逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Da em đen nhưng rất đẹp xinh, các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem hỡi— đen như các lều trại Kê-đa, đen như màn lều trại Sa-lô-môn.
- 新标点和合本 - 耶路撒冷的众女子啊, 我虽然黑,却是秀美, 如同基达的帐棚, 好像所罗门的幔子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷的女子啊, 我虽然黑,却是秀美, 如同基达的帐棚, 好像所罗门的幔子,
- 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷的女子啊, 我虽然黑,却是秀美, 如同基达的帐棚, 好像所罗门的幔子,
- 当代译本 - 耶路撒冷的少女啊! 我虽然黑似基达的帐篷, 却美如所罗门的锦帐。
- 圣经新译本 - 耶路撒冷的众女子啊! 我虽然黑,却是秀美, 如同基达的帐棚, 好像所罗门的幔幕。
- 现代标点和合本 - 耶路撒冷的众女子啊, 我虽然黑,却是秀美, 如同基达的帐篷, 好像所罗门的幔子。
- 和合本(拼音版) - 耶路撒冷的众女子啊, 我虽然黑,却是秀美, 如同基达的帐棚, 好像所罗门的幔子。
- New International Version - Dark am I, yet lovely, daughters of Jerusalem, dark like the tents of Kedar, like the tent curtains of Solomon.
- New International Reader's Version - “Women of Jerusalem, my skin is dark but lovely. It is dark like the tents in Kedar. It’s like the curtains of Solomon’s tent.
- English Standard Version - I am very dark, but lovely, O daughters of Jerusalem, like the tents of Kedar, like the curtains of Solomon.
- New Living Translation - I am dark but beautiful, O women of Jerusalem— dark as the tents of Kedar, dark as the curtains of Solomon’s tents.
- The Message - I am weathered but still elegant, oh, dear sisters in Jerusalem, Weather-darkened like Kedar desert tents, time-softened like Solomon’s Temple hangings. Don’t look down on me because I’m dark, darkened by the sun’s harsh rays. My brothers ridiculed me and sent me to work in the fields. They made me care for the face of the earth, but I had no time to care for my own face.
- Christian Standard Bible - Daughters of Jerusalem, I am dark like the tents of Kedar, yet lovely like the curtains of Solomon.
- New American Standard Bible - “I am black and beautiful, You daughters of Jerusalem, Like the tents of Kedar, Like the curtains of Solomon.
- New King James Version - I am dark, but lovely, O daughters of Jerusalem, Like the tents of Kedar, Like the curtains of Solomon.
- Amplified Bible - “I am deeply tanned but lovely, O daughters of Jerusalem, [I am dark] like the tents of [the Bedouins of] Kedar, Like the [beautiful] curtains of Solomon.
- American Standard Version - I am black, but comely, Oh ye daughters of Jerusalem, As the tents of Kedar, As the curtains of Solomon.
- King James Version - I am black, but comely, O ye daughters of Jerusalem, as the tents of Kedar, as the curtains of Solomon.
- New English Translation - I am dark but lovely, O maidens of Jerusalem, dark like the tents of Qedar, lovely like the tent curtains of Salmah.
- World English Bible - I am dark, but lovely, you daughters of Jerusalem, like Kedar’s tents, like Solomon’s curtains.
- 新標點和合本 - 耶路撒冷的眾女子啊, 我雖然黑,卻是秀美, 如同基達的帳棚, 好像所羅門的幔子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷的女子啊, 我雖然黑,卻是秀美, 如同基達的帳棚, 好像所羅門的幔子,
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷的女子啊, 我雖然黑,卻是秀美, 如同基達的帳棚, 好像所羅門的幔子,
- 當代譯本 - 耶路撒冷的少女啊! 我雖然黑似基達的帳篷, 卻美如所羅門的錦帳。
- 聖經新譯本 - 耶路撒冷的眾女子啊! 我雖然黑,卻是秀美, 如同基達的帳棚, 好像所羅門的幔幕。
- 呂振中譯本 - 耶路撒冷 的女子啊, 我雖黝黑,卻很秀美, 如同 基達 的帳棚, 如同 所羅門 的幔子。
- 現代標點和合本 - 耶路撒冷的眾女子啊, 我雖然黑,卻是秀美, 如同基達的帳篷, 好像所羅門的幔子。
- 文理和合譯本 - 書拉密女曰耶路撒冷諸女歟、我顏雖黑、猶為佳麗、即黑如基達之幕、美如所羅門之幬、
- 文理委辦譯本 - 謂其婢曰、耶路撒冷女乎、我顏微紫、若基達之幕、我容微美、若所羅門之幬。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 眾女乎、我顏雖黑、容仍秀美、雖如 基達 之幕、仍似 所羅門 之幔、
- Nueva Versión Internacional - Morena soy, pero hermosa, hijas de Jerusalén; morena como las carpas de Cedar, hermosa como los pabellones de Salmá.
- 현대인의 성경 - 예루살렘의 여자들아, 나는 비록 검지만 아름답단다. 내가 검은 천막처럼 그을렸어도 솔로몬 궁전의 휘장처럼 아름답단다.
- Новый Русский Перевод - Не смотрите, что я так смугла, ведь солнце опалило меня. Мои братья разгневались на меня и заставили меня ухаживать за виноградниками; своим виноградником я пренебрегла.
- Восточный перевод - Не смотрите, что я так смугла, ведь солнце опалило меня. Мои братья разгневались на меня и заставили меня ухаживать за виноградниками; своим виноградником я пренебрегла.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не смотрите, что я так смугла, ведь солнце опалило меня. Мои братья разгневались на меня и заставили меня ухаживать за виноградниками; своим виноградником я пренебрегла.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не смотрите, что я так смугла, ведь солнце опалило меня. Мои братья разгневались на меня и заставили меня ухаживать за виноградниками; своим виноградником я пренебрегла.
- La Bible du Semeur 2015 - « O filles de Jérusalem , ╵je suis noiraude, ╵et pourtant, je suis belle, pareille aux tentes de Qédar , ╵aux tentures de Salomon.
- リビングバイブル - エルサレムの娘さん、 私はケダルの天幕(荒野のアラビヤ人が住む黒いテント) のように、日焼けして黒いのです。 でも、きれいでしょう。」 「いや、あなたは私の絹の天幕のように愛らしい。」 「
- Nova Versão Internacional - Estou escura, mas sou bela, ó mulheres de Jerusalém; escura como as tendas de Quedar, bela como as cortinas de Salomão.
- Hoffnung für alle - Schaut nicht auf mich herab, ihr Mädchen von Jerusalem, weil meine Haut so dunkel ist, braun wie die Zelte der Nomaden. Ich bin dennoch schön, so wie die wertvollen Zeltdecken Salomos. Meine Brüder waren streng mit mir, sie ließen mich ihre Weinberge hüten. Doch mich selbst zu pflegen, meinen eigenen Weinberg, dafür hatte ich keine Zeit! Darum bin ich von der Sonne braun gebrannt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาสตรีชาวเยรูซาเล็มเอ๋ย ดิฉันผิวคล้ำ ดั่งเต็นท์แห่งเคดาร์ก็จริง แต่ก็งามน่ารักเหมือนม่านเต็นท์ของโซโลมอน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บรรดาผู้หญิงของเยรูซาเล็มเอ๋ย ฉันเองน่ะผิวคล้ำ แต่งดงามประดุจกระโจมของเคดาร์ ประดุจม่านของซาโลมอน
交叉引用
- Thi Thiên 45:9 - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
- Nhã Ca 3:5 - Hãy hứa với tôi, hỡi người nữ Giê-ru-sa-lem, nhân danh đàn linh dương và đàn nai đồng nội, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.
- Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
- Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
- Nhã Ca 3:10 - Những cột trụ được làm bằng bạc, vòm che kiệu được tạo bằng vàng; đệm được bao bọc bằng vải tím. Nó được trang trí bằng tình yêu của các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem.
- Nhã Ca 8:4 - Hãy hứa với em, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.
- Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
- Nhã Ca 6:4 - Em thật đẹp, người anh yêu dấu, xinh đẹp như thành Tia-xa. Phải, xinh đẹp như Giê-ru-sa-lem, oai phong như đội quân nhấp nhô cờ hiệu.
- Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
- Ê-xê-chi-ên 16:14 - Ngươi nổi danh khắp các nước vì sắc đẹp. Ta chải chuốt cho ngươi thật lộng lẫy và sắc đẹp ngươi thật hoàn hảo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
- Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
- Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
- Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
- Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
- 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
- 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
- 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
- Nhã Ca 2:7 - Hãy hứa với tôi, hỡi người nữ Giê-ru-sa-lem, nhân danh đàn linh dương và đàn nai đồng nội, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.
- Nhã Ca 5:16 - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!
- Nhã Ca 4:3 - Đôi môi em đỏ tựa chỉ điều; miệng em hấp dẫn thật đáng yêu. Đôi má hồng hào như thạch lựu thấp thoáng ẩn hiện sau màn che.
- Nhã Ca 2:14 - Bồ câu của anh đang ẩn mình trong đá, tận trong nơi sâu kín của núi đồi. Hãy để anh ngắm nhìn gương mặt em; hãy để anh nghe tiếng của em. Vì giọng nói của em dịu dàng, và gương mặt của em kiều diễm.
- Thi Thiên 120:5 - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
- Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.