Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, tôi đang dành ba tuần lễ nhịn ăn, nhịn uống để khóc than.
  • 新标点和合本 - 当那时,我但以理悲伤了三个七日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,我—但以理悲伤了三个七日;
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,我—但以理悲伤了三个七日;
  • 当代译本 - 那时,我但以理悲伤了三个星期,
  • 圣经新译本 - 那时,我但以理悲伤了三个星期。
  • 中文标准译本 - 在那些日子,我但以理悲恸了三个七日。
  • 现代标点和合本 - 当那时,我但以理悲伤了三个七日。
  • 和合本(拼音版) - 当那时,我但以理悲伤了三个七日。
  • New International Version - At that time I, Daniel, mourned for three weeks.
  • New International Reader's Version - At that time I was very sad for three weeks.
  • English Standard Version - In those days I, Daniel, was mourning for three weeks.
  • New Living Translation - When this vision came to me, I, Daniel, had been in mourning for three whole weeks.
  • The Message - “During those days, I, Daniel, went into mourning over Jerusalem for three weeks. I ate only plain and simple food, no seasoning or meat or wine. I neither bathed nor shaved until the three weeks were up.
  • Christian Standard Bible - In those days I, Daniel, was mourning for three full weeks.
  • New American Standard Bible - In those days, I, Daniel, had been mourning for three entire weeks.
  • New King James Version - In those days I, Daniel, was mourning three full weeks.
  • Amplified Bible - In those days I, Daniel, had been mourning for three entire weeks.
  • American Standard Version - In those days I, Daniel, was mourning three whole weeks.
  • King James Version - In those days I Daniel was mourning three full weeks.
  • New English Translation - In those days I, Daniel, was mourning for three whole weeks.
  • World English Bible - In those days I, Daniel, was mourning three whole weeks.
  • 新標點和合本 - 當那時,我-但以理悲傷了三個七日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,我-但以理悲傷了三個七日;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,我—但以理悲傷了三個七日;
  • 當代譯本 - 那時,我但以理悲傷了三個星期,
  • 聖經新譯本 - 那時,我但以理悲傷了三個星期。
  • 呂振中譯本 - 當那些日子、我 但以理 悲傷了三個七天。
  • 中文標準譯本 - 在那些日子,我但以理悲慟了三個七日。
  • 現代標點和合本 - 當那時,我但以理悲傷了三個七日。
  • 文理和合譯本 - 維時、我但以理憂戚、歷三七日、
  • 文理委辦譯本 - 當是時、我但以理懷憂、歷三七日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時我 但以理 悲哀、歷三七日、
  • Nueva Versión Internacional - «En aquella ocasión yo, Daniel, pasé tres semanas como si estuviera de luto.
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 3주일 동안 슬퍼하며
  • Новый Русский Перевод - В то время я, Даниил, скорбел в течение трех недель .
  • Восточный перевод - В то время я, Даниял, скорбел в течение трёх недель .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время я, Даниял, скорбел в течение трёх недель .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время я, Дониёл, скорбел в течение трёх недель .
  • La Bible du Semeur 2015 - En ces jours-là, moi, Daniel, je fus plongé dans le deuil durant trois semaines entières.
  • リビングバイブル - (ダニエルはのちに、次のように言ったのです。)この幻を見た時、私はまる三週間、喪に服していました。
  • Nova Versão Internacional - Naquela ocasião eu, Daniel, passei três semanas chorando.
  • Hoffnung für alle - Er berichtet: Damals trauerte ich, Daniel, drei Wochen lang,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นข้าพเจ้าดาเนียลเป็นทุกข์อยู่ตลอดสามสัปดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ครั้ง​นั้น ข้าพเจ้า​ดาเนียล​เศร้า​ใจ​อยู่ 3 สัปดาห์
交叉引用
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Thi Thiên 42:9 - Con kêu khóc: “Lạy Đức Chúa Trời, Vầng Đá của con. Sao Ngài nỡ quên con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp đảo?”
  • Ma-thi-ơ 9:15 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn chàng rể có buồn rầu kiêng ăn trong ngày cưới không? Chỉ khi nào chàng rể đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Thi Thiên 137:1 - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
  • Thi Thiên 137:2 - Chúng ta đã treo đàn hạc, trên cành liễu ven sông.
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Thi Thiên 137:4 - Nhưng làm sao ca hát được bài ca của Chúa Hằng Hữu trong khi ở nơi đất khách?
  • Thi Thiên 137:5 - Nếu ta quên ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện tay ta sẽ mất hết tài năng.
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Thi Thiên 43:2 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, là đồn lũy kiên cố của con. Sao nỡ khước từ con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp bức?
  • Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • E-xơ-ra 9:4 - Có những người kính sợ Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến bao quanh tôi, lo sợ vì tội của những người kia. Còn tôi, cứ ngồi như thế cho đến giờ dâng lễ thiêu buổi chiều.
  • E-xơ-ra 9:5 - Lúc ấy, tôi đứng lên, lòng nặng trĩu, áo xống tả tơi. Tôi quỳ xuống, dang tay hướng về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, tôi đang dành ba tuần lễ nhịn ăn, nhịn uống để khóc than.
  • 新标点和合本 - 当那时,我但以理悲伤了三个七日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,我—但以理悲伤了三个七日;
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,我—但以理悲伤了三个七日;
  • 当代译本 - 那时,我但以理悲伤了三个星期,
  • 圣经新译本 - 那时,我但以理悲伤了三个星期。
  • 中文标准译本 - 在那些日子,我但以理悲恸了三个七日。
  • 现代标点和合本 - 当那时,我但以理悲伤了三个七日。
  • 和合本(拼音版) - 当那时,我但以理悲伤了三个七日。
  • New International Version - At that time I, Daniel, mourned for three weeks.
  • New International Reader's Version - At that time I was very sad for three weeks.
  • English Standard Version - In those days I, Daniel, was mourning for three weeks.
  • New Living Translation - When this vision came to me, I, Daniel, had been in mourning for three whole weeks.
  • The Message - “During those days, I, Daniel, went into mourning over Jerusalem for three weeks. I ate only plain and simple food, no seasoning or meat or wine. I neither bathed nor shaved until the three weeks were up.
  • Christian Standard Bible - In those days I, Daniel, was mourning for three full weeks.
  • New American Standard Bible - In those days, I, Daniel, had been mourning for three entire weeks.
  • New King James Version - In those days I, Daniel, was mourning three full weeks.
  • Amplified Bible - In those days I, Daniel, had been mourning for three entire weeks.
  • American Standard Version - In those days I, Daniel, was mourning three whole weeks.
  • King James Version - In those days I Daniel was mourning three full weeks.
  • New English Translation - In those days I, Daniel, was mourning for three whole weeks.
  • World English Bible - In those days I, Daniel, was mourning three whole weeks.
  • 新標點和合本 - 當那時,我-但以理悲傷了三個七日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,我-但以理悲傷了三個七日;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,我—但以理悲傷了三個七日;
  • 當代譯本 - 那時,我但以理悲傷了三個星期,
  • 聖經新譯本 - 那時,我但以理悲傷了三個星期。
  • 呂振中譯本 - 當那些日子、我 但以理 悲傷了三個七天。
  • 中文標準譯本 - 在那些日子,我但以理悲慟了三個七日。
  • 現代標點和合本 - 當那時,我但以理悲傷了三個七日。
  • 文理和合譯本 - 維時、我但以理憂戚、歷三七日、
  • 文理委辦譯本 - 當是時、我但以理懷憂、歷三七日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時我 但以理 悲哀、歷三七日、
  • Nueva Versión Internacional - «En aquella ocasión yo, Daniel, pasé tres semanas como si estuviera de luto.
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 3주일 동안 슬퍼하며
  • Новый Русский Перевод - В то время я, Даниил, скорбел в течение трех недель .
  • Восточный перевод - В то время я, Даниял, скорбел в течение трёх недель .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время я, Даниял, скорбел в течение трёх недель .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время я, Дониёл, скорбел в течение трёх недель .
  • La Bible du Semeur 2015 - En ces jours-là, moi, Daniel, je fus plongé dans le deuil durant trois semaines entières.
  • リビングバイブル - (ダニエルはのちに、次のように言ったのです。)この幻を見た時、私はまる三週間、喪に服していました。
  • Nova Versão Internacional - Naquela ocasião eu, Daniel, passei três semanas chorando.
  • Hoffnung für alle - Er berichtet: Damals trauerte ich, Daniel, drei Wochen lang,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นข้าพเจ้าดาเนียลเป็นทุกข์อยู่ตลอดสามสัปดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ครั้ง​นั้น ข้าพเจ้า​ดาเนียล​เศร้า​ใจ​อยู่ 3 สัปดาห์
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Thi Thiên 42:9 - Con kêu khóc: “Lạy Đức Chúa Trời, Vầng Đá của con. Sao Ngài nỡ quên con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp đảo?”
  • Ma-thi-ơ 9:15 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn chàng rể có buồn rầu kiêng ăn trong ngày cưới không? Chỉ khi nào chàng rể đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Thi Thiên 137:1 - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
  • Thi Thiên 137:2 - Chúng ta đã treo đàn hạc, trên cành liễu ven sông.
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Thi Thiên 137:4 - Nhưng làm sao ca hát được bài ca của Chúa Hằng Hữu trong khi ở nơi đất khách?
  • Thi Thiên 137:5 - Nếu ta quên ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện tay ta sẽ mất hết tài năng.
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Thi Thiên 43:2 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, là đồn lũy kiên cố của con. Sao nỡ khước từ con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp bức?
  • Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • E-xơ-ra 9:4 - Có những người kính sợ Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến bao quanh tôi, lo sợ vì tội của những người kia. Còn tôi, cứ ngồi như thế cho đến giờ dâng lễ thiêu buổi chiều.
  • E-xơ-ra 9:5 - Lúc ấy, tôi đứng lên, lòng nặng trĩu, áo xống tả tơi. Tôi quỳ xuống, dang tay hướng về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
聖經
資源
計劃
奉獻