Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
  • 新标点和合本 - “我夜间观看,见一人骑着红马,站在洼地番石榴树中间。在他身后又有红马、黄马,和白马。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我夜间观看,看哪,有一人骑着红马,站在洼地的番石榴树中间。在他身后有红色、褐色和白色的马。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “我夜间观看,看哪,有一人骑着红马,站在洼地的番石榴树中间。在他身后有红色、褐色和白色的马。”
  • 当代译本 - 我在夜间看到异象,见有人骑着一匹红马,站在谷中的番石榴树间,后面有红马、棕马和白马。
  • 圣经新译本 - 我夜间观看,看见有一个人骑着红马,站在低洼地上的番石榴树中间;在他后面还有些红色、栗色和白色的马。
  • 中文标准译本 - 我在夜间观看,看哪,有一个人骑着红色的马,站在深谷里的桃金娘树中间!在他后面还有红色、栗色、白色的马。
  • 现代标点和合本 - 我夜间观看,见一人骑着红马,站在洼地番石榴树中间,在他身后又有红马、黄马和白马。
  • 和合本(拼音版) - “我夜间观看,见一人骑着红马,站在洼地番石榴树中间。在他身后,又有红马、黄马和白马。”
  • New International Version - During the night I had a vision, and there before me was a man mounted on a red horse. He was standing among the myrtle trees in a ravine. Behind him were red, brown and white horses.
  • New International Reader's Version - I had a vision at night. I saw a man sitting on a red horse. He was standing among the myrtle trees in a valley. Behind him were red, brown and white horses.
  • English Standard Version - “I saw in the night, and behold, a man riding on a red horse! He was standing among the myrtle trees in the glen, and behind him were red, sorrel, and white horses.
  • New Living Translation - In a vision during the night, I saw a man sitting on a red horse that was standing among some myrtle trees in a small valley. Behind him were riders on red, brown, and white horses.
  • The Message - One night I looked out and saw a man astride a red horse. He was in the shadows in a grove of birches. Behind him were more horses—a red, a chestnut, and a white.
  • Christian Standard Bible - I looked out in the night and saw a man riding on a chestnut horse. He was standing among the myrtle trees in the valley. Behind him were chestnut, brown, and white horses.
  • New American Standard Bible - I saw at night, and behold, a man was riding on a red horse, and he was standing among the myrtle trees which were in the ravine, with red, sorrel, and white horses behind him.
  • New King James Version - I saw by night, and behold, a man riding on a red horse, and it stood among the myrtle trees in the hollow; and behind him were horses: red, sorrel, and white.
  • Amplified Bible - In the night I saw [a vision] and behold, a Man was riding on a red horse, and it stood among the myrtle trees that were in the ravine; and behind Him were horses: red, sorrel (reddish-brown), and white.
  • American Standard Version - I saw in the night, and, behold, a man riding upon a red horse, and he stood among the myrtle-trees that were in the bottom; and behind him there were horses, red, sorrel, and white.
  • King James Version - I saw by night, and behold a man riding upon a red horse, and he stood among the myrtle trees that were in the bottom; and behind him were there red horses, speckled, and white.
  • New English Translation - I was attentive that night and saw a man seated on a red horse that stood among some myrtle trees in the ravine. Behind him were red, sorrel, and white horses.
  • World English Bible - “I had a vision in the night, and behold, a man riding on a red horse, and he stood among the myrtle trees that were in a ravine; and behind him there were red, brown, and white horses.
  • 新標點和合本 - 「我夜間觀看,見一人騎着紅馬,站在窪地番石榴樹中間。在他身後又有紅馬、黃馬,和白馬。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我夜間觀看,看哪,有一人騎着紅馬,站在窪地的番石榴樹中間。在他身後有紅色、褐色和白色的馬。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我夜間觀看,看哪,有一人騎着紅馬,站在窪地的番石榴樹中間。在他身後有紅色、褐色和白色的馬。」
  • 當代譯本 - 我在夜間看到異象,見有人騎著一匹紅馬,站在谷中的番石榴樹間,後面有紅馬、棕馬和白馬。
  • 聖經新譯本 - 我夜間觀看,看見有一個人騎著紅馬,站在低窪地上的番石榴樹中間;在他後面還有些紅色、栗色和白色的馬。
  • 呂振中譯本 - 我夜間觀看,忽見一個人騎着紅馬,站在窪地的桃金孃樹中間;他後面還有紅馬、栗色馬、和白馬。
  • 中文標準譯本 - 我在夜間觀看,看哪,有一個人騎著紅色的馬,站在深谷裡的桃金娘樹中間!在他後面還有紅色、栗色、白色的馬。
  • 現代標點和合本 - 我夜間觀看,見一人騎著紅馬,站在窪地番石榴樹中間,在他身後又有紅馬、黃馬和白馬。
  • 文理和合譯本 - 彼則曰、我於夜間、見有乘赤馬者、立於谷中岡拈樹間、其後有赤紅白色之馬、
  • 文理委辦譯本 - 撒加利亞曰、我於夤夜、見有貌若人、乘赤馬、立於山麓、岡拈樹下、其後有乘赤黃白馬者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我於夜觀異象、見有人乘紅馬、立於谷 谷或作窪地 之岡拈樹間、其後有紅馬紫 紫或作黃 馬白馬、
  • Nueva Versión Internacional - Una noche tuve una visión, en la que vi a un hombre montado en un caballo alazán. Ese hombre se detuvo entre los arrayanes que había en una hondonada. Detrás de él había jinetes en caballos alazanes, bayos y blancos.
  • 현대인의 성경 - 내가 밤에 환상을 보니 한 사람이 붉은 말을 타고 골짜기의 도금양 사이에 섰고 그 뒤에는 붉은 말과 밤색 말과 백마가 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Ночью мне было видение: смотрю, передо мной Некто на рыжем коне. Он стоял среди миртов , что в горной долине; позади Него – рыжие, гнедые и белые кони.
  • Восточный перевод - Ночью мне было видение: смотрю, передо мной Некто на рыжем коне. Он стоял среди миртов , что в горной долине; позади Него – всадники на рыжем, гнедом и белом конях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ночью мне было видение: смотрю, передо мной Некто на рыжем коне. Он стоял среди миртов , что в горной долине; позади Него – всадники на рыжем, гнедом и белом конях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ночью мне было видение: смотрю, передо мной Некто на рыжем коне. Он стоял среди миртов , что в горной долине; позади Него – всадники на рыжем, гнедом и белом конях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cette nuit j’ai vu, dans une vision, un cavalier monté sur un cheval roux. Il se tenait parmi les myrtes dans les profondeurs, et derrière lui, il y avait d’autres chevaux : des roux, des gris-verts et des blancs .
  • リビングバイブル - 私は、川のそばのミルトスの木の間に、一人の人が赤い馬にまたがっているのを見ました。そのうしろに赤、栗毛、白の別の馬が続き、それぞれ人が乗っています。
  • Nova Versão Internacional - Durante a noite tive uma visão; apareceu na minha frente um homem montado num cavalo vermelho. Ele estava parado entre as murtas num desfiladeiro. Atrás dele havia cavalos vermelhos, marrons e brancos.
  • Hoffnung für alle - In jener Nacht hatte ich eine Vision. Ich sah einen Mann auf einem rotbraunen Pferd, der zwischen den Myrtensträuchern im Tal Halt machte. Hinter ihm waren noch andere Reiter auf rotbraunen, fuchsroten und weißen Pferden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามค่ำคืนข้าพเจ้าเห็นนิมิตตรงหน้าข้าพเจ้า มีชายคนหนึ่งขี่ม้าสีแดง! เขายืนอยู่ในหมู่ต้นน้ำมันเขียวในลำห้วย ข้างหลังเขามีม้าสีแดง ม้าสีน้ำตาล และม้าสีขาว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ใน​เวลา​กลางคืน ข้าพเจ้า​เห็น​ชาย​ผู้​หนึ่ง​ขี่​ม้า​สี​แดง ท่าน​ยืน​อยู่​ท่าม​กลาง​ต้น​เมอร์เทิล​ใน​หุบเขา ข้าง​หลัง​ชาย​ผู้​นั้น​มี​ม้า​สี​แดง น้ำตาล และ​ขาว
交叉引用
  • Nhã Ca 2:16 - Người yêu của em thuộc riêng em, và em là của chàng. Chàng vui thỏa giữa rừng hoa huệ.
  • Nhã Ca 6:2 - Người yêu em đã xuống vườn chàng, đến các luống hoa hương liệu, để ăn trái trong vườn và hái những hoa huệ.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Sáng Thế Ký 20:3 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời báo mộng cho vua: “Ngươi phải chết, vì người đàn bà ngươi đem vào cung đã có chồng.”
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • 1 Các Vua 3:5 - Đêm ấy, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn trong giấc mộng, và Đức Chúa Trời hỏi: “Con muốn điều gì? Hãy xin, Ta sẽ ban cho con!”
  • Đa-ni-ên 7:2 - Đa-ni-ên kể: “Trong khải tượng ban đêm, tôi thấy một trận bão lớn làm cho đại dương nổi sóng cuồn cuộn.
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Gióp 4:13 - Nó đến với tôi trong khải tượng lo âu lúc đêm khuya khi mọi người đang chìm sâu trong giấc ngủ.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Đa-ni-ên 2:19 - Chúa nhậm lời, cho Đa-ni-ên biết giấc mộng của vua Ba-by-lôn trong một khải tượng ban đêm. Đa-ni-ên nức lòng tôn ngợi Đức Chúa Trời trên trời:
  • Giô-suê 5:13 - Đến gần thành Giê-ri-cô, Giô-suê chợt nhìn lên thấy một người cầm gươm trần đứng trước mặt. Giô-suê bước tới, hỏi: “Ông là bạn của chúng tôi hay phe địch?”
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Xa-cha-ri 6:2 - Xe thứ nhất có những ngựa hồng kéo, xe thứ hai ngựa đen,
  • Xa-cha-ri 6:3 - xe thứ ba ngựa trắng, và xe thứ tư ngựa đốm xám.
  • Xa-cha-ri 6:4 - Tôi hỏi thiên sứ: “Xin Ngài cho biết ý nghĩa.”
  • Xa-cha-ri 6:5 - Thiên sứ đáp: “Đó là bốn thần linh trên trời. Họ là những vị đứng hầu trước mặt Chúa của toàn thế gian, và nay được sai đi.
  • Xa-cha-ri 6:6 - Cỗ xe do ngựa đen kéo đi về phương bắc, cỗ xe ngựa trắng kéo đi về hướng tây, và cỗ xe ngựa đốm xám kéo đi về phương nam.”
  • Xa-cha-ri 6:7 - Khi kéo ra, đoàn ngựa nôn nóng chỉ muốn phóng đi ngay. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và tuần tra khắp đất.” Đoàn ngựa cất vó phóng đi, qua lại khắp nơi.
  • Khải Huyền 6:4 - Một con ngựa hồng đi ra, người cưỡi ngựa nhận một thanh gươm lớn và được quyền gây chiến tranh khắp thế giới, khiến người ta giết hại lẫn nhau.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
  • 新标点和合本 - “我夜间观看,见一人骑着红马,站在洼地番石榴树中间。在他身后又有红马、黄马,和白马。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我夜间观看,看哪,有一人骑着红马,站在洼地的番石榴树中间。在他身后有红色、褐色和白色的马。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “我夜间观看,看哪,有一人骑着红马,站在洼地的番石榴树中间。在他身后有红色、褐色和白色的马。”
  • 当代译本 - 我在夜间看到异象,见有人骑着一匹红马,站在谷中的番石榴树间,后面有红马、棕马和白马。
  • 圣经新译本 - 我夜间观看,看见有一个人骑着红马,站在低洼地上的番石榴树中间;在他后面还有些红色、栗色和白色的马。
  • 中文标准译本 - 我在夜间观看,看哪,有一个人骑着红色的马,站在深谷里的桃金娘树中间!在他后面还有红色、栗色、白色的马。
  • 现代标点和合本 - 我夜间观看,见一人骑着红马,站在洼地番石榴树中间,在他身后又有红马、黄马和白马。
  • 和合本(拼音版) - “我夜间观看,见一人骑着红马,站在洼地番石榴树中间。在他身后,又有红马、黄马和白马。”
  • New International Version - During the night I had a vision, and there before me was a man mounted on a red horse. He was standing among the myrtle trees in a ravine. Behind him were red, brown and white horses.
  • New International Reader's Version - I had a vision at night. I saw a man sitting on a red horse. He was standing among the myrtle trees in a valley. Behind him were red, brown and white horses.
  • English Standard Version - “I saw in the night, and behold, a man riding on a red horse! He was standing among the myrtle trees in the glen, and behind him were red, sorrel, and white horses.
  • New Living Translation - In a vision during the night, I saw a man sitting on a red horse that was standing among some myrtle trees in a small valley. Behind him were riders on red, brown, and white horses.
  • The Message - One night I looked out and saw a man astride a red horse. He was in the shadows in a grove of birches. Behind him were more horses—a red, a chestnut, and a white.
  • Christian Standard Bible - I looked out in the night and saw a man riding on a chestnut horse. He was standing among the myrtle trees in the valley. Behind him were chestnut, brown, and white horses.
  • New American Standard Bible - I saw at night, and behold, a man was riding on a red horse, and he was standing among the myrtle trees which were in the ravine, with red, sorrel, and white horses behind him.
  • New King James Version - I saw by night, and behold, a man riding on a red horse, and it stood among the myrtle trees in the hollow; and behind him were horses: red, sorrel, and white.
  • Amplified Bible - In the night I saw [a vision] and behold, a Man was riding on a red horse, and it stood among the myrtle trees that were in the ravine; and behind Him were horses: red, sorrel (reddish-brown), and white.
  • American Standard Version - I saw in the night, and, behold, a man riding upon a red horse, and he stood among the myrtle-trees that were in the bottom; and behind him there were horses, red, sorrel, and white.
  • King James Version - I saw by night, and behold a man riding upon a red horse, and he stood among the myrtle trees that were in the bottom; and behind him were there red horses, speckled, and white.
  • New English Translation - I was attentive that night and saw a man seated on a red horse that stood among some myrtle trees in the ravine. Behind him were red, sorrel, and white horses.
  • World English Bible - “I had a vision in the night, and behold, a man riding on a red horse, and he stood among the myrtle trees that were in a ravine; and behind him there were red, brown, and white horses.
  • 新標點和合本 - 「我夜間觀看,見一人騎着紅馬,站在窪地番石榴樹中間。在他身後又有紅馬、黃馬,和白馬。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我夜間觀看,看哪,有一人騎着紅馬,站在窪地的番石榴樹中間。在他身後有紅色、褐色和白色的馬。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我夜間觀看,看哪,有一人騎着紅馬,站在窪地的番石榴樹中間。在他身後有紅色、褐色和白色的馬。」
  • 當代譯本 - 我在夜間看到異象,見有人騎著一匹紅馬,站在谷中的番石榴樹間,後面有紅馬、棕馬和白馬。
  • 聖經新譯本 - 我夜間觀看,看見有一個人騎著紅馬,站在低窪地上的番石榴樹中間;在他後面還有些紅色、栗色和白色的馬。
  • 呂振中譯本 - 我夜間觀看,忽見一個人騎着紅馬,站在窪地的桃金孃樹中間;他後面還有紅馬、栗色馬、和白馬。
  • 中文標準譯本 - 我在夜間觀看,看哪,有一個人騎著紅色的馬,站在深谷裡的桃金娘樹中間!在他後面還有紅色、栗色、白色的馬。
  • 現代標點和合本 - 我夜間觀看,見一人騎著紅馬,站在窪地番石榴樹中間,在他身後又有紅馬、黃馬和白馬。
  • 文理和合譯本 - 彼則曰、我於夜間、見有乘赤馬者、立於谷中岡拈樹間、其後有赤紅白色之馬、
  • 文理委辦譯本 - 撒加利亞曰、我於夤夜、見有貌若人、乘赤馬、立於山麓、岡拈樹下、其後有乘赤黃白馬者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我於夜觀異象、見有人乘紅馬、立於谷 谷或作窪地 之岡拈樹間、其後有紅馬紫 紫或作黃 馬白馬、
  • Nueva Versión Internacional - Una noche tuve una visión, en la que vi a un hombre montado en un caballo alazán. Ese hombre se detuvo entre los arrayanes que había en una hondonada. Detrás de él había jinetes en caballos alazanes, bayos y blancos.
  • 현대인의 성경 - 내가 밤에 환상을 보니 한 사람이 붉은 말을 타고 골짜기의 도금양 사이에 섰고 그 뒤에는 붉은 말과 밤색 말과 백마가 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Ночью мне было видение: смотрю, передо мной Некто на рыжем коне. Он стоял среди миртов , что в горной долине; позади Него – рыжие, гнедые и белые кони.
  • Восточный перевод - Ночью мне было видение: смотрю, передо мной Некто на рыжем коне. Он стоял среди миртов , что в горной долине; позади Него – всадники на рыжем, гнедом и белом конях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ночью мне было видение: смотрю, передо мной Некто на рыжем коне. Он стоял среди миртов , что в горной долине; позади Него – всадники на рыжем, гнедом и белом конях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ночью мне было видение: смотрю, передо мной Некто на рыжем коне. Он стоял среди миртов , что в горной долине; позади Него – всадники на рыжем, гнедом и белом конях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cette nuit j’ai vu, dans une vision, un cavalier monté sur un cheval roux. Il se tenait parmi les myrtes dans les profondeurs, et derrière lui, il y avait d’autres chevaux : des roux, des gris-verts et des blancs .
  • リビングバイブル - 私は、川のそばのミルトスの木の間に、一人の人が赤い馬にまたがっているのを見ました。そのうしろに赤、栗毛、白の別の馬が続き、それぞれ人が乗っています。
  • Nova Versão Internacional - Durante a noite tive uma visão; apareceu na minha frente um homem montado num cavalo vermelho. Ele estava parado entre as murtas num desfiladeiro. Atrás dele havia cavalos vermelhos, marrons e brancos.
  • Hoffnung für alle - In jener Nacht hatte ich eine Vision. Ich sah einen Mann auf einem rotbraunen Pferd, der zwischen den Myrtensträuchern im Tal Halt machte. Hinter ihm waren noch andere Reiter auf rotbraunen, fuchsroten und weißen Pferden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามค่ำคืนข้าพเจ้าเห็นนิมิตตรงหน้าข้าพเจ้า มีชายคนหนึ่งขี่ม้าสีแดง! เขายืนอยู่ในหมู่ต้นน้ำมันเขียวในลำห้วย ข้างหลังเขามีม้าสีแดง ม้าสีน้ำตาล และม้าสีขาว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ใน​เวลา​กลางคืน ข้าพเจ้า​เห็น​ชาย​ผู้​หนึ่ง​ขี่​ม้า​สี​แดง ท่าน​ยืน​อยู่​ท่าม​กลาง​ต้น​เมอร์เทิล​ใน​หุบเขา ข้าง​หลัง​ชาย​ผู้​นั้น​มี​ม้า​สี​แดง น้ำตาล และ​ขาว
  • Nhã Ca 2:16 - Người yêu của em thuộc riêng em, và em là của chàng. Chàng vui thỏa giữa rừng hoa huệ.
  • Nhã Ca 6:2 - Người yêu em đã xuống vườn chàng, đến các luống hoa hương liệu, để ăn trái trong vườn và hái những hoa huệ.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Sáng Thế Ký 20:3 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời báo mộng cho vua: “Ngươi phải chết, vì người đàn bà ngươi đem vào cung đã có chồng.”
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • 1 Các Vua 3:5 - Đêm ấy, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn trong giấc mộng, và Đức Chúa Trời hỏi: “Con muốn điều gì? Hãy xin, Ta sẽ ban cho con!”
  • Đa-ni-ên 7:2 - Đa-ni-ên kể: “Trong khải tượng ban đêm, tôi thấy một trận bão lớn làm cho đại dương nổi sóng cuồn cuộn.
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Gióp 4:13 - Nó đến với tôi trong khải tượng lo âu lúc đêm khuya khi mọi người đang chìm sâu trong giấc ngủ.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Đa-ni-ên 2:19 - Chúa nhậm lời, cho Đa-ni-ên biết giấc mộng của vua Ba-by-lôn trong một khải tượng ban đêm. Đa-ni-ên nức lòng tôn ngợi Đức Chúa Trời trên trời:
  • Giô-suê 5:13 - Đến gần thành Giê-ri-cô, Giô-suê chợt nhìn lên thấy một người cầm gươm trần đứng trước mặt. Giô-suê bước tới, hỏi: “Ông là bạn của chúng tôi hay phe địch?”
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Xa-cha-ri 6:2 - Xe thứ nhất có những ngựa hồng kéo, xe thứ hai ngựa đen,
  • Xa-cha-ri 6:3 - xe thứ ba ngựa trắng, và xe thứ tư ngựa đốm xám.
  • Xa-cha-ri 6:4 - Tôi hỏi thiên sứ: “Xin Ngài cho biết ý nghĩa.”
  • Xa-cha-ri 6:5 - Thiên sứ đáp: “Đó là bốn thần linh trên trời. Họ là những vị đứng hầu trước mặt Chúa của toàn thế gian, và nay được sai đi.
  • Xa-cha-ri 6:6 - Cỗ xe do ngựa đen kéo đi về phương bắc, cỗ xe ngựa trắng kéo đi về hướng tây, và cỗ xe ngựa đốm xám kéo đi về phương nam.”
  • Xa-cha-ri 6:7 - Khi kéo ra, đoàn ngựa nôn nóng chỉ muốn phóng đi ngay. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và tuần tra khắp đất.” Đoàn ngựa cất vó phóng đi, qua lại khắp nơi.
  • Khải Huyền 6:4 - Một con ngựa hồng đi ra, người cưỡi ngựa nhận một thanh gươm lớn và được quyền gây chiến tranh khắp thế giới, khiến người ta giết hại lẫn nhau.
聖經
資源
計劃
奉獻