữu. Không sinh tế nào của ngươi làm vui lòng Ngài. Chúng sẽ bị nhơ bẩn, như bánh nơi nhà có tang. Những ai ăn đều sẽ bị ô uế. Họ có thể ăn bánh của riêng mình, nhưng không được đem vào nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • Ô-sê 9:5 - Ngươi sẽ làm gì trong những ngày lễ? Ngươi sẽ cử hành những ngày lễ của Chúa Hằng Hữu thế nào?
  • A-mốt 8:3 - Trong ngày ấy, những bài hát trong Đền Thờ sẽ là những tiếng khóc than. Xác chết nằm la liệt khắp nơi. Chúng sẽ bị mang ra khỏi thành trong im lặng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • Giê-rê-mi 16:9 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Trong suốt cuộc đời con, ngay trước mắt con, Ta sẽ chấm dứt tiếng reo mừng hoan ca và tiếng cười vui trong xứ này. Những tiếng vui mừng của chú rể và cô dâu sẽ không còn nghe nữa.
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • Giê-rê-mi 7:34 - Ta sẽ chấm dứt tiếng ca hát, cười đùa vui nhộn trong các đường phố Giê-ru-sa-lem và các đô thị Giu-đa. Không còn ai nghe tiếng vui cười của chàng rể và cô dâu nữa. Cả đất nước sẽ điêu tàn thê thảm.”
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
聖經
資源
計劃
奉獻