逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
- 新标点和合本 - 感谢 神,因他有说不尽的恩赐!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 感谢上帝,因他有说不尽的恩赐!
- 和合本2010(神版-简体) - 感谢 神,因他有说不尽的恩赐!
- 当代译本 - 感谢上帝,祂的恩赐真是无以言表!
- 圣经新译本 - 感谢 神,他的恩赐难以形容。
- 中文标准译本 - 感谢神,因他有无法描述的恩赐 !
- 现代标点和合本 - 感谢神,因他有说不尽的恩赐!
- 和合本(拼音版) - 感谢上帝,因他有说不尽的恩赐。
- New International Version - Thanks be to God for his indescribable gift!
- New International Reader's Version - Let us give thanks to God for his gift. It is so great that no one can tell how wonderful it really is!
- English Standard Version - Thanks be to God for his inexpressible gift!
- New Living Translation - Thank God for this gift too wonderful for words!
- Christian Standard Bible - Thanks be to God for his indescribable gift!
- New American Standard Bible - Thanks be to God for His indescribable gift!
- New King James Version - Thanks be to God for His indescribable gift!
- Amplified Bible - Now thanks be to God for His indescribable gift [which is precious beyond words]!
- American Standard Version - Thanks be to God for his unspeakable gift.
- King James Version - Thanks be unto God for his unspeakable gift.
- New English Translation - Thanks be to God for his indescribable gift!
- World English Bible - Now thanks be to God for his unspeakable gift!
- 新標點和合本 - 感謝神,因他有說不盡的恩賜!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 感謝上帝,因他有說不盡的恩賜!
- 和合本2010(神版-繁體) - 感謝 神,因他有說不盡的恩賜!
- 當代譯本 - 感謝上帝,祂的恩賜真是無以言表!
- 聖經新譯本 - 感謝 神,他的恩賜難以形容。
- 呂振中譯本 - 感謝上帝,感謝他那說不盡之白白的恩!
- 中文標準譯本 - 感謝神,因他有無法描述的恩賜 !
- 現代標點和合本 - 感謝神,因他有說不盡的恩賜!
- 文理和合譯本 - 感謝上帝、以其恩賜言不能罄也、
- 文理委辦譯本 - 余謝上帝、其恩賜非言所能盡也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 感謝天主、因其恩賜之多、非言所能盡也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於此天主之福澤、實有不可思議者焉。吾人可不心歌而腹詠乎哉!
- Nueva Versión Internacional - ¡Gracias a Dios por su don inefable!
- 현대인의 성경 - 말로 다 할 수 없는 선물을 주시는 하나님께 감사를 드립니다.
- Новый Русский Перевод - Благодарность Богу за Его неописуемый дар!
- Восточный перевод - Благодарность Всевышнему за Его неописуемый дар!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благодарность Аллаху за Его неописуемый дар!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благодарность Всевышнему за Его неописуемый дар!
- La Bible du Semeur 2015 - Béni soit Dieu pour son don incomparable !
- リビングバイブル - 神のひとり子という、言い表せないほどすばらしい神様の贈り物を感謝します。
- Nestle Aland 28 - Χάρις τῷ θεῷ ἐπὶ τῇ ἀνεκδιηγήτῳ αὐτοῦ δωρεᾷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - χάρις τῷ Θεῷ ἐπὶ τῇ ἀνεκδιηγήτῳ αὐτοῦ δωρεᾷ!
- Nova Versão Internacional - Graças a Deus por seu dom indescritível!
- Hoffnung für alle - Wir aber danken Gott für seine unaussprechlich große Gabe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอบพระคุณพระเจ้าสำหรับของประทานอันสุดจะพรรณนาของพระองค์!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอบคุณพระเจ้าสำหรับของประทานของพระองค์ซึ่งเกินจะพรรณนา
交叉引用
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- 1 Sử Ký 16:8 - Ôi, hãy cảm tạ, kêu cầu Danh Chúa, hãy thuật lại cho các dân tộc khắp thế gian. Về những công việc vĩ đại Ngài thực hiện.
- Lu-ca 2:38 - Lúc Si-mê-ôn nói chuyện với Ma-ri và Giô-sép, bà cũng vừa tới đó, cảm tạ Đức Chúa Trời và báo cho mọi người biết Đấng Cứu Chuộc họ trông đợi đã đến rồi.
- Thi Thiên 30:4 - Các thánh ơi, hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Danh Thánh Ngài.
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
- 1 Sử Ký 16:35 - Hãy kêu xin Ngài: “Lạy Đấng Cứu Rỗi! Từ các quốc gia khắp thế gian, xin cứu vớt, tập họp, và giải thoát, để chúng con ghi ân cảm tạ, và được vinh dự ca ngợi Thánh Danh.”
- Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Rô-ma 5:15 - Nhưng có sự khác biệt lớn giữa tội lỗi của A-đam và ân sủng của Đức Chúa Trời. Vì một A-đam phạm tội mà bao nhiêu người phải chết, nhưng một người là Chúa Cứu Thế đem lại sự tha tội cho vô số người do ân sủng của Đức Chúa Trời.
- Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
- Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
- 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
- Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
- 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
- Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
- Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
- Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
- Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
- 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.