逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
- 新标点和合本 - 我约翰就是你们的弟兄,和你们在耶稣的患难、国度、忍耐里一同有份,为 神的道,并为给耶稣作的见证,曾在那名叫拔摩的海岛上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我—约翰就是你们的弟兄,在耶稣里和你们一同在患难、国度、忍耐里有份的,为上帝的道,并为给耶稣作的见证,曾在那名叫拔摩的海岛上。
- 和合本2010(神版-简体) - 我—约翰就是你们的弟兄,在耶稣里和你们一同在患难、国度、忍耐里有份的,为 神的道,并为给耶稣作的见证,曾在那名叫拔摩的海岛上。
- 当代译本 - 我约翰是你们的弟兄,在耶稣里和你们患难与共,同享国度,一起忍耐。我因传扬上帝的道、为主耶稣做见证而到了拔摩海岛上。
- 圣经新译本 - 我约翰,就是你们的弟兄,在耶稣里跟你们一同分享患难、国度和忍耐的,为了 神的道和耶稣的见证,曾经在那名叫拔摩的海岛上。
- 中文标准译本 - 我约翰,是你们的弟兄,是与你们在耶稣 的患难、国度、忍耐里一同有份的,为神的话语 和有关耶稣 的见证,曾经住在那叫做帕特莫斯的海岛上。
- 现代标点和合本 - 我约翰,就是你们的弟兄,和你们在耶稣的患难、国度、忍耐里一同有份,为神的道并为给耶稣作的见证,曾在那名叫拔摩的海岛上。
- 和合本(拼音版) - 我约翰就是你们的弟兄,和你们在耶稣的患难、国度、忍耐里一同有份,为上帝的道,并为给耶稣作的见证,曾在那名叫拔摩的海岛上。
- New International Version - I, John, your brother and companion in the suffering and kingdom and patient endurance that are ours in Jesus, was on the island of Patmos because of the word of God and the testimony of Jesus.
- New International Reader's Version - I, John, am a believer like you. I am a friend who suffers like you. As members of Jesus’ royal family, we can put up with anything that happens to us. I was on the island of Patmos because I taught God’s word and what Jesus said.
- English Standard Version - I, John, your brother and partner in the tribulation and the kingdom and the patient endurance that are in Jesus, was on the island called Patmos on account of the word of God and the testimony of Jesus.
- New Living Translation - I, John, am your brother and your partner in suffering and in God’s Kingdom and in the patient endurance to which Jesus calls us. I was exiled to the island of Patmos for preaching the word of God and for my testimony about Jesus.
- The Message - I, John, with you all the way in the trial and the Kingdom and the passion of patience in Jesus, was on the island called Patmos because of God’s Word, the witness of Jesus. It was Sunday and I was in the Spirit, praying. I heard a loud voice behind me, trumpet-clear and piercing: “Write what you see into a book. Send it to the seven churches: to Ephesus, Smyrna, Pergamum, Thyatira, Sardis, Philadelphia, Laodicea.” I turned and saw the voice. I saw a gold menorah with seven branches, And in the center, the Son of Man, in a robe and gold breastplate, hair a blizzard of white, Eyes pouring fire-blaze, both feet furnace-fired bronze, His voice a roar, right hand holding the Seven Stars, His mouth a sharp-biting sword, his face a blinding sun. I saw this and fainted dead at his feet. His right hand pulled me upright, his voice reassured me:
- Christian Standard Bible - I, John, your brother and partner in the affliction, kingdom, and endurance that are in Jesus, was on the island called Patmos because of the word of God and the testimony of Jesus.
- New American Standard Bible - I, John, your brother and fellow participant in the tribulation and kingdom and perseverance in Jesus, was on the island called Patmos because of the word of God and the testimony of Jesus.
- New King James Version - I, John, both your brother and companion in the tribulation and kingdom and patience of Jesus Christ, was on the island that is called Patmos for the word of God and for the testimony of Jesus Christ.
- Amplified Bible - I, John, your brother and companion in the tribulation and kingdom and patient endurance which are in Jesus, was on the island called Patmos, [exiled there] because of [my preaching of] the word of God [regarding eternal salvation] and the testimony of Jesus Christ.
- American Standard Version - I John, your brother and partaker with you in the tribulation and kingdom and patience which are in Jesus, was in the isle that is called Patmos, for the word of God and the testimony of Jesus.
- King James Version - I John, who also am your brother, and companion in tribulation, and in the kingdom and patience of Jesus Christ, was in the isle that is called Patmos, for the word of God, and for the testimony of Jesus Christ.
- New English Translation - I, John, your brother and the one who shares with you in the persecution, kingdom, and endurance that are in Jesus, was on the island called Patmos because of the word of God and the testimony about Jesus.
- World English Bible - I John, your brother and partner with you in the oppression, Kingdom, and perseverance in Christ Jesus, was on the isle that is called Patmos because of God’s Word and the testimony of Jesus Christ.
- 新標點和合本 - 我-約翰就是你們的弟兄,和你們在耶穌的患難、國度、忍耐裏一同有分,為神的道,並為給耶穌作的見證,曾在那名叫拔摩的海島上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我-約翰就是你們的弟兄,在耶穌裏和你們一同在患難、國度、忍耐裏有份的,為上帝的道,並為給耶穌作的見證,曾在那名叫拔摩的海島上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我—約翰就是你們的弟兄,在耶穌裏和你們一同在患難、國度、忍耐裏有份的,為 神的道,並為給耶穌作的見證,曾在那名叫拔摩的海島上。
- 當代譯本 - 我約翰是你們的弟兄,在耶穌裡和你們患難與共,同享國度,一起忍耐。我因傳揚上帝的道、為主耶穌作見證而到了拔摩海島上。
- 聖經新譯本 - 我約翰,就是你們的弟兄,在耶穌裡跟你們一同分享患難、國度和忍耐的,為了 神的道和耶穌的見證,曾經在那名叫拔摩的海島上。
- 呂振中譯本 - 我 約翰 、你們的兄弟、又在耶穌裏一同有分於苦難國度和堅忍的、為了上帝之道、和耶穌作的見證、曾在那叫 拔摩 的海島上。
- 中文標準譯本 - 我約翰,是你們的弟兄,是與你們在耶穌 的患難、國度、忍耐裡一同有份的,為神的話語 和有關耶穌 的見證,曾經住在那叫做帕特莫斯的海島上。
- 現代標點和合本 - 我約翰,就是你們的弟兄,和你們在耶穌的患難、國度、忍耐裡一同有份,為神的道並為給耶穌作的見證,曾在那名叫拔摩的海島上。
- 文理和合譯本 - 我約翰、爾曹之兄弟、與爾共與耶穌之難與國與忍者、為上帝之道及耶穌之證、昔在一島曰拔摩、
- 文理委辦譯本 - 余約翰與爾曹為兄弟、共忍患難於耶穌 基督之國、為傳上帝道、及耶穌 基督言、昔在拔摩嶼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 約翰 為爾兄弟、與爾為耶穌基督同受患難、同在其國、同為彼而忍耐、為天主道及耶穌基督之證、在 拔摩 海島、 在拔摩海島或作見放於拔摩海島
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我 若望 為爾之同胞、與爾在耶穌懷中共受患難、同屬一國、而咸秉忍辱負重之德。吾因天主之明訓及耶穌之妙證、而被流至 巴脫摩 海島。
- Nueva Versión Internacional - Yo, Juan, hermano de ustedes y compañero en el sufrimiento, en el reino y en la perseverancia que tenemos en unión con Jesús, estaba en la isla de Patmos por causa de la palabra de Dios y del testimonio de Jesús.
- 현대인의 성경 - 같은 형제이며 하늘 나라 백성으로서 여러분과 함께 고난을 견뎌 온 나 요한은 하나님의 말씀과 예수님에 대한 증거 때문에 밧모섬에 추방되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Я, Иоанн, – ваш брат и соучастник в страдании, в царстве и терпении в Иисусе. Находясь в заключении на острове, называемом Патмос , за слово Божье и за свидетельство об Иисусе,
- Восточный перевод - Я, Иохан, – ваш брат и последователь Исы, ваш соучастник в страдании, в Царстве и в терпении. Находясь в заключении на острове, называемом Патмос , за слово Всевышнего и за свидетельство об Исе,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, Иохан, – ваш брат и последователь Исы, ваш соучастник в страдании, в Царстве и в терпении. Находясь в заключении на острове, называемом Патмос , за слово Аллаха и за свидетельство об Исе,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, Иохан, – ваш брат и последователь Исо, ваш соучастник в страдании, в Царстве и в терпении. Находясь в заключении на острове, называемом Патмос , за слово Всевышнего и за свидетельство об Исо,
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, Jean, votre frère, qui partage avec vous la détresse, le royaume et la persévérance dans l’union avec Jésus, j’étais dans l’île de Patmos parce que j’avais proclamé la Parole de Dieu et le témoignage rendu par Jésus.
- リビングバイブル - この手紙を書いているのはあなたがたの兄弟ヨハネで、私もまた、あなたがたと共に主のために苦しみ、忍耐を共にし、教えられ、そして、御国に入る権利をいただいている者です。 私は、神のことばを宣べ伝え、また、イエス・キリストがなさったことを告げ知らせたために、パトモス島に流されています。
- Nestle Aland 28 - Ἐγὼ Ἰωάννης, ὁ ἀδελφὸς ὑμῶν καὶ συγκοινωνὸς ἐν τῇ θλίψει καὶ βασιλείᾳ καὶ ὑπομονῇ ἐν Ἰησοῦ, ἐγενόμην ἐν τῇ νήσῳ τῇ καλουμένῃ Πάτμῳ διὰ τὸν λόγον τοῦ θεοῦ καὶ τὴν μαρτυρίαν Ἰησοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ Ἰωάννης, ὁ ἀδελφὸς ὑμῶν, καὶ συνκοινωνὸς ἐν τῇ θλίψει, καὶ βασιλείᾳ, καὶ ὑπομονῇ, ἐν Ἰησοῦ, ἐγενόμην ἐν τῇ νήσῳ τῇ καλουμένῃ Πάτμῳ, διὰ τὸν λόγον τοῦ Θεοῦ καὶ τὴν μαρτυρίαν Ἰησοῦ.
- Nova Versão Internacional - Eu, João, irmão e companheiro de vocês no sofrimento, no Reino e na perseverança em Jesus, estava na ilha de Patmos por causa da palavra de Deus e do testemunho de Jesus.
- Hoffnung für alle - Ich, Johannes, bin euer Bruder und teile mit euch Bedrängnis und Verfolgung. Wie ihr halte ich darin geduldig und standhaft aus, und ebenso wie ihr habe ich Anteil an Gottes Reich. Weil ich Gottes Botschaft verkündet und Jesus öffentlich bezeugt habe, wurde ich auf die Insel Patmos verbannt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ายอห์นผู้เป็นพี่น้องและเพื่อนของท่าน ผู้ร่วมในการทนทุกข์และร่วมในอาณาจักรและในการอดทนอดกลั้นทั้งหมดซึ่งเกิดขึ้นกับเราในพระเยซู ข้าพเจ้ามาอยู่ที่เกาะปัทมอสเพราะประกาศพระวจนะของพระเจ้าและคำพยานเรื่องพระเยซู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าคือยอห์นพี่น้องของท่าน และเพื่อนร่วมทุกข์ทรมาน ร่วมอาณาจักร และร่วมความมานะอดทนในพระเยซู ข้าพเจ้าไปอยู่ที่เกาะปัทมอสก็เพราะคำกล่าวของพระเจ้าและคำยืนยันของพระเยซู
交叉引用
- Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Cầu Chúa cho lòng anh chị em đeo đuổi tình yêu thương của Đức Chúa Trời và đức kiên nhẫn của Chúa Cứu Thế.
- Khải Huyền 12:17 - Rồng tức giận người phụ nữ, liền bỏ đi giao chiến cùng những con cái khác của nàng, là những người vâng giữ điều răn Đức Chúa Trời và làm chứng về Chúa Giê-xu.
- Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
- Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
- Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
- Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
- Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
- 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
- 2 Ti-mô-thê 2:4 - Người vào quân ngũ không còn vấn vương với đời sống dân sự, họ chỉ muốn làm đẹp lòng cấp chỉ huy.
- 2 Ti-mô-thê 2:5 - Lực sĩ đang tranh tài nếu phạm kỷ luật cũng không thể đoạt huy chương.
- 2 Ti-mô-thê 2:6 - Bác nông phu cày sâu cuốc bẩm được hưởng hoa lợi trước nhất.
- 2 Ti-mô-thê 2:7 - Hãy suy xét điều ta nói vì Chúa sẽ cho con hiểu rõ mọi việc.
- 2 Ti-mô-thê 2:8 - Con hãy nhớ: Chúa Cứu Thế, thuộc dòng dõi Đa-vít, đã sống lại sau khi chịu chết.
- 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
- 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
- Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
- Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Đây là một bằng chứng điển hình về nguyên tắc hành động ngay thẳng công minh của Đức Chúa Trời, vì Ngài dùng gian khổ, đau đớn đào luyện anh chị em thành những công dân xứng đáng của Vương Quốc Ngài.
- Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
- Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
- Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
- 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
- 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
- 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
- Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
- Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
- Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
- Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
- 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
- Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
- Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
- Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
- Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
- Phi-líp 4:14 - Tuy nhiên, nghĩa cử của anh chị em càng nổi bật vì anh chị em đã chia sẻ cảnh hoạn nạn với tôi.
- Khải Huyền 1:2 - Giăng đã trung tín tường thuật mọi điều ông đã chứng kiến. Đây là bản tường thuật về lời của Đức Chúa Trời và về lời chứng của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
- Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.