Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:21 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Con hãy bảo tổng trấn Giu-đa là Xô-rô-ba-bên rằng Ta sắp lay động các tầng trời và trái đất.
  • 新标点和合本 - “你要告诉犹大省长所罗巴伯说:我必震动天地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要告诉犹大省长所罗巴伯说,我必震动天地,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要告诉犹大省长所罗巴伯说,我必震动天地,
  • 当代译本 - “你告诉犹大省长所罗巴伯,‘我必震动天地,
  • 圣经新译本 - “你要向犹大省长所罗巴伯说:‘我要震动天地,
  • 中文标准译本 - “你要告诉犹大省长所罗巴伯说:我将震动诸天和大地,
  • 现代标点和合本 - “你要告诉犹大省长所罗巴伯说,我必震动天地。
  • 和合本(拼音版) - “你要告诉犹大省长所罗巴伯说:我必震动天地;
  • New International Version - “Tell Zerubbabel governor of Judah that I am going to shake the heavens and the earth.
  • New International Reader's Version - “Speak to Zerubbabel, the governor of Judah. Tell him I am going to shake the heavens and the earth.
  • English Standard Version - “Speak to Zerubbabel, governor of Judah, saying, I am about to shake the heavens and the earth,
  • New Living Translation - “Tell Zerubbabel, the governor of Judah, that I am about to shake the heavens and the earth.
  • The Message - “‘I am about to shake up everything, to turn everything upside down and start over from top to bottom—overthrow governments, destroy foreign powers, dismantle the world of weapons and armaments, throw armies into confusion, so that they end up killing one another. And on that day’”—this is God’s Message—“‘I will take you, O Zerubbabel son of Shealtiel, as my personal servant and I will set you as a signet ring, the sign of my sovereign presence and authority. I’ve looked over the field and chosen you for this work.’” The Message of God-of-the-Angel-Armies.
  • Christian Standard Bible - “Speak to Zerubbabel, governor of Judah: I am going to shake the heavens and the earth.
  • New American Standard Bible - “Speak to Zerubbabel governor of Judah, saying, ‘I am going to shake the heavens and the earth.
  • New King James Version - “Speak to Zerubbabel, governor of Judah, saying: ‘I will shake heaven and earth.
  • Amplified Bible - “Speak to Zerubbabel governor of Judah, saying, ‘I am going to shake the heavens and the earth.
  • American Standard Version - Speak to Zerubbabel, governor of Judah, saying, I will shake the heavens and the earth;
  • King James Version - Speak to Zerubbabel, governor of Judah, saying, I will shake the heavens and the earth;
  • New English Translation - Tell Zerubbabel governor of Judah: ‘I am ready to shake the sky and the earth.
  • World English Bible - “Speak to Zerubbabel, governor of Judah, saying, ‘I will shake the heavens and the earth.
  • 新標點和合本 - 「你要告訴猶大省長所羅巴伯說:我必震動天地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要告訴猶大省長所羅巴伯說,我必震動天地,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要告訴猶大省長所羅巴伯說,我必震動天地,
  • 當代譯本 - 「你告訴猶大省長所羅巴伯,『我必震動天地,
  • 聖經新譯本 - “你要向猶大省長所羅巴伯說:‘我要震動天地,
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 猶大 省長 所羅巴伯 說:我必震動天和地,
  • 中文標準譯本 - 「你要告訴猶大省長所羅巴伯說:我將震動諸天和大地,
  • 現代標點和合本 - 「你要告訴猶大省長所羅巴伯說,我必震動天地。
  • 文理和合譯本 - 告猶大方伯所羅巴伯云、我必震動天地、
  • 文理委辦譯本 - 當告猶大方伯、所羅把伯云、我將震動天地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 猶大 方伯 所羅巴伯 曰、我將震動天地、
  • Nueva Versión Internacional - «Di a Zorobabel, gobernante de Judá: “Yo estoy por estremecer los cielos y la tierra.
  • 현대인의 성경 - “너는 유다 총독 스룹바벨에게 이렇게 말하라. ‘내가 하늘과 땅을 진동시키며
  • Новый Русский Перевод - – Скажи Зоровавелю, наместнику Иудеи, что Я сотрясу небо и землю.
  • Восточный перевод - – Скажи Зоровавелю, наместнику Иудеи, что Я сотрясу небо и землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Скажи Зоровавелю, наместнику Иудеи, что Я сотрясу небо и землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Скажи Зоровавелю, наместнику Иудеи, что Я сотрясу небо и землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis à Zorobabel, gouverneur de Juda : J’ébranlerai le ciel, j’ébranlerai le ciel et la terre,
  • リビングバイブル - 「ユダの総督ゼルバベルに告げよ。『わたしは天と地を揺り動かそうとしている。
  • Nova Versão Internacional - “Diga a Zorobabel, governador de Judá, que eu farei tremer o céu e a terra.
  • Hoffnung für alle - »Sag zu Serubbabel, dem königlichen Bevollmächtigten für die persische Provinz Juda: Ich werde den Himmel und die Erde erschüttern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงบอกเศรุบบาเบลผู้ว่าการของยูดาห์ว่า เราจะเขย่าฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​พูด​กับ​เศรุบบาเบล​ผู้​ว่า​ราชการ​แห่ง​ยูดาห์​ดัง​นี้ ‘เรา​กำลัง​จะ​ทำ​ให้​ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่นดิน​โลก​สั่น​สะเทือน
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
  • A-gai 1:14 - Chúa giục giã lòng Tổng trấn Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những người dân của Đức Chúa Trời còn sót lại. Họ đua nhau đến lo việc xây lại nhà cho Đức Chúa Trời mình, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân,
  • Ê-xê-chi-ên 38:19 - Cơn thịnh nộ Ta bùng cháy, lửa ghen Ta bốc lên phừng phừng, nên Ta hứa sẽ có một cơn chấn động lớn tại Ít-ra-ên trong ngày đó.
  • Ê-xê-chi-ên 38:20 - Tất cả loài sinh sống—các loài cá biển, chim trời, thú đồng, và loài bò sát cùng toàn thể loài người sống trên đất—sẽ run sợ khi thấy mặt Ta. Các núi đồi bị lật nhào; các vách đá đều sụp đổ; các tường lũy thành quách đều bị san bằng.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • 1 Sử Ký 3:19 - Con trai của Phê-đa-gia là Xô-rô-ba-bên và Si-mê-i. Con trai của Xô-rô-ba-bên là Mê-su-lam, Ha-na-nia. Chị em của họ là Sê-lô-mít.
  • Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • A-gai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Chẳng bao lâu nữa Ta sẽ lay động trời và đất, biển và đất khô.
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • E-xơ-ra 2:2 - Các nhà lãnh đạo gồm có: Xô-rô-ba-bên, Giê-sua, Nê-hê-mi, Sê-ra-gia, Rê-ê-gia, Mạc-đô-chê, Binh-san, Mích-bạt, Biết-vai, Rê-hum, và Ba-a-na. Các nam đinh Ít-ra-ên gồm có:
  • Khải Huyền 16:17 - Thiên sứ thứ bảy đổ bát mình trong không khí. Một tiếng lớn vang ra từ ngai trong Đền Thờ: “Xong rồi!”
  • Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Xa-cha-ri 4:8 - Tôi còn nhận được sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu:
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 4:10 - Ai dám coi thường những việc nhỏ thực hiện trong ngày khởi công? Người ta sẽ vui mừng khi thấy Xô-rô-ba-bên cầm dây chì trong tay.” (Vì bảy ngọn đèn là mắt của Chúa Hằng Hữu soi xét khắp đất, trông thấy tất cả.)
  • A-gai 1:1 - Ngày mồng một tháng sáu năm thứ hai đời Vua Đa-ri-út, Tiên tri A-gai truyền lại lời Chúa Hằng Hữu cho tổng trấn Giu-đa, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác.
  • E-xơ-ra 5:2 - Với sự giúp đỡ của các tiên tri này, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Giê-sua, con Giô-xa-đác, đồng lòng đứng lên lo việc xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.
  • Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
  • Hê-bơ-rơ 12:27 - Câu ấy xác nhận những gì hay rúng chuyển sẽ bị đào thải, và những gì không rúng chuyển sẽ tồn tại.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Con hãy bảo tổng trấn Giu-đa là Xô-rô-ba-bên rằng Ta sắp lay động các tầng trời và trái đất.
  • 新标点和合本 - “你要告诉犹大省长所罗巴伯说:我必震动天地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要告诉犹大省长所罗巴伯说,我必震动天地,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要告诉犹大省长所罗巴伯说,我必震动天地,
  • 当代译本 - “你告诉犹大省长所罗巴伯,‘我必震动天地,
  • 圣经新译本 - “你要向犹大省长所罗巴伯说:‘我要震动天地,
  • 中文标准译本 - “你要告诉犹大省长所罗巴伯说:我将震动诸天和大地,
  • 现代标点和合本 - “你要告诉犹大省长所罗巴伯说,我必震动天地。
  • 和合本(拼音版) - “你要告诉犹大省长所罗巴伯说:我必震动天地;
  • New International Version - “Tell Zerubbabel governor of Judah that I am going to shake the heavens and the earth.
  • New International Reader's Version - “Speak to Zerubbabel, the governor of Judah. Tell him I am going to shake the heavens and the earth.
  • English Standard Version - “Speak to Zerubbabel, governor of Judah, saying, I am about to shake the heavens and the earth,
  • New Living Translation - “Tell Zerubbabel, the governor of Judah, that I am about to shake the heavens and the earth.
  • The Message - “‘I am about to shake up everything, to turn everything upside down and start over from top to bottom—overthrow governments, destroy foreign powers, dismantle the world of weapons and armaments, throw armies into confusion, so that they end up killing one another. And on that day’”—this is God’s Message—“‘I will take you, O Zerubbabel son of Shealtiel, as my personal servant and I will set you as a signet ring, the sign of my sovereign presence and authority. I’ve looked over the field and chosen you for this work.’” The Message of God-of-the-Angel-Armies.
  • Christian Standard Bible - “Speak to Zerubbabel, governor of Judah: I am going to shake the heavens and the earth.
  • New American Standard Bible - “Speak to Zerubbabel governor of Judah, saying, ‘I am going to shake the heavens and the earth.
  • New King James Version - “Speak to Zerubbabel, governor of Judah, saying: ‘I will shake heaven and earth.
  • Amplified Bible - “Speak to Zerubbabel governor of Judah, saying, ‘I am going to shake the heavens and the earth.
  • American Standard Version - Speak to Zerubbabel, governor of Judah, saying, I will shake the heavens and the earth;
  • King James Version - Speak to Zerubbabel, governor of Judah, saying, I will shake the heavens and the earth;
  • New English Translation - Tell Zerubbabel governor of Judah: ‘I am ready to shake the sky and the earth.
  • World English Bible - “Speak to Zerubbabel, governor of Judah, saying, ‘I will shake the heavens and the earth.
  • 新標點和合本 - 「你要告訴猶大省長所羅巴伯說:我必震動天地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要告訴猶大省長所羅巴伯說,我必震動天地,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要告訴猶大省長所羅巴伯說,我必震動天地,
  • 當代譯本 - 「你告訴猶大省長所羅巴伯,『我必震動天地,
  • 聖經新譯本 - “你要向猶大省長所羅巴伯說:‘我要震動天地,
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 猶大 省長 所羅巴伯 說:我必震動天和地,
  • 中文標準譯本 - 「你要告訴猶大省長所羅巴伯說:我將震動諸天和大地,
  • 現代標點和合本 - 「你要告訴猶大省長所羅巴伯說,我必震動天地。
  • 文理和合譯本 - 告猶大方伯所羅巴伯云、我必震動天地、
  • 文理委辦譯本 - 當告猶大方伯、所羅把伯云、我將震動天地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 猶大 方伯 所羅巴伯 曰、我將震動天地、
  • Nueva Versión Internacional - «Di a Zorobabel, gobernante de Judá: “Yo estoy por estremecer los cielos y la tierra.
  • 현대인의 성경 - “너는 유다 총독 스룹바벨에게 이렇게 말하라. ‘내가 하늘과 땅을 진동시키며
  • Новый Русский Перевод - – Скажи Зоровавелю, наместнику Иудеи, что Я сотрясу небо и землю.
  • Восточный перевод - – Скажи Зоровавелю, наместнику Иудеи, что Я сотрясу небо и землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Скажи Зоровавелю, наместнику Иудеи, что Я сотрясу небо и землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Скажи Зоровавелю, наместнику Иудеи, что Я сотрясу небо и землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis à Zorobabel, gouverneur de Juda : J’ébranlerai le ciel, j’ébranlerai le ciel et la terre,
  • リビングバイブル - 「ユダの総督ゼルバベルに告げよ。『わたしは天と地を揺り動かそうとしている。
  • Nova Versão Internacional - “Diga a Zorobabel, governador de Judá, que eu farei tremer o céu e a terra.
  • Hoffnung für alle - »Sag zu Serubbabel, dem königlichen Bevollmächtigten für die persische Provinz Juda: Ich werde den Himmel und die Erde erschüttern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงบอกเศรุบบาเบลผู้ว่าการของยูดาห์ว่า เราจะเขย่าฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​พูด​กับ​เศรุบบาเบล​ผู้​ว่า​ราชการ​แห่ง​ยูดาห์​ดัง​นี้ ‘เรา​กำลัง​จะ​ทำ​ให้​ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่นดิน​โลก​สั่น​สะเทือน
  • Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
  • A-gai 1:14 - Chúa giục giã lòng Tổng trấn Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những người dân của Đức Chúa Trời còn sót lại. Họ đua nhau đến lo việc xây lại nhà cho Đức Chúa Trời mình, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân,
  • Ê-xê-chi-ên 38:19 - Cơn thịnh nộ Ta bùng cháy, lửa ghen Ta bốc lên phừng phừng, nên Ta hứa sẽ có một cơn chấn động lớn tại Ít-ra-ên trong ngày đó.
  • Ê-xê-chi-ên 38:20 - Tất cả loài sinh sống—các loài cá biển, chim trời, thú đồng, và loài bò sát cùng toàn thể loài người sống trên đất—sẽ run sợ khi thấy mặt Ta. Các núi đồi bị lật nhào; các vách đá đều sụp đổ; các tường lũy thành quách đều bị san bằng.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • 1 Sử Ký 3:19 - Con trai của Phê-đa-gia là Xô-rô-ba-bên và Si-mê-i. Con trai của Xô-rô-ba-bên là Mê-su-lam, Ha-na-nia. Chị em của họ là Sê-lô-mít.
  • Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • A-gai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Chẳng bao lâu nữa Ta sẽ lay động trời và đất, biển và đất khô.
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • E-xơ-ra 2:2 - Các nhà lãnh đạo gồm có: Xô-rô-ba-bên, Giê-sua, Nê-hê-mi, Sê-ra-gia, Rê-ê-gia, Mạc-đô-chê, Binh-san, Mích-bạt, Biết-vai, Rê-hum, và Ba-a-na. Các nam đinh Ít-ra-ên gồm có:
  • Khải Huyền 16:17 - Thiên sứ thứ bảy đổ bát mình trong không khí. Một tiếng lớn vang ra từ ngai trong Đền Thờ: “Xong rồi!”
  • Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Xa-cha-ri 4:8 - Tôi còn nhận được sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu:
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 4:10 - Ai dám coi thường những việc nhỏ thực hiện trong ngày khởi công? Người ta sẽ vui mừng khi thấy Xô-rô-ba-bên cầm dây chì trong tay.” (Vì bảy ngọn đèn là mắt của Chúa Hằng Hữu soi xét khắp đất, trông thấy tất cả.)
  • A-gai 1:1 - Ngày mồng một tháng sáu năm thứ hai đời Vua Đa-ri-út, Tiên tri A-gai truyền lại lời Chúa Hằng Hữu cho tổng trấn Giu-đa, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác.
  • E-xơ-ra 5:2 - Với sự giúp đỡ của các tiên tri này, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Giê-sua, con Giô-xa-đác, đồng lòng đứng lên lo việc xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.
  • Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
  • Hê-bơ-rơ 12:27 - Câu ấy xác nhận những gì hay rúng chuyển sẽ bị đào thải, và những gì không rúng chuyển sẽ tồn tại.
聖經
資源
計劃
奉獻