Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 我要以你们为我的百姓,我也要作你们的 神。你们要知道我是耶和华你们的 神,是救你们脱离埃及人之重担的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要以你们为我的百姓,我也要作你们的上帝。我除去埃及人加给你们的劳役,你们就知道我是耶和华你们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要以你们为我的百姓,我也要作你们的 神。我除去埃及人加给你们的劳役,你们就知道我是耶和华你们的 神。
  • 当代译本 - 我要接纳你们做我的子民,我要做你们的上帝。这样,你们就知道我是你们的上帝耶和华,曾救你们脱离埃及人的辖制。
  • 圣经新译本 - 我要以你们作我的人民,我也要作你们的 神;你们要知道我是耶和华你们的 神,是把你们从埃及人的重担底下救出来的。
  • 中文标准译本 - 我要拣选你们作我的子民,我也要作你们的神。你们就会知道我是耶和华你们的神,是把你们从埃及的苦役中领出来的那一位。
  • 现代标点和合本 - 我要以你们为我的百姓,我也要做你们的神。你们要知道我是耶和华你们的神,是救你们脱离埃及人之重担的。
  • 和合本(拼音版) - 我要以你们为我的百姓,我也要作你们的上帝,你们要知道我是耶和华你们的上帝,是救你们脱离埃及人之重担的。
  • New International Version - I will take you as my own people, and I will be your God. Then you will know that I am the Lord your God, who brought you out from under the yoke of the Egyptians.
  • New International Reader's Version - I will take you to be my own people. I will be your God. I throw off the load the Egyptians have put on your shoulders. Then you will know that I am the Lord your God.
  • English Standard Version - I will take you to be my people, and I will be your God, and you shall know that I am the Lord your God, who has brought you out from under the burdens of the Egyptians.
  • New Living Translation - I will claim you as my own people, and I will be your God. Then you will know that I am the Lord your God who has freed you from your oppression in Egypt.
  • Christian Standard Bible - I will take you as my people, and I will be your God. You will know that I am the Lord your God, who brought you out from the forced labor of the Egyptians.
  • New American Standard Bible - Then I will take you as My people, and I will be your God; and you shall know that I am the Lord your God, who brought you out from under the labors of the Egyptians.
  • New King James Version - I will take you as My people, and I will be your God. Then you shall know that I am the Lord your God who brings you out from under the burdens of the Egyptians.
  • Amplified Bible - Then I will take you for My people, and I will be your God; and you shall know that I am the Lord your God, who redeemed you and brought you out from under the burdens of the Egyptians.
  • American Standard Version - and I will take you to me for a people, and I will be to you a God; and ye shall know that I am Jehovah your God, who bringeth you out from under the burdens of the Egyptians.
  • King James Version - And I will take you to me for a people, and I will be to you a God: and ye shall know that I am the Lord your God, which bringeth you out from under the burdens of the Egyptians.
  • New English Translation - I will take you to myself for a people, and I will be your God. Then you will know that I am the Lord your God, who brought you out from your enslavement to the Egyptians.
  • World English Bible - I will take you to myself for a people. I will be your God; and you shall know that I am Yahweh your God, who brings you out from under the burdens of the Egyptians.
  • 新標點和合本 - 我要以你們為我的百姓,我也要作你們的神。你們要知道我是耶和華-你們的神,是救你們脫離埃及人之重擔的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要以你們為我的百姓,我也要作你們的上帝。我除去埃及人加給你們的勞役,你們就知道我是耶和華你們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要以你們為我的百姓,我也要作你們的 神。我除去埃及人加給你們的勞役,你們就知道我是耶和華你們的 神。
  • 當代譯本 - 我要接納你們做我的子民,我要做你們的上帝。這樣,你們就知道我是你們的上帝耶和華,曾救你們脫離埃及人的轄制。
  • 聖經新譯本 - 我要以你們作我的人民,我也要作你們的 神;你們要知道我是耶和華你們的 神,是把你們從埃及人的重擔底下救出來的。
  • 呂振中譯本 - 我要拿你們當作我的子民;我要做你們的上帝;你們要認識我是永恆主、你們的上帝、是領你們從 埃及 人 所加 的重擔下出來的。
  • 中文標準譯本 - 我要揀選你們作我的子民,我也要作你們的神。你們就會知道我是耶和華你們的神,是把你們從埃及的苦役中領出來的那一位。
  • 現代標點和合本 - 我要以你們為我的百姓,我也要做你們的神。你們要知道我是耶和華你們的神,是救你們脫離埃及人之重擔的。
  • 文理和合譯本 - 我將以爾為民、吾為爾之上帝、使知我乃爾上帝耶和華、脫爾於埃及人所加之重負者、
  • 文理委辦譯本 - 我必以爾為民、我亦必為爾之上帝、使爾知我乃爾上帝耶和華、拯爾於埃及、釋爾負戴。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必以爾為我民、而我將為爾天主、使爾知我耶和華乃爾之天主、救爾脫 伊及 人所加爾之重負、
  • Nueva Versión Internacional - Haré de ustedes mi pueblo; y yo seré su Dios. Así sabrán que yo soy el Señor su Dios, que los libró de la opresión de los egipcios.
  • 현대인의 성경 - 내 백성으로 삼고 나는 너희 하나님이 될 것이다. 그러면 너희는 내가 이집트 사람들의 노예 생활에서 너희를 구출한 너희 하나님 여호와임을 알게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я сделаю вас Своим народом и буду вашим Богом. Тогда вы узнаете, что Я – Господь, ваш Бог, Который вывел вас из-под египетского гнета.
  • Восточный перевод - Я сделаю вас Своим народом и буду вашим Богом. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из-под египетского гнёта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю вас Своим народом и буду вашим Богом. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из-под египетского гнёта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю вас Своим народом и буду вашим Богом. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из-под египетского гнёта.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous prendrai pour mon peuple, et je serai votre Dieu. Ainsi vous saurez que je suis l’Eternel votre Dieu qui vous affranchis des corvées que les Egyptiens vous imposent.
  • リビングバイブル - 彼らはわたしの民となり、わたしは彼らの神となる。彼らは、エジプトから救い出したのがわたしであることを知る。
  • Nova Versão Internacional - Eu os farei meu povo e serei o Deus de vocês. Então vocês saberão que eu sou o Senhor, o seu Deus, que os livra do trabalho imposto pelos egípcios.
  • Hoffnung für alle - Ich nehme euch als mein Volk an, und ich will euer Gott sein. Ja, ihr sollt erkennen, dass ich der Herr, euer Gott, bin, der euch aus der Sklaverei Ägyptens befreit!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะรับพวกเจ้าเป็นประชากรของเรา และเราจะเป็นพระเจ้าของพวกเจ้า แล้วพวกเจ้าจะรู้ว่า เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเจ้าผู้นำพวกเจ้าให้พ้นจากแอกของชาวอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​รับ​พวก​เจ้า​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา เรา​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า และ​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า ผู้​ให้​หลุด​พ้น​จาก​งาน​หนัก​ที่​ชาว​อียิปต์​บังคับ​ให้​ทำ
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 16:12 - “Ta đã nghe lời họ cằn nhằn. Con cho họ hay rằng buổi chiều họ sẽ có thịt, buổi sáng có bánh ăn dư dật để họ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Thi Thiên 81:6 - “Ta đã cất gánh nặng khỏi vai các con; Bàn tay các con khỏi mang xách nặng nề.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Y-sai 41:20 - Ta làm điều này để tất cả ai thấy phép lạ này sẽ hiểu được rằng— Chúa Hằng Hữu, Đấng đã làm những việc ấy, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đấng đã tạo dựng chúng.”
  • Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Xuất Ai Cập 5:4 - Pha-ra-ôn gắt: “Môi-se và A-rôn, các ngươi định xúi cho dân đình công phải không? Thôi, trở về làm việc đi.”
  • Xuất Ai Cập 5:5 - Pha-ra-ôn tiếp: “Dân số ngày càng gia tăng cao mà sao hai ông lại xúi họ bỏ bê công việc.”
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:24 - Chúa chọn Ít-ra-ên làm dân Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 29:45 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 29:46 - Họ sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta đã dẫn họ ra khỏi Ai Cập để ở với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 我要以你们为我的百姓,我也要作你们的 神。你们要知道我是耶和华你们的 神,是救你们脱离埃及人之重担的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要以你们为我的百姓,我也要作你们的上帝。我除去埃及人加给你们的劳役,你们就知道我是耶和华你们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要以你们为我的百姓,我也要作你们的 神。我除去埃及人加给你们的劳役,你们就知道我是耶和华你们的 神。
  • 当代译本 - 我要接纳你们做我的子民,我要做你们的上帝。这样,你们就知道我是你们的上帝耶和华,曾救你们脱离埃及人的辖制。
  • 圣经新译本 - 我要以你们作我的人民,我也要作你们的 神;你们要知道我是耶和华你们的 神,是把你们从埃及人的重担底下救出来的。
  • 中文标准译本 - 我要拣选你们作我的子民,我也要作你们的神。你们就会知道我是耶和华你们的神,是把你们从埃及的苦役中领出来的那一位。
  • 现代标点和合本 - 我要以你们为我的百姓,我也要做你们的神。你们要知道我是耶和华你们的神,是救你们脱离埃及人之重担的。
  • 和合本(拼音版) - 我要以你们为我的百姓,我也要作你们的上帝,你们要知道我是耶和华你们的上帝,是救你们脱离埃及人之重担的。
  • New International Version - I will take you as my own people, and I will be your God. Then you will know that I am the Lord your God, who brought you out from under the yoke of the Egyptians.
  • New International Reader's Version - I will take you to be my own people. I will be your God. I throw off the load the Egyptians have put on your shoulders. Then you will know that I am the Lord your God.
  • English Standard Version - I will take you to be my people, and I will be your God, and you shall know that I am the Lord your God, who has brought you out from under the burdens of the Egyptians.
  • New Living Translation - I will claim you as my own people, and I will be your God. Then you will know that I am the Lord your God who has freed you from your oppression in Egypt.
  • Christian Standard Bible - I will take you as my people, and I will be your God. You will know that I am the Lord your God, who brought you out from the forced labor of the Egyptians.
  • New American Standard Bible - Then I will take you as My people, and I will be your God; and you shall know that I am the Lord your God, who brought you out from under the labors of the Egyptians.
  • New King James Version - I will take you as My people, and I will be your God. Then you shall know that I am the Lord your God who brings you out from under the burdens of the Egyptians.
  • Amplified Bible - Then I will take you for My people, and I will be your God; and you shall know that I am the Lord your God, who redeemed you and brought you out from under the burdens of the Egyptians.
  • American Standard Version - and I will take you to me for a people, and I will be to you a God; and ye shall know that I am Jehovah your God, who bringeth you out from under the burdens of the Egyptians.
  • King James Version - And I will take you to me for a people, and I will be to you a God: and ye shall know that I am the Lord your God, which bringeth you out from under the burdens of the Egyptians.
  • New English Translation - I will take you to myself for a people, and I will be your God. Then you will know that I am the Lord your God, who brought you out from your enslavement to the Egyptians.
  • World English Bible - I will take you to myself for a people. I will be your God; and you shall know that I am Yahweh your God, who brings you out from under the burdens of the Egyptians.
  • 新標點和合本 - 我要以你們為我的百姓,我也要作你們的神。你們要知道我是耶和華-你們的神,是救你們脫離埃及人之重擔的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要以你們為我的百姓,我也要作你們的上帝。我除去埃及人加給你們的勞役,你們就知道我是耶和華你們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要以你們為我的百姓,我也要作你們的 神。我除去埃及人加給你們的勞役,你們就知道我是耶和華你們的 神。
  • 當代譯本 - 我要接納你們做我的子民,我要做你們的上帝。這樣,你們就知道我是你們的上帝耶和華,曾救你們脫離埃及人的轄制。
  • 聖經新譯本 - 我要以你們作我的人民,我也要作你們的 神;你們要知道我是耶和華你們的 神,是把你們從埃及人的重擔底下救出來的。
  • 呂振中譯本 - 我要拿你們當作我的子民;我要做你們的上帝;你們要認識我是永恆主、你們的上帝、是領你們從 埃及 人 所加 的重擔下出來的。
  • 中文標準譯本 - 我要揀選你們作我的子民,我也要作你們的神。你們就會知道我是耶和華你們的神,是把你們從埃及的苦役中領出來的那一位。
  • 現代標點和合本 - 我要以你們為我的百姓,我也要做你們的神。你們要知道我是耶和華你們的神,是救你們脫離埃及人之重擔的。
  • 文理和合譯本 - 我將以爾為民、吾為爾之上帝、使知我乃爾上帝耶和華、脫爾於埃及人所加之重負者、
  • 文理委辦譯本 - 我必以爾為民、我亦必為爾之上帝、使爾知我乃爾上帝耶和華、拯爾於埃及、釋爾負戴。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必以爾為我民、而我將為爾天主、使爾知我耶和華乃爾之天主、救爾脫 伊及 人所加爾之重負、
  • Nueva Versión Internacional - Haré de ustedes mi pueblo; y yo seré su Dios. Así sabrán que yo soy el Señor su Dios, que los libró de la opresión de los egipcios.
  • 현대인의 성경 - 내 백성으로 삼고 나는 너희 하나님이 될 것이다. 그러면 너희는 내가 이집트 사람들의 노예 생활에서 너희를 구출한 너희 하나님 여호와임을 알게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я сделаю вас Своим народом и буду вашим Богом. Тогда вы узнаете, что Я – Господь, ваш Бог, Который вывел вас из-под египетского гнета.
  • Восточный перевод - Я сделаю вас Своим народом и буду вашим Богом. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из-под египетского гнёта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю вас Своим народом и буду вашим Богом. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из-под египетского гнёта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю вас Своим народом и буду вашим Богом. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из-под египетского гнёта.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous prendrai pour mon peuple, et je serai votre Dieu. Ainsi vous saurez que je suis l’Eternel votre Dieu qui vous affranchis des corvées que les Egyptiens vous imposent.
  • リビングバイブル - 彼らはわたしの民となり、わたしは彼らの神となる。彼らは、エジプトから救い出したのがわたしであることを知る。
  • Nova Versão Internacional - Eu os farei meu povo e serei o Deus de vocês. Então vocês saberão que eu sou o Senhor, o seu Deus, que os livra do trabalho imposto pelos egípcios.
  • Hoffnung für alle - Ich nehme euch als mein Volk an, und ich will euer Gott sein. Ja, ihr sollt erkennen, dass ich der Herr, euer Gott, bin, der euch aus der Sklaverei Ägyptens befreit!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะรับพวกเจ้าเป็นประชากรของเรา และเราจะเป็นพระเจ้าของพวกเจ้า แล้วพวกเจ้าจะรู้ว่า เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเจ้าผู้นำพวกเจ้าให้พ้นจากแอกของชาวอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​รับ​พวก​เจ้า​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา เรา​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า และ​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า ผู้​ให้​หลุด​พ้น​จาก​งาน​หนัก​ที่​ชาว​อียิปต์​บังคับ​ให้​ทำ
  • Xuất Ai Cập 16:12 - “Ta đã nghe lời họ cằn nhằn. Con cho họ hay rằng buổi chiều họ sẽ có thịt, buổi sáng có bánh ăn dư dật để họ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Thi Thiên 81:6 - “Ta đã cất gánh nặng khỏi vai các con; Bàn tay các con khỏi mang xách nặng nề.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Y-sai 41:20 - Ta làm điều này để tất cả ai thấy phép lạ này sẽ hiểu được rằng— Chúa Hằng Hữu, Đấng đã làm những việc ấy, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đấng đã tạo dựng chúng.”
  • Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Xuất Ai Cập 5:4 - Pha-ra-ôn gắt: “Môi-se và A-rôn, các ngươi định xúi cho dân đình công phải không? Thôi, trở về làm việc đi.”
  • Xuất Ai Cập 5:5 - Pha-ra-ôn tiếp: “Dân số ngày càng gia tăng cao mà sao hai ông lại xúi họ bỏ bê công việc.”
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:24 - Chúa chọn Ít-ra-ên làm dân Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 29:45 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 29:46 - Họ sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta đã dẫn họ ra khỏi Ai Cập để ở với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
聖經
資源
計劃
奉獻