逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
- 新标点和合本 - 所以你要对以色列人说:‘我是耶和华;我要用伸出来的膀臂重重地刑罚埃及人,救赎你们脱离他们的重担,不做他们的苦工。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以你要对以色列人说:‘我是耶和华;我要除去埃及人加给你们的劳役,救你们脱离他们的奴役。我要用伸出来的膀臂,藉严厉的惩罚救赎你们。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以你要对以色列人说:‘我是耶和华;我要除去埃及人加给你们的劳役,救你们脱离他们的奴役。我要用伸出来的膀臂,藉严厉的惩罚救赎你们。
- 当代译本 - 所以,你要转告以色列人说,‘我是耶和华。我要解救你们脱离埃及人的辖制,脱离他们的奴役,我要伸出臂膀大行审判,以救赎你们。
- 圣经新译本 - 所以,你要对以色列人说:‘我是耶和华,我要把你们从埃及人的重担底下救出来;我要拯救你们脱离他们的奴役;我要用伸出来的膀臂,并藉着严厉的刑罚来救赎你们。
- 中文标准译本 - “因此你当对以色列子孙说:‘我是耶和华。我要把你们从埃及的苦役中领出来,我要解救你们脱离埃及的奴役,我要用伸出的膀臂和极大的审判来赎回你们;
- 现代标点和合本 - 所以你要对以色列人说:我是耶和华,我要用伸出来的膀臂重重地刑罚埃及人,救赎你们脱离他们的重担,不做他们的苦工。
- 和合本(拼音版) - 所以你要对以色列人说,我是耶和华。我要用伸出来的膀臂重重地刑罚埃及人,救赎你们脱离他们的重担,不作他们的苦工。
- New International Version - “Therefore, say to the Israelites: ‘I am the Lord, and I will bring you out from under the yoke of the Egyptians. I will free you from being slaves to them, and I will redeem you with an outstretched arm and with mighty acts of judgment.
- New International Reader's Version - “So tell the people of Israel, ‘I am the Lord. I will throw off the heavy load the Egyptians have put on your shoulders. I will set you free from being slaves to them. I will reach out my arm and save you with mighty acts when I judge Egypt.
- English Standard Version - Say therefore to the people of Israel, ‘I am the Lord, and I will bring you out from under the burdens of the Egyptians, and I will deliver you from slavery to them, and I will redeem you with an outstretched arm and with great acts of judgment.
- New Living Translation - “Therefore, say to the people of Israel: ‘I am the Lord. I will free you from your oppression and will rescue you from your slavery in Egypt. I will redeem you with a powerful arm and great acts of judgment.
- The Message - “I am God. I will bring you out from under the cruel hard labor of Egypt. I will rescue you from slavery. I will redeem you, intervening with great acts of judgment. I’ll take you as my own people and I’ll be God to you. You’ll know that I am God, your God who brings you out from under the cruel hard labor of Egypt. I’ll bring you into the land that I promised to give Abraham, Isaac, and Jacob and give it to you as your own country. I AM God.”
- Christian Standard Bible - “Therefore tell the Israelites: I am the Lord, and I will bring you out from the forced labor of the Egyptians and rescue you from slavery to them. I will redeem you with an outstretched arm and great acts of judgment.
- New American Standard Bible - Say, therefore, to the sons of Israel, ‘I am the Lord, and I will bring you out from under the labors of the Egyptians, and I will rescue you from their bondage. I will also redeem you with an outstretched arm, and with great judgments.
- New King James Version - Therefore say to the children of Israel: ‘I am the Lord; I will bring you out from under the burdens of the Egyptians, I will rescue you from their bondage, and I will redeem you with an outstretched arm and with great judgments.
- Amplified Bible - Therefore, say to the children of Israel, ‘I am the Lord, and I will bring you out from under the burdens of the Egyptians, and I will free you from their bondage. I will redeem and rescue you with an outstretched (vigorous, powerful) arm and with great acts of judgment [against Egypt].
- American Standard Version - Wherefore say unto the children of Israel, I am Jehovah, and I will bring you out from under the burdens of the Egyptians, and I will rid you out of their bondage, and I will redeem you with an outstretched arm, and with great judgments:
- King James Version - Wherefore say unto the children of Israel, I am the Lord, and I will bring you out from under the burdens of the Egyptians, and I will rid you out of their bondage, and I will redeem you with a stretched out arm, and with great judgments:
- New English Translation - Therefore, tell the Israelites, ‘I am the Lord. I will bring you out from your enslavement to the Egyptians, I will rescue you from the hard labor they impose, and I will redeem you with an outstretched arm and with great judgments.
- World English Bible - Therefore tell the children of Israel, ‘I am Yahweh, and I will bring you out from under the burdens of the Egyptians, and I will rid you out of their bondage, and I will redeem you with an outstretched arm, and with great judgments.
- 新標點和合本 - 所以你要對以色列人說:『我是耶和華;我要用伸出來的膀臂重重地刑罰埃及人,救贖你們脫離他們的重擔,不做他們的苦工。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以你要對以色列人說:『我是耶和華;我要除去埃及人加給你們的勞役,救你們脫離他們的奴役。我要用伸出來的膀臂,藉嚴厲的懲罰救贖你們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以你要對以色列人說:『我是耶和華;我要除去埃及人加給你們的勞役,救你們脫離他們的奴役。我要用伸出來的膀臂,藉嚴厲的懲罰救贖你們。
- 當代譯本 - 所以,你要轉告以色列人說,『我是耶和華。我要解救你們脫離埃及人的轄制,脫離他們的奴役,我要伸出臂膀大行審判,以救贖你們。
- 聖經新譯本 - 所以,你要對以色列人說:‘我是耶和華,我要把你們從埃及人的重擔底下救出來;我要拯救你們脫離他們的奴役;我要用伸出來的膀臂,並藉著嚴厲的刑罰來救贖你們。
- 呂振中譯本 - 所以你要對 以色列 人說:「我永恆主;我要領你們從 埃及 人 所加 的重擔下出來;我要援救你們脫離他們所派作的苦工;我要用伸出的膀臂藉着大判罰贖救你們。
- 中文標準譯本 - 「因此你當對以色列子孫說:『我是耶和華。我要把你們從埃及的苦役中領出來,我要解救你們脫離埃及的奴役,我要用伸出的膀臂和極大的審判來贖回你們;
- 現代標點和合本 - 所以你要對以色列人說:我是耶和華,我要用伸出來的膀臂重重地刑罰埃及人,救贖你們脫離他們的重擔,不做他們的苦工。
- 文理和合譯本 - 當告以色列人曰、我乃耶和華、將脫爾於埃及人所加之重負、罷爾苦役、以奮臂巨災贖爾、
- 文理委辦譯本 - 爾告以色列族曰、我乃耶和華將拯爾於埃及人、釋爾負戴、罷爾役事、降災以譴爾敵、施能以贖爾身。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此爾當告 以色列 人曰、 主云 我乃耶和華、我必拯爾脫 伊及 人所加爾之重負、救爾罷其苦役、施展大能、降重災於 伊及 人、救贖爾曹、
- Nueva Versión Internacional - Así que ve y diles a los israelitas: “Yo soy el Señor, y voy a quitarles de encima la opresión de los egipcios. Voy a librarlos de su esclavitud; voy a liberarlos con gran despliegue de poder y con grandes actos de justicia.
- 현대인의 성경 - 그러므로 너는 이스라엘 자손들에게 내가 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘나는 여호와이다. 내가 너희를 이집트 사람들의 노예 생활에서 해방시켜 자유로운 몸이 되게 하고 큰 능력과 심판으로 너희를 구원하여
- Новый Русский Перевод - Итак, скажи израильтянам: «Я – Господь, и Я выведу вас из-под египетского гнета. Я освобожу вас из рабства и спасу вас простертой рукой и великими судами.
- Восточный перевод - Итак, скажи исраильтянам: «Я – Вечный, и Я выведу вас из-под египетского гнёта. Я освобожу вас из рабства и спасу вас простёртой рукой и великими судами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, скажи исраильтянам: «Я – Вечный, и Я выведу вас из-под египетского гнёта. Я освобожу вас из рабства и спасу вас простёртой рукой и великими судами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, скажи исроильтянам: «Я – Вечный, и Я выведу вас из-под египетского гнёта. Я освобожу вас из рабства и спасу вас простёртой рукой и великими судами.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi dis-leur de ma part : « Je suis l’Eternel ! Je vous soustrairai aux corvées auxquelles les Egyptiens vous soumettent : je vous libérerai de l’esclavage qu’ils vous imposent, et je vous délivrerai par la force de mon bras et en exerçant de terribles jugements.
- リビングバイブル - だから人々に、主が必ず救い出すと伝えなさい。見ているがいい。わたしは大きな力をふるい、みわざを行う。彼らを奴隷の鎖から解き放ち、自由にする。
- Nova Versão Internacional - “Por isso, diga aos israelitas: Eu sou o Senhor. Eu os livrarei do trabalho imposto pelos egípcios. Eu os libertarei da escravidão e os resgatarei com braço forte e com poderosos atos de juízo.
- Hoffnung für alle - Darum richte den Israeliten aus: Ich bin der Herr! Ich will euch von eurer schweren Arbeit erlösen und euch von der Unterdrückung durch die Ägypter befreien. Mit starker Hand werde ich die Ägypter strafen und mein Urteil an ihnen vollstrecken. Euch aber werde ich retten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นจงไปบอกชนชาติอิสราเอลว่า ‘เราคือพระยาห์เวห์ เราจะปลดปล่อยพวกเจ้าให้พ้นจากแอกของชาวอียิปต์ ให้พ้นจากการเป็นทาสของพวกเขา เราจะไถ่พวกเจ้าด้วยแขนที่เหยียดออกและด้วยการพิพากษาลงโทษอย่างหนัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นจงบอกกับชาวอิสราเอลว่า ‘เราคือพระผู้เป็นเจ้าและเราจะให้พวกเจ้าหลุดพ้นจากงานหนักที่ชาวอียิปต์บังคับให้ทำ และเราจะให้พวกเจ้าพ้นจากการเป็นทาส และเราจะไถ่ให้รอดพ้นด้วยพลานุภาพ และด้วยการตัดสินลงโทษสถานหนัก
交叉引用
- Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Xuất Ai Cập 6:29 - Ngài đã phán với Môi-se rằng: “Ta là Chúa Hằng Hữu. Hãy đi gặp Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, truyền lại cho vua ấy mọi lời Ta đã phán bảo.”
- Xuất Ai Cập 6:2 - Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: “Ta là Chúa Hằng Hữu
- Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
- Ê-xê-chi-ên 20:7 - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
- Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Thi Thiên 81:6 - “Ta đã cất gánh nặng khỏi vai các con; Bàn tay các con khỏi mang xách nặng nề.
- Thi Thiên 136:11 - Chúa giải thoát dân chúng Ít-ra-ên. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:12 - Do cánh tay mạnh mẽ quyền năng của Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- 2 Các Vua 17:36 - Nhưng chỉ phụng sự thờ lạy và dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập với quyền năng và phép lạ.
- Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:23 - Vậy, phải thận trọng, không được quên giao ước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã kết với anh em. Đừng làm tượng thờ dưới bất kỳ hình thức nào, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã cấm ngặt.
- Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
- Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
- Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
- Nê-hê-mi 1:10 - Chúng con là đầy tớ, là dân Chúa, đã được Chúa dùng quyền năng giải cứu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- 1 Sử Ký 17:21 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc khác trước mặt dân Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:8 - Với cánh tay đầy quyền năng, với nhiều phép lạ, Ngài đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập.