逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
- 新标点和合本 - 他们也因 神极大的恩赐显在你们心里,就切切地想念你们,为你们祈祷。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们也因上帝极大的恩赐显在你们身上而切切想念你们,为你们祈祷。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们也因 神极大的恩赐显在你们身上而切切想念你们,为你们祈祷。
- 当代译本 - 他们也会因上帝赐给你们的丰盛恩典而热切地为你们祷告。
- 圣经新译本 - 因着 神在你们身上的厚恩,他们就为你们祷告,切切地想念你们。
- 中文标准译本 - 并且他们因着神赐给你们这无限的恩典,就切切地想念你们,为你们祈祷。
- 现代标点和合本 - 他们也因神极大的恩赐显在你们心里,就切切地想念你们,为你们祈祷。
- 和合本(拼音版) - 他们也因上帝极大的恩赐显在你们心里,就切切地想念你们,为你们祈祷。
- New International Version - And in their prayers for you their hearts will go out to you, because of the surpassing grace God has given you.
- New International Reader's Version - Their hearts will be filled with love for you when they pray for you. God has given you grace that is better than anything.
- English Standard Version - while they long for you and pray for you, because of the surpassing grace of God upon you.
- New Living Translation - And they will pray for you with deep affection because of the overflowing grace God has given to you.
- Christian Standard Bible - And as they pray on your behalf, they will have deep affection for you because of the surpassing grace of God in you.
- New American Standard Bible - while they also, by prayer on your behalf, yearn for you because of the surpassing grace of God in you.
- New King James Version - and by their prayer for you, who long for you because of the exceeding grace of God in you.
- Amplified Bible - and they also long for you while they pray on your behalf, because of the surpassing measure of God’s grace [His undeserved favor, mercy, and blessing which is revealed] in you.
- American Standard Version - while they themselves also, with supplication on your behalf, long after you by reason of the exceeding grace of God in you.
- King James Version - And by their prayer for you, which long after you for the exceeding grace of God in you.
- New English Translation - And in their prayers on your behalf they long for you because of the extraordinary grace God has shown to you.
- World English Bible - while they themselves also, with supplication on your behalf, yearn for you by reason of the exceeding grace of God in you.
- 新標點和合本 - 他們也因神極大的恩賜顯在你們心裏,就切切地想念你們,為你們祈禱。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們也因上帝極大的恩賜顯在你們身上而切切想念你們,為你們祈禱。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們也因 神極大的恩賜顯在你們身上而切切想念你們,為你們祈禱。
- 當代譯本 - 他們也會因上帝賜給你們的豐盛恩典而熱切地為你們禱告。
- 聖經新譯本 - 因著 神在你們身上的厚恩,他們就為你們禱告,切切地想念你們。
- 呂振中譯本 - 他們自己也因了上帝在你們身上所賜超越的恩、而切慕你們,替你們祈求。
- 中文標準譯本 - 並且他們因著神賜給你們這無限的恩典,就切切地想念你們,為你們祈禱。
- 現代標點和合本 - 他們也因神極大的恩賜顯在你們心裡,就切切地想念你們,為你們祈禱。
- 文理和合譯本 - 亦以上帝在爾中之厚恩、戀慕乎爾、為爾祈禱、
- 文理委辦譯本 - 彼亦見上帝錫爾厚恩、戀慕爾曹、為爾祈禱、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且彼因天主賜爾厚恩、即深慕爾、為爾祈禱、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 同時若輩鑒於爾等之滿被聖寵、嚮往之念、必油然而發、且將為爾祈禱矣。
- Nueva Versión Internacional - Además, en las oraciones de ellos por ustedes, expresarán el afecto que les tienen por la sobreabundante gracia que ustedes han recibido de Dios.
- 현대인의 성경 - 그리고 그들은 여러분에게 주신 하나님의 넘치는 은혜를 보고 깊은 애정을 가지고 여러분을 위해 기도할 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Они будут молиться о вас и будут тянуться к вам, благодаря безмерной благодати, которая дана вам Богом.
- Восточный перевод - Они будут молиться о вас и будут тянуться к вам благодаря безмерной благодати, которая дана вам Всевышним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут молиться о вас и будут тянуться к вам благодаря безмерной благодати, которая дана вам Аллахом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут молиться о вас и будут тянуться к вам благодаря безмерной благодати, которая дана вам Всевышним.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils prieront pour vous, traduisant ainsi l’affection qu’ils vous portent, à cause de la grâce surabondante que Dieu vous a accordée.
- リビングバイブル - また、あなたがたを通して神のすばらしい恵みを知り、真心から、あなたがたのために祈るようになるでしょう。
- Nestle Aland 28 - καὶ αὐτῶν δεήσει ὑπὲρ ὑμῶν ἐπιποθούντων ὑμᾶς διὰ τὴν ὑπερβάλλουσαν χάριν τοῦ θεοῦ ἐφ’ ὑμῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὐτῶν δεήσει ὑπὲρ ὑμῶν, ἐπιποθούντων ὑμᾶς, διὰ τὴν ὑπερβάλλουσαν χάριν τοῦ Θεοῦ ἐφ’ ὑμῖν.
- Nova Versão Internacional - E nas orações que fazem por vocês, eles estarão cheios de amor por vocês, por causa da insuperável graça que Deus tem dado a vocês.
- Hoffnung für alle - Sie werden für euch beten und wären gern mit euch zusammen, weil sich an euch die Gnade Gottes auf so wunderbare Weise gezeigt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และใจของพวกเขาจะคิดถึงพวกท่านขณะอธิษฐานเพื่อท่าน เนื่องด้วยพระคุณล้นพ้นที่พระเจ้าประทานแก่ท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพวกเขาอธิษฐานเผื่อท่าน เขาระลึกถึงท่านอย่างจริงใจ เพราะพระเจ้ามีพระคุณต่อพวกท่านยิ่งนัก
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
- 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
- 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
- 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
- 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
- Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
- Lu-ca 16:9 - Ta khuyên các con phải biết dùng của cải trần gian kết bạn, để khi tiền của hết, các con được tiếp vào nhà đời đời.
- Rô-ma 1:11 - Vì tôi nóng lòng muốn gặp anh chị em để chia sẻ ân tứ tâm linh, giúp anh chị em ngày càng vững mạnh,
- E-xơ-ra 6:8 - Ngoài ra, phải lấy thuế bên kia Sông Ơ-phơ-rát trả tất cả chi phí xây cất Đền Thờ cho người Giu-đa, không được chậm trễ.
- E-xơ-ra 6:9 - Hằng ngày, phải cung cấp cho các thầy tế lễ tại Giê-ru-sa-lem những sinh tế cần thiết để họ dâng lên Đức Chúa Trời: bò tơ đực, chiên đực, chiên con, lúa mì, muối, rượu, và dầu ô-liu.
- E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
- Phi-líp 2:26 - Anh trông mong gặp mặt anh chị em. Anh lo ngại vì anh chị em đã nghe tin anh đau yếu.
- 2 Cô-rinh-tô 1:11 - Xin cầu thay cho chúng tôi để Chúa cho chúng tôi được an toàn, và anh chị em cũng sẽ vì chúng tôi cảm tạ ơn lành của Chúa khi Ngài nhậm lời cầu nguyện của anh chị em.
- Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
- Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
- Châm Ngôn 11:26 - Ai đầu cơ trục lợi sẽ bị dân chúng nguyền rủa, nhưng ai buôn bán lương thiện sẽ được tiếng khen.
- 1 Cô-rinh-tô 1:4 - Tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì những ơn lành anh chị em được hưởng từ khi thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúa đã ban ân tứ dồi dào cho anh chị em từ lời nói đến sự hiểu biết chân lý,
- Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Sa-mu-ên 13:29 - Vậy, các đầy tớ Áp-sa-lôm giết Am-nôn theo lệnh chủ. Các hoàng tử khác vội vàng cưỡi la chạy trốn.
- Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
- Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
- 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.