Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
17:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng ngay tối hôm ấy, có lời Đức Chúa Trời phán với Na-than rằng:
  • 新标点和合本 - 当夜, 神的话临到拿单,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当夜上帝的话临到拿单,说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 当夜 神的话临到拿单,说:
  • 当代译本 - 当晚,上帝对拿单说:
  • 圣经新译本 - 当夜, 神的话临到拿单,说:
  • 中文标准译本 - 当天夜里,神的话语临到拿单,说:
  • 现代标点和合本 - 当夜,神的话临到拿单说:
  • 和合本(拼音版) - 当夜,上帝的话临到拿单,说:
  • New International Version - But that night the word of God came to Nathan, saying:
  • New International Reader's Version - But that night a message came to Nathan from God. He said,
  • English Standard Version - But that same night the word of the Lord came to Nathan,
  • New Living Translation - But that same night God said to Nathan,
  • The Message - But that night, the word of God came to Nathan, saying, “Go and tell my servant David, This is God’s word on the matter: You will not build me a ‘house’ to live in. Why, I haven’t lived in a ‘house’ from the time I brought up the children of Israel from Egypt till now; I’ve gone from one tent and makeshift shelter to another. In all my travels with all Israel, did I ever say to any of the leaders I commanded to shepherd Israel, ‘Why haven’t you built me a house of cedar?’
  • Christian Standard Bible - But that night the word of God came to Nathan:
  • New American Standard Bible - But it happened that same night, that the word of God came to Nathan, saying,
  • New King James Version - But it happened that night that the word of God came to Nathan, saying,
  • Amplified Bible - But it came about that same night that the word of God came to Nathan, saying,
  • American Standard Version - And it came to pass the same night, that the word of God came to Nathan, saying,
  • King James Version - And it came to pass the same night, that the word of God came to Nathan, saying,
  • New English Translation - That night God told Nathan the prophet,
  • World English Bible - That same night, the word of God came to Nathan, saying,
  • 新標點和合本 - 當夜,神的話臨到拿單,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當夜上帝的話臨到拿單,說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當夜 神的話臨到拿單,說:
  • 當代譯本 - 當晚,上帝對拿單說:
  • 聖經新譯本 - 當夜, 神的話臨到拿單,說:
  • 呂振中譯本 - 但是那一天夜裏、上帝的話傳與 拿單 、說:
  • 中文標準譯本 - 當天夜裡,神的話語臨到拿單,說:
  • 現代標點和合本 - 當夜,神的話臨到拿單說:
  • 文理和合譯本 - 是夜上帝諭拿單曰、
  • 文理委辦譯本 - 是夕上帝命拿單曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是夜、天主默示 拿單 曰、
  • Nueva Versión Internacional - Pero aquella misma noche la palabra de Dios vino a Natán y le dijo:
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 날 밤 하나님께서 나단에게 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - В ту ночь к Нафану было Божье слово:
  • Восточный перевод - В ту ночь к Нафану было слово Всевышнего:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В ту ночь к Нафану было слово Аллаха:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В ту ночь к Нафану было слово Всевышнего:
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, la nuit suivante, Dieu adressa la parole à Nathan en ces termes :
  • リビングバイブル - ところが、その夜、ナタンに神のことばがありました。
  • Nova Versão Internacional - E naquela mesma noite Deus falou a Natã:
  • Hoffnung für alle - Doch in der folgenden Nacht sprach Gott zu Nathan:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในคืนนั้นมีพระดำรัสของพระเจ้ามาถึงนาธันความว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ใน​คืน​เดียว​กัน​นั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​นาธาน​ว่า
交叉引用
  • 2 Các Vua 20:1 - Trong thời gian Ê-xê-chia bị bệnh nặng gần chết thì Tiên tri Y-sai, con A-mốt đến thăm vua. Ông truyền cho vua sứ điệp này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vua nên xếp đặt mọi việc trong gia đình vì vua sắp qua đời. Vua không sống được nữa.’ ”
  • 2 Các Vua 20:2 - Khi Ê-xê-chia nghe điều này, ông quay mặt vào tường và khẩn thiết cầu xin Chúa Hằng Hữu:
  • 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
  • 2 Các Vua 20:4 - Trước khi Y-sai ra khỏi hoàng cung, Chúa Hằng Hữu phán bảo ông:
  • 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng ngay tối hôm ấy, có lời Đức Chúa Trời phán với Na-than rằng:
  • 新标点和合本 - 当夜, 神的话临到拿单,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当夜上帝的话临到拿单,说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 当夜 神的话临到拿单,说:
  • 当代译本 - 当晚,上帝对拿单说:
  • 圣经新译本 - 当夜, 神的话临到拿单,说:
  • 中文标准译本 - 当天夜里,神的话语临到拿单,说:
  • 现代标点和合本 - 当夜,神的话临到拿单说:
  • 和合本(拼音版) - 当夜,上帝的话临到拿单,说:
  • New International Version - But that night the word of God came to Nathan, saying:
  • New International Reader's Version - But that night a message came to Nathan from God. He said,
  • English Standard Version - But that same night the word of the Lord came to Nathan,
  • New Living Translation - But that same night God said to Nathan,
  • The Message - But that night, the word of God came to Nathan, saying, “Go and tell my servant David, This is God’s word on the matter: You will not build me a ‘house’ to live in. Why, I haven’t lived in a ‘house’ from the time I brought up the children of Israel from Egypt till now; I’ve gone from one tent and makeshift shelter to another. In all my travels with all Israel, did I ever say to any of the leaders I commanded to shepherd Israel, ‘Why haven’t you built me a house of cedar?’
  • Christian Standard Bible - But that night the word of God came to Nathan:
  • New American Standard Bible - But it happened that same night, that the word of God came to Nathan, saying,
  • New King James Version - But it happened that night that the word of God came to Nathan, saying,
  • Amplified Bible - But it came about that same night that the word of God came to Nathan, saying,
  • American Standard Version - And it came to pass the same night, that the word of God came to Nathan, saying,
  • King James Version - And it came to pass the same night, that the word of God came to Nathan, saying,
  • New English Translation - That night God told Nathan the prophet,
  • World English Bible - That same night, the word of God came to Nathan, saying,
  • 新標點和合本 - 當夜,神的話臨到拿單,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當夜上帝的話臨到拿單,說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當夜 神的話臨到拿單,說:
  • 當代譯本 - 當晚,上帝對拿單說:
  • 聖經新譯本 - 當夜, 神的話臨到拿單,說:
  • 呂振中譯本 - 但是那一天夜裏、上帝的話傳與 拿單 、說:
  • 中文標準譯本 - 當天夜裡,神的話語臨到拿單,說:
  • 現代標點和合本 - 當夜,神的話臨到拿單說:
  • 文理和合譯本 - 是夜上帝諭拿單曰、
  • 文理委辦譯本 - 是夕上帝命拿單曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是夜、天主默示 拿單 曰、
  • Nueva Versión Internacional - Pero aquella misma noche la palabra de Dios vino a Natán y le dijo:
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 날 밤 하나님께서 나단에게 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - В ту ночь к Нафану было Божье слово:
  • Восточный перевод - В ту ночь к Нафану было слово Всевышнего:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В ту ночь к Нафану было слово Аллаха:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В ту ночь к Нафану было слово Всевышнего:
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, la nuit suivante, Dieu adressa la parole à Nathan en ces termes :
  • リビングバイブル - ところが、その夜、ナタンに神のことばがありました。
  • Nova Versão Internacional - E naquela mesma noite Deus falou a Natã:
  • Hoffnung für alle - Doch in der folgenden Nacht sprach Gott zu Nathan:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในคืนนั้นมีพระดำรัสของพระเจ้ามาถึงนาธันความว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ใน​คืน​เดียว​กัน​นั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​นาธาน​ว่า
  • 2 Các Vua 20:1 - Trong thời gian Ê-xê-chia bị bệnh nặng gần chết thì Tiên tri Y-sai, con A-mốt đến thăm vua. Ông truyền cho vua sứ điệp này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vua nên xếp đặt mọi việc trong gia đình vì vua sắp qua đời. Vua không sống được nữa.’ ”
  • 2 Các Vua 20:2 - Khi Ê-xê-chia nghe điều này, ông quay mặt vào tường và khẩn thiết cầu xin Chúa Hằng Hữu:
  • 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
  • 2 Các Vua 20:4 - Trước khi Y-sai ra khỏi hoàng cung, Chúa Hằng Hữu phán bảo ông:
  • 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
聖經
資源
計劃
奉獻